Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Để đảm bảo lựa chọn được sản phẩm thép hình chất lượng và giá cả cạnh tranh, quý khách hàng có thể tham khảo thông tin giá thép hình mới nhất từ các nhà cung cấp uy tín trên thị trường.
Bảng giá thép hình H, I, U, V được cập nhật liên tục từ các nhà sản xuất chính bởi đại lý phân phối Sắt Thép Biên Hòa hôm nay, ngày 18/01/2025.
Tổng quan tình hình giá thép hình H, I, U, V cập nhập 01/2025
Hiện nay, tình hình giá thép hình đang có nhiều biến động trên thị trường. Trong thời gian gần đây, giá thép hình chữ H, chữ I, chữ U và chữ V nói chung đều có xu hướng tăng mạnh do nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu đầu vào tăng, chi phí vận chuyển cao, nhu cầu sử dụng lớn, và tác động từ các yếu tố kinh tế toàn cầu.
Ngoài ra, giá thép hình cũng có sự khác biệt rõ rệt giữa các nhà sản xuất. Những sản phẩm thép hình từ các thương hiệu uy tín, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao thường có giá cao hơn so với những sản phẩm từ các nhà sản xuất khác.
- Thép hình chữ H: Giá trong nước hiện từ 17.000 đến 30.000 đồng/kg, trong khi sản phẩm nhập khẩu thường cao hơn, dao động từ 24.000 đến 38.000 đồng/kg do chi phí vận chuyển và nguồn cung.
- Thép hình chữ I: Các dòng thép I sản xuất nội địa có giá từ 17.000 đến 30.000 đồng/kg, đặc biệt những quy cách nhỏ được ưu đãi chỉ từ 14.000 đồng/kg.
- Thép hình chữ U: Biên độ giá từ 15.500 đến 35.000 đồng/kg, khác biệt tùy thuộc vào xuất xứ và chất lượng. Giá có thể thay đổi nhanh chóng do nhiều yếu tố tác động như nguồn cung nhập khẩu hay nhu cầu tăng cao.
- Thép hình chữ V: Hiện dao động từ 15.500 đến 30.000 đồng/kg. Đây là mức giá phổ biến cho cả hàng trong nước và nhập khẩu, tùy thuộc vào quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm.
Lưu ý: Tình hình giá thép hình đang chịu tác động mạnh từ các yếu tố kinh tế và biến động thị trường. Việc giá cả không ổn định gây ra khó khăn không chỉ cho người tiêu dùng mà còn với các nhà cung cấp và doanh nghiệp. Vì vậy, việc cập nhật giá liên tục và lựa chọn thời điểm mua hàng hợp lý sẽ giúp giảm thiểu rủi ro.
Để nhận báo giá chi tiết hoặc được tư vấn về các sản phẩm thép hình, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, đảm bảo mang lại giải pháp tối ưu và sản phẩm chất lượng cao cho khách hàng.
Bảng báo giá thép hình (H, I, U, V) tốt nhất thị trường, đảm bảo hài lòng
Với danh sách báo giá thép hình H, I, U, V tốt nhất trên thị trường, chúng tôi hy vọng sẽ giúp quý khách hàng có thêm sự lựa chọn phù hợp về sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và giá cả hợp lý. Từ đó, hỗ trợ quý khách hoàn thiện các công trình xây dựng với hiệu quả cao nhất và chi phí tiết kiệm nhất.
Bảng giá thép hình H, I, U, V mới nhất 01/2025 | ||||
---|---|---|---|---|
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | ||||
Tên sản phẩm | Độ dày | Độ dài | Giá thép U | |
(mm) | (m) | Tham khảo (vnđ / kg) | ||
Thép chữ U50 | 2.3 ly - 3.0 ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
Thép chữ U65 | 3.0 ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
Thép chữ U80 | 3 ly - 5 ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
Thép chữ U100 | 3 ly - 5.7 ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
Thép chữ U120 | 3.5 ly - 5.2 ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
Thép chữ U140 | 3.5 ly - 5.5 ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
Thép chữ U150 | 6.5 ly - 7.5 ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
Thép chữ U160 | 4.8ly - 6.5ly | 6 | 15.500đ – 35.000đ | |
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H | ||||
Tên sản phẩm | Độ dày T1 | Độ dày T2 | Độ dài | Giá thép H |
(mm) | (mm) | (m) | Tham khảo (vnđ / kg) | |
Thép hình H 100 x 100 | 6 ly | 8 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 125 x 125 | 6.5 ly | 9 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 148 x 100 | 6 ly | 9 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 150 x 150 | 7 ly | 10 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 194 x 150 | 6 ly | 9 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 200 x 200 | 8 ly | 12 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 244 x 175 | 7 ly | 11 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 250 x 250 | 9 ly | 14 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 294 x 200 | 8 ly | 12 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 300 x 300 | 10 ly | 15 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 350 x 350 | 12 ly | 19 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 340 x250 | 9 ly | 14 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 390 x 300 | 10 ly | 16 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 400 x 400 | 13 ly | 21 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 440 x 300 | 11 ly | 18 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 482 x 300 | 11 ly | 15 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 488 x 300 | 11 ly | 17 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
Thép hình H 588 x 300 | 12 ly | 20 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 38.000đ |
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I | ||||
Tên sản phẩm | Độ dày T1 | Độ dày T2 | Độ dài | Giá thép I |
(mm) | (mm) | (m) | Tham khảo (vnđ / kg) | |
Thép chữ I 150 x 75 | 5 ly | 7 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
Thép chữ I 198 x 99 | 4.5 ly | 7 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
Thép chữ I 200 x 100 | 5.5 ly | 8 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
Thép chữ I 248 x 124 | 5 ly | 8 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
Thép chữ I 250 x 125 | 6 ly | 9 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
Thép chữ I 298 x 149 | 5.5 ly | 8 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
Thép chữ I 300 x 150 | 6.5 ly | 9 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
Thép chữ I 346 x 174 | 6 ly | 9 ly | 6 đến 12 | 17.000đ – 30.000đ |
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | ||||
Tên sản phẩm | Độ dày | Độ dài | Giá thép V | |
(mm) | (m) | Tham khảo (vnđ / kg) | ||
Thép chữ V25x25 | 3 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V30x30 | 2 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V30x30 | 3 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V40x40 | 3 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V40x40 | 4 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V40x40 | 5 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V50x50 | 3 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V50x50 | 4 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V50x50 | 5 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V50x50 | 5 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V50x50 | 6 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V60x60 | 5 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V60x60 | 6 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V63x63 | 5 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V70x70 | 6 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V75x75 | 6 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V75x75 | 9 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V100x100 | 10 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V120x120 | 8 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V120x120 | 10 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V120x120 | 12 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V125x125 | 10 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V125x125 | 12 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V130x130 | 10 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V130x130 | 12 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V130x130 | 15 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V150x150 | 10 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V150x150 | 12 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V150x150 | 15 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V175x175 | 12 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V200x200 | 15 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ | |
Thép chữ V200x200 | 20 ly | 6 | 15.500đ – 30.000đ |
Quy trình sản xuất thép hình
Quy trình sản xuất thép hình trải qua nhiều bước quan trọng, từ việc xử lý nguyên liệu cho đến sản phẩm cuối cùng.
Bước 1: Xử lý quặng
Quá trình sản xuất thép bắt đầu bằng việc xử lý các nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than cốc và đá vôi. Quặng sắt được nghiền nhỏ và sàng lọc để loại bỏ tạp chất, đảm bảo chất lượng nguyên liệu. Than cốc được sử dụng để sinh nhiệt và tạo độ bền cho quá trình phản ứng luyện kim. Đá vôi có tác dụng loại bỏ các tạp chất trong quặng sắt, giúp tạo ra thép sạch và chất lượng hơn.
Bước 2: Tạo dòng thép nóng chảy
Sau khi các nguyên liệu đã được chuẩn bị, chúng được đưa vào lò cao để nung nóng ở nhiệt độ rất cao, có thể lên đến hơn 1.700°C. Trong lò cao, than cốc cháy tạo ra khí CO, phản ứng với quặng sắt để tạo ra thép lỏng. Trong quá trình này, các tạp chất trong quặng sẽ bị loại bỏ nhờ đá vôi, và thép nóng chảy được thu hồi để tiếp tục các bước tiếp theo trong quy trình sản xuất.
Bước 3: Đúc tiếp nhiên liệu
Thép nóng chảy sau khi được tạo ra sẽ được đúc thành các phôi theo nhiều hình dạng khác nhau như phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Phôi thanh (Billet) chủ yếu được sử dụng để sản xuất thép hình nhỏ và thép cuộn. Phôi phiến (Slab) dùng để cán thành thép tấm, thép lá, trong khi phôi bloom thường được dùng để sản xuất thép hình lớn như thép chữ I, chữ H, chữ U, hoặc chữ V. Sau khi đúc, phôi thép sẽ được làm nguội dần hoặc bằng phương pháp phun nước để chuẩn bị cho các bước gia công tiếp theo.
Bước 4: Cán và định hình thép
Phôi thép được tiếp tục nung lại và đưa vào các máy cán để gia công thành các hình dạng thép theo yêu cầu, như thép chữ I, chữ H, chữ U, chữ V. Các máy cán sẽ tạo ra thép với độ dày và chiều dài chính xác, tùy theo mục đích sử dụng. Cuối cùng, sản phẩm thép hình sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng, độ bền, kích thước và độ thẳng, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật trước khi đưa ra thị trường.
Kinh nghiệm chọn mua thép hình chất lượng
Ngành thép hiện nay đang phát triển mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu xây dựng, đặc biệt là trong các công trình nhà tiền chế. Tuy nhiên, sự phát triển này cũng kéo theo nhiều rủi ro, đặc biệt là tình trạng lừa đảo trong việc mua bán thép hình. Các chiêu trò gian lận như rao bán thép hình giá rẻ, giao sai sản phẩm hoặc tráo đổi hàng hóa trong quá trình vận chuyển có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng công trình và sự an toàn của người sử dụng.
Để tránh gặp phải tình trạng này, khách hàng cần lưu ý một số kinh nghiệm chọn mua thép hình chất lượng:
- Xác định nhu cầu sử dụng: Trước hết, hãy xác định rõ nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật của thép cho công trình. Các loại thép hình như H, I, U, V có đặc tính và ứng dụng khác nhau, vì vậy việc chọn đúng loại thép là rất quan trọng để đảm bảo sự chịu lực và độ bền cho công trình.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật: Kiểm tra kỹ các thông số của thép như kích thước, độ dày và trọng lượng để đảm bảo sản phẩm phù hợp với yêu cầu. Thép hình chất lượng sẽ có bề mặt nhẵn, không bị nứt, gỉ sét hay bong tróc.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Hãy lựa chọn các nhà cung cấp thép có uy tín, có chứng nhận chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Các nhà cung cấp uy tín sẽ có cam kết bảo hành sản phẩm và cung cấp dịch vụ sau bán hàng.
- So sánh giá cả: So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp để chọn sản phẩm có giá hợp lý. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng giá cả không phải là yếu tố duy nhất quyết định chất lượng sản phẩm. Hãy chọn sản phẩm có chất lượng tốt và dịch vụ đáng tin cậy.
- Yêu cầu chứng từ hợp lệ: Khi mua thép, hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp hóa đơn và chứng từ hợp lệ để bảo vệ quyền lợi của bạn nếu có vấn đề xảy ra với sản phẩm.
- Kiểm tra kỹ sản phẩm khi nhận hàng: Trước khi thanh toán, hãy kiểm tra kỹ sản phẩm thép để đảm bảo không có vết nứt, gỉ sét hay sai kích thước. Việc kiểm tra kỹ lưỡng này sẽ giúp bạn tránh được các chiêu trò lừa đảo.
Bằng cách áp dụng những kinh nghiệm này, bạn sẽ có thể lựa chọn được thép hình chất lượng, giúp bảo vệ công trình và tránh các nguy cơ rủi ro không đáng có.
Vì sao nên chọn mua sắt hình H, I, U, V tại Sắt Thép Biên Hòa?
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình, nhưng không phải tất cả đều đảm bảo chất lượng sản phẩm. Việc lựa chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy, mang lại chất lượng và giá trị lâu dài cho công trình là điều rất quan trọng. Sắt Thép Biên Hòa tự hào là lựa chọn hàng đầu cho những khách hàng đang tìm kiếm thép hình chất lượng vượt trội. Dưới đây là lý do vì sao chúng tôi luôn được tin tưởng:
- Chất lượng vượt trội: Thép hình H, I, U, V của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo không bị cong vênh, gỉ sét và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn thép hình phù hợp nhất cho từng dự án, giúp tối ưu hiệu quả công trình.
- Giá cả hợp lý: Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình chất lượng cao với mức giá cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình.
- Sản phẩm đa dạng: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình H, I, U, V, phù hợp cho các công trình từ xây dựng nhà ở, đến công nghiệp và các dự án quy mô lớn.
- Dịch vụ tiện lợi: Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và cung cấp các chính sách chiết khấu hấp dẫn cho những đơn hàng lớn, giúp bạn tối ưu chi phí vận hành.
Với thông tin về giá thép hình mới nhất được cập nhật vào ngày 18/12/2024, Sắt Thép Biên Hòa luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Tuy nhiên, thị trường thép hình thay đổi thường xuyên, để nhận báo giá chính xác và chi tiết nhất cho từng sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected].
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360.
- Website: satthepbienhoa.vn