Chúng tôi, Sắt Thép Biên Hòa, là đơn vị chuyên cung cấp thép ống đúc đảm bảo chính hãng và chất lượng cao. Để đáp ứng nhu cầu thị trường, chúng tôi cập nhật bảng giá mới nhất 02/2025. Mời quý khách hàng tham khảo thông tin chi tiết về giá cả, quy cách sản phẩm, và các đặc điểm nổi bật trong bài viết dưới đây.
Bảng giá thép ống đúc cập nhật mới nhất ngày 20/01/2025
Sắt Thép Biên Hòa xin gửi đến quý khách hàng thông tin mới nhất về giá ống thép đúc. Với độ bền cao và khả năng chịu áp lực vượt trội, sản phẩm luôn là lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá chi tiết và thông tin quy cách sản phẩm được cập nhật mới nhất 02/2025 để có quyết định mua sắm phù hợp.
Bảng giá ống thép đúc cập nhập mới nhất 08/02/2025 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn | Trọng Lượng | Giá tham khảo |
(DN) | (mm) | (mm) | ( SCH) | (kg/m) | (vnđ / kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | 19.000đ - 32.000đ |
2 | DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 | 19.000đ - 32.000đ |
3 | DN15 | 21.3 | 4.78 | SCH160 | 1.95 | 18.000đ - 33.000đ |
4 | DN20 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 | 19.000đ - 32.000đ |
5 | DN20 | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.2 | 19.000đ - 32.000đ |
6 | DN20 | 26.7 | 5.56 | SCH160 | 2.9 | 18.000đ - 33.000đ |
7 | DN25 | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.5 | 19.000đ - 27.000đ |
8 | DN25 | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 | 19.000đ - 27.000đ |
9 | DN25 | 33.4 | 6.35 | SCH160 | 4.24 | 19.000đ - 27.000đ |
10 | DN32 | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 | 15.000đ - 26.000đ |
11 | DN32 | 42.2 | 4.85 | SCH80 | 4.47 | 15.000đ - 26.000đ |
12 | DN32 | 42.2 | 6.35 | SCH160 | 5.61 | 15.000đ - 26.000đ |
13 | DN40 | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 4.05 | 15.000đ - 26.000đ |
14 | DN40 | 48.3 | 5.08 | SCH80 | 5.41 | 15.000đ - 26.000đ |
15 | DN40 | 48.3 | 7.14 | SCH160 | 7.25 | 15.000đ - 26.000đ |
16 | DN50 | 60.3 | 3.91 | SCH40 | 5.44 | 15.000đ - 26.000đ |
17 | DN50 | 60.3 | 5.54 | SCH80 | 7.48 | 15.000đ - 26.000đ |
18 | DN50 | 60.3 | 8.74 | SCH120 | 11.11 | 15.000đ - 26.000đ |
19 | DN65 | 76 | 4 | SCH20 | 7.1 | 19.000đ - 27.000đ |
20 | DN65 | 76 | 5.16 | SCH40 | 9.01 | 15.000đ - 26.000đ |
21 | DN65 | 76 | 7.01 | SCH80 | 11.92 | 15.000đ - 26.000đ |
22 | DN80 | 88.9 | 4 | SCH20 | 8.48 | 19.000đ - 27.000đ |
23 | DN80 | 88.9 | 5.49 | SCH40 | 11.31 | 15.000đ - 26.000đ |
24 | DN80 | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 15.23 | 15.000đ - 26.000đ |
25 | DN80 | 88.9 | 11.13 | SCH160 | 21.37 | 15.000đ - 26.000đ |
26 | DN90 | 101.6 | 5.74 | SCH40 | 13.56 | 15.000đ - 26.000đ |
27 | DN90 | 101.6 | 8.08 | SCH80 | 18.67 | 15.000đ - 26.000đ |
28 | DN100 | 114.3 | 5 | SCH20 | 13.47 | 19.000đ - 27.000đ |
29 | DN100 | 114.3 | 6.02 | SCH40 | 16.08 | 15.000đ - 26.000đ |
30 | DN100 | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 22.32 | 15.000đ - 26.000đ |
31 | DN100 | 114.3 | 11.1 | SCH120 | 28.32 | 15.000đ - 26.000đ |
32 | DN100 | 114.3 | 13.49 | SCH160 | 33.54 | 15.000đ - 26.000đ |
33 | DN125 | 141.3 | 5 | SCH20 | 16.8 | 19.000đ - 27.000đ |
34 | DN125 | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 21.77 | 15.000đ - 26.000đ |
35 | DN125 | 141.3 | 9.53 | SCH80 | 30.95 | 15.000đ - 26.000đ |
36 | DN125 | 141.3 | 12.7 | SCH120 | 40.3 | 15.000đ - 26.000đ |
37 | DN125 | 141.3 | 15.88 | SCH160 | 49.12 | 15.000đ - 26.000đ |
38 | DN150 | 168.3 | 6.35 | SCH20 | 25.35 | 19.000đ - 27.000đ |
39 | DN150 | 168.3 | 7.11 | SCH40 | 28.26 | 17.000đ - 24.000đ |
40 | DN150 | 168.3 | 10.97 | SCH80 | 42.56 | 17.000đ - 24.000đ |
41 | DN150 | 168.3 | 14.27 | SCH120 | 54.28 | 17.000đ - 24.000đ |
42 | DN150 | 168.3 | 18.26 | SCH160 | 67.56 | 17.000đ - 24.000đ |
43 | DN200 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33.3 | 17.000đ - 24.000đ |
44 | DN200 | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 42.53 | 17.000đ - 24.000đ |
45 | DN200 | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 64.64 | 17.000đ - 24.000đ |
46 | DN200 | 219.1 | 18.26 | SCH120 | 90.44 | 17.000đ - 24.000đ |
47 | DN200 | 219.1 | 23.01 | SCH160 | 111.3 | 17.000đ - 24.000đ |
48 | DN250 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41.77 | 17.000đ - 24.000đ |
49 | DN250 | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 60.31 | 17.000đ - 24.000đ |
50 | DN250 | 273.1 | 15.09 | SCH80 | 96.03 | 17.000đ - 24.000đ |
51 | DN250 | 273.1 | 21.44 | SCH120 | 133.1 | 17.000đ - 24.000đ |
52 | DN250 | 273.1 | 28.58 | SCH160 | 172.36 | 17.000đ - 24.000đ |
53 | DN300 | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 49.73 | 17.000đ - 24.000đ |
54 | DN300 | 323.9 | 10.31 | SCH40 | 79.73 | 17.000đ - 24.000đ |
55 | DN300 | 323.9 | 17.48 | SCH80 | 132.1 | 17.000đ - 24.000đ |
56 | DN300 | 323.9 | 25.4 | SCH120 | 187 | 17.000đ - 24.000đ |
57 | DN300 | 323.9 | 33.32 | SCH160 | 238.8 | 17.000đ - 24.000đ |
58 | DN350 | 355.6 | 7.92 | SCH20 | 67.92 | 17.000đ - 24.000đ |
59 | DN350 | 355.6 | 11.13 | SCH40 | 94.55 | 17.000đ - 24.000đ |
60 | DN350 | 355.6 | 19.05 | SCH80 | 158.1 | 17.000đ - 24.000đ |
61 | DN350 | 355.6 | 27.79 | SCH120 | 224.7 | 17.000đ - 24.000đ |
62 | DN350 | 355.6 | 35.71 | SCH160 | 281.7 | 17.000đ - 24.000đ |
63 | DN400 | 406.4 | 7.92 | SCH20 | 77.89 | 15.000đ - 26.000đ |
64 | DN400 | 406.4 | 12.7 | SCH40 | 123.3 | 15.000đ - 26.000đ |
65 | DN400 | 406.4 | 21.44 | SCH80 | 203.5 | 15.000đ - 26.000đ |
66 | DN400 | 406.4 | 30.96 | SCH120 | 286.6 | 15.000đ - 26.000đ |
67 | DN400 | 406.4 | 40.49 | SCH160 | 365.4 | 15.000đ - 26.000đ |
68 | DN450 | 457.2 | 7.92 | SCH20 | 87.71 | 15.000đ - 26.000đ |
69 | DN450 | 457.2 | 14.27 | SCH40 | 155.85 | 15.000đ - 26.000đ |
70 | DN450 | 457.2 | 23.88 | SCH80 | 254.6 | 15.000đ - 26.000đ |
71 | DN450 | 457.2 | 34.93 | SCH120 | 363.6 | 15.000đ - 26.000đ |
72 | DN450 | 457.2 | 45.24 | SCH160 | 459.4 | 15.000đ - 26.000đ |
73 | DN500 | 508 | 9.53 | SCH20 | 117.2 | 15.000đ - 26.000đ |
74 | DN500 | 508 | 15.09 | SCH40 | 183.46 | 15.000đ - 26.000đ |
75 | DN500 | 508 | 26.19 | SCH80 | 311.2 | 15.000đ - 26.000đ |
76 | DN500 | 508 | 38.1 | SCH120 | 441.5 | 15.000đ - 26.000đ |
77 | DN500 | 508 | 50.01 | SCH160 | 564.8 | 15.000đ - 26.000đ |
78 | DN600 | 609.6 | 9.53 | SCH20 | 141.12 | 15.000đ - 26.000đ |
79 | DN600 | 609.6 | 17.48 | SCH40 | 255.4 | 15.000đ - 26.000đ |
80 | DN600 | 609.6 | 30.96 | SCH80 | 442.1 | 15.000đ - 26.000đ |
81 | DN600 | 609.6 | 46.02 | SCH120 | 640 | 15.000đ - 26.000đ |
82 | DN600 | 609.6 | 59.54 | SCH160 | 808.2 | 15.000đ - 26.000đ |
Thông tin đầy đủ về ống thép đúc
Ống thép đúc là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại. Sản phẩm này nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn, và phù hợp với nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Để lựa chọn được loại thép đúc phù hợp, quý khách hàng cần nắm rõ các đặc điểm, tính chất và ứng dụng của sản phẩm.
Ống thép đúc là gì?
Ống thép đúc, hay còn gọi là ống thép liền mạch, là một sản phẩm thép được sản xuất thông qua quy trình chế tạo đặc biệt. Quy trình này bắt đầu từ các thanh thép tròn đặc, được nung nóng để trở thành phôi thép. Sau đó, phôi thép được kéo, ép qua khuôn để tạo ra hình dáng của ống, đồng thời hình thành lỗ rỗng ở giữa. Cuối cùng, ống thép được kéo dài và làm thẳng để đạt được kích thước và hình dáng hoàn chỉnh.
Tùy vào thành phần vật liệu, thép ống đúc có thể được chia thành nhiều loại khác nhau, bao gồm: Thép ống đúc đen carbon, thép ống đúc hợp kim, thép ống đúc mạ kẽm và thép ống đúc không gỉ. Mỗi loại thép này có đặc điểm riêng biệt và được sử dụng trong những ứng dụng cụ thể, đảm bảo tính bền vững và khả năng chống chịu cao trong các môi trường khác nhau.
Đặc điểm nổi bật của ống thép đúc
Thép ống đúc nổi bật với nhiều đặc điểm vượt trội, giúp chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu tính bền vững và hiệu suất cao:
- Khả năng chịu lực vượt trội: Với kết cấu liền mạch, sản phẩm mang lại khả năng chống chịu tốt dưới tác động của áp lực lớn, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong những công việc đòi hỏi độ bền cao.
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Sản phẩm có khả năng chống lại các tác động ăn mòn, giữ được độ bền và tính ổn định trong điều kiện khắc nghiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ sử dụng của sản phẩm.
- Phong phú về kích thước và độ dày: Ống thép đúc có nhiều lựa chọn về kích thước và độ dày, phù hợp cho các ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực công nghiệp khác nhau, giúp đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao.
- Khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt: Sản phẩm này có khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao, lý tưởng cho các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và các ứng dụng yêu cầu điều kiện khắc nghiệt.
- Độ chính xác về kích thước: Quy trình sản xuất thép ống đúc giúp tạo ra các sản phẩm với độ chính xác cao, đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt trong mọi ứng dụng công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của thép đúc ống
- Tiêu chuẩn: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106/A53 Gr.B.
- Đường kính: Các kích thước ống thép đúc có sẵn từ Phi 10 đến Phi 610, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật.
- Độ dày: Các độ dày phổ biến bao gồm SCH20, STD/SCH40, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, cho phép lựa chọn phù hợp với điều kiện sử dụng cụ thể.
- Xuất xứ: Sản phẩm có nguồn gốc từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, các nước EU/G7 và Trung Quốc, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
- Ứng dụng: Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như dẫn dầu, khí, gas, trong các công trình năng lượng, thủy điện, cấp thoát nước, công nghiệp hóa dầu, sản xuất phân bón, lò hơi, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, vận tải, cơ khí chế tạo, thi công cầu cảng và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Bảng quy cách ống thép đúc
Quy cách thép ống đúc SCH20
Quy cách thép ống đúc SCH40
Quy cách thép ống đúc SCH80
Quy cách thép ống đúc SCH120
Quy cách thép ống đúc SCH160
Quy trình sản xuất thép ống đúc
Quy trình sản xuất ống thép đúc trải qua một chuỗi các bước công nghệ tinh vi để tạo ra sản phẩm chất lượng cao:
Bước 1: Chọn lựa và chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu đầu vào là thép tròn đặc, được lựa chọn kỹ càng và kiểm tra cẩn thận để loại bỏ bất kỳ tạp chất nào, đảm bảo độ tinh khiết của thép.
Bước 2: Nung chảy phôi thép
Phôi thép được nung đến nhiệt độ cao để trở nên mềm dẻo, giúp việc gia công dễ dàng hơn trong các công đoạn tiếp theo.
Bước 3: Tạo hình ống
Sau khi đạt nhiệt độ lý tưởng, phôi thép sẽ được đẩy qua các công đoạn tạo hình để tạo ra lỗ rỗng bên trong, hình thành cấu trúc ống thép thô.
Bước 4: Cán mỏng và định hình
Tiếp theo, ống thô sẽ được chuyển qua các con lăn để cán mỏng và điều chỉnh đường kính, độ dày của thành ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Bước 5: Xử lý nhiệt và cải thiện tính chất cơ học
Ống thép sẽ được đưa qua một công đoạn nung lại và xử lý nhiệt, giúp cải thiện các tính chất cơ học, như độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu nhiệt.
Bước 6: Nắn thẳng và cắt theo kích thước
Sau khi hoàn thiện quá trình xử lý nhiệt, ống thép được nắn thẳng và cắt thành các đoạn có độ dài theo yêu cầu sử dụng.
Bước 7: Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt
Cuối cùng, mỗi sản phẩm thép ống đúc sẽ được kiểm tra bằng các phương pháp như kiểm tra vật lý và hóa học, đảm bảo đạt được chất lượng tối ưu và tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Cách lựa chọn ống thép đúc phù hợp cho các dự án
Khi lựa chọn ống thép đúc cho dự án, việc xem xét các yếu tố quan trọng là rất cần thiết để đảm bảo tính hiệu quả và an toàn. Dưới đây là các yếu tố cần lưu ý khi chọn ống thép:
- Mục đích sử dụng: Đầu tiên, bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng ống thép trong dự án, ví dụ như vận chuyển dầu, khí, nước hay ứng dụng trong các hệ thống chịu áp lực. Mỗi mục đích sẽ yêu cầu các đặc điểm kỹ thuật khác nhau của ống thép.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: Lựa chọn ống thép phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T.... Các tiêu chuẩn này sẽ giúp đảm bảo ống thép đáp ứng yêu cầu về tính cơ học, độ bền và khả năng chịu áp lực trong các ứng dụng khác nhau.
- Kích thước và độ dày: Đảm bảo rằng đường kính và độ dày của ống thép phù hợp với đặc thù của ứng dụng. Các yếu tố như lưu lượng, áp lực và môi trường làm việc sẽ quyết định kích thước và độ dày cần thiết của ống thép.
- Nguồn gốc và chất lượng sản phẩm: Lựa chọn sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín sẽ giúp đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép. Việc này đảm bảo ống thép đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao và có tuổi thọ dài.
- Khả năng chống ăn mòn: Trong những môi trường khắc nghiệt, khả năng chống ăn mòn của ống thép là yếu tố quan trọng cần được xem xét. Các lựa chọn như ống thép mạ kẽm hoặc hợp kim có thể giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của ống thép.
- Chi phí và hiệu quả lâu dài: Cần đánh giá giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích dài hạn của sản phẩm. Đôi khi, việc đầu tư vào ống thép chất lượng cao sẽ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt quá trình sử dụng.
Địa chỉ mua ống thép đúc uy tín, giá cạnh tranh
Khi tìm mua ống thép đúc chất lượng cao, việc lựa chọn một đối tác cung cấp đáng tin cậy là rất quan trọng, bởi vì thị trường hiện nay có sự xuất hiện của nhiều đơn vị không đảm bảo về chất lượng. Để tránh mua phải hàng giả hoặc kém chất lượng, người tiêu dùng cần tìm đến những nhà cung cấp uy tín, với cam kết cung cấp sản phẩm chuẩn chất lượng và giá cả hợp lý.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sắt Thép Biên Hòa là một trong những tên tuổi nổi bật trong việc cung cấp ống thép, cam kết đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Chúng tôi tự hào là nhà cung cấp uy tín, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với mức giá cạnh tranh.
Khi lựa chọn ống đúc sắt tại Sắt Thép Biên Hòa, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích vượt trội:
- Chất lượng vượt trội: Các sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu chính hãng, không bị cong vênh hay gỉ sét, đạt chuẩn kỹ thuật cao và phù hợp với nhiều ngành công nghiệp cũng như công trình xây dựng.
- Giá thành hợp lý: Chúng tôi cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh nhất, không qua trung gian, giúp giảm chi phí và mang lại giá trị tối đa cho khách hàng.
- Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Sắt Thép Biên Hòa luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và cung cấp thông tin kỹ thuật chi tiết.
- Thanh toán linh hoạt: Khách hàng có thể thanh toán sau khi kiểm tra chất lượng sản phẩm, đảm bảo sự an tâm tuyệt đối về hàng hóa nhận được.
- Ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng lớn: Chúng tôi cung cấp chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng với số lượng lớn, đồng thời có chính sách hoa hồng cho người giới thiệu, giúp quý khách tiết kiệm chi phí.
- Hỗ trợ vận chuyển: Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí hoặc hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn, cùng với dịch vụ đặt hàng trực tuyến tiện lợi qua hotline, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng.
Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng giá ống thép đúc, giúp khách hàng có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra quyết định mua sắm phù hợp với nhu cầu của mình. Sắt Thép Biên Hòa luôn cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ uy tín. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay để nhận báo giá chính xác và tiến hành đặt mua sản phẩm đảm bảo chất lượng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn