Van Bướm
Van Bướm
Van bướm có tên tiếng anh là butterfly valve là dòng van sử dụng để điều chỉnh chất lỏng trong đường ống bằng cách xoay tay quay để đóng mở. Bài viết dưới đây hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa tìm hiểu chi tiết về sản phẩm, chức năng và bảng giá mới nhất hiện tại.
Bảng báo giá Van bướm đủ quy cách cập nhật mới ngày hôm nay 19/09/2024
Giá của sản phẩm van bướm này có thể thay đổi hàng ngày và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng, chất liệu, quy cách và tiêu chuẩn sản phẩm. Để nhận được thông tin giá chính xác và được tư vấn chi tiết. Chúng tôi cam kết sẽ đảm bảo sự hài lòng của các nhà thầy và quý khách hàng.
Bảng giá sau đây được cập nhật thường xuyên 19/09/2024, giúp quý khách hàng luôn có thông tin mới nhất về giá cả:
Bảng giá van bướm tay gạt
Bảng Báo Giá Van Bướm Tay Gạt Mới nhất 2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Lưu ý: Bảng giá dưới đây có thể thay đổi theo thời gian sắp tới | |||||
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá van cánh bướm gang | Giá van cánh bướm inox |
6 | Giá van bướm tay gạt | Phi 60 | DN50 | 500.000đ - 600.000đ | 850.000đ - 950.000đ |
7 | Giá van bướm tay gạt | Phi 76 | DN 65 | 600.000đ - 700.000đ | 950.000đ - 1.050.000đ |
8 | Giá van bướm tay gạt | Phi 90 | DN80 | 700.000đ - 800.000đ | 1.150.000đ - 1.250.000đ |
9 | Giá van bướm tay gạt | Phi 114 | DN100 | 1.100.000đ - 1.200.000đ | 1.550.000đ - 1.650.000đ |
10 | Giá van bướm tay gạt | Phi 140 | DN125 | 1.400.000đ - 1.500.000đ | 1.950.000đ - 2.050.000đ |
11 | Giá van bướm tay gạt | Phi 168 | DN150 | 1.850.000đ - 1.950.000đ | 2.450.000đ - 2.550.000đ |
12 | Giá van bướm tay gạt | Phi 219 | DN200 | 2.800.000đ - 2.900.000đ | 3.950.000đ - 4.050.000đ |
13 | Giá van bướm tay gạt | Phi 273 | DN250 | 4.950.000đ - 5.050.000đ | 5.950.000đ - 6.050.000đ |
14 | Giá van bướm tay gạt | Phi 325 | DN300 | 6.950.000đ - 7.050.000đ | 8.950.000đ - 9.050.000đ |
Bảng giá van bướm tay quay
Bảng Báo Giá Van Bướm Tay Quay Mới Nhất 2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Lưu ý: Bảng giá dưới đây có thể thay đổi theo thời gian sắp tới | |||||
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá van cánh bướm gang | Giá van cánh bướm inox |
1 | Van bướm tay quay | Phi 60 | DN50 | 850.000đ - 950.000đ | Đang cập nhập |
2 | Van bướm tay quay | Phi 76 | DN 65 | 950.000đ - 1.050.000đ | Đang cập nhập |
3 | Van bướm tay quay | Phi 90 | DN80 | 1.150.000đ - 1.250.000đđ | 1.350.000đ - 1.450.000đ |
4 | Van bướm tay quay | Phi 114 | DN100 | 1.800.000đ - 1.900.000đ | 1.750.000đ - 1.850.000đ |
5 | Van bướm tay quay | Phi 140 | DN125 | 1.950.000đ - 2.050.000đ | 2.150.000đ - 2.250.000đ |
6 | Van bướm tay quay | Phi 168 | DN150 | 2.250.000đ - 2.350.000đ | 2.750.000đ - 2.850.000đ |
7 | Van bướm tay quay | Phi 219 | DN200 | 3.700.000đ - 3.800.000đ | 4.350.000đ - 4.450.000đ |
8 | Van bướm tay quay | Phi 273 | DN250 | 5.750.000đ - 5.850.000đ | 5.950.000đ - 6.050.000đ |
9 | Van bướm tay quay | Phi 325 | DN300 | 7.750.000đ - 7.850.000đ | 10.450.000đ - 10.550.000đ |
Bảng giá van bướm điều khiển điện
Bảng Báo Giá Van Bướm Điều Khiển Điện Mới Nhất 2024 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lưu ý: Bảng giá dưới đây có thể thay đổi theo thời gian sắp tới | |||||||
Van cánh bướm gang | Van cánh bướm Inox | ||||||
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Van không tay | Van có tay | Van không tay | Van có tay |
1 | Van bướm điều khiển điện | Phi 60 | DN50 | 3.450.000đ - 3.550.000đ | Đang cập nhập | 4.450.000đ - 4.550.000đ | Đang cập nhập |
2 | Van bướm điều khiển điện | Phi 76 | DN 65 | 3.750.000đ - 3.850.000đ | Đang cập nhập | 4.950.000đ - 5.050.000đ | Đang cập nhập |
3 | Van bướm điều khiển điện | Phi 90 | DN80 | 3.950.000đ - 4.050.000đ | Đang cập nhập | 5.450.000đ - 5.550.000đ | Đang cập nhập |
4 | Van bướm điều khiển điện | Phi 114 | DN100 | 4.450.000đ - 4.550.000đ | 8.450.000đ - 8.550.000đ | 5.950.000đ - 6.050.000đ | 9.950.000đ - 10.050.000đ |
5 | Van bướm điều khiển điện | Phi 140 | DN125 | 4.950.000đ - 5.050.000đ | 9.450.000đ - 9.550.000đ | 6.450.000đ - 6.550.000đ | 10.950.000đ - 11.050.000đ |
6 | Van bướm điều khiển điện | Phi 168 | DN150 | Đang cập nhập | 10.450.000đ - 10.550.000đ | Đang cập nhập | 12.450.000đ - 12.550.000đ |
7 | Van bướm điều khiển điện | Phi 219 | DN200 | Đang cập nhập | 13.450.000đ - 13.550.000đ | Đang cập nhập | 16.450.000đ - 16.550.000đ |
8 | Van bướm điều khiển điện | Phi 273 | DN250 | Đang cập nhập | 16.950.000đ - 17.050.000đ | Đang cập nhập | 19.450.000đ - 19.550.000đ |
9 | Van bướm điều khiển điện | Phi 325 | DN300 | Đang cập nhập | 19.450.000đ - 19.550.000đ | Đang cập nhập | 24.450.000đ - 24.550.000đ |
Bảng giá van bướm điều khiển khí nén
Bảng Báo Giá Van Bướm Điều Khiển Khí Nén Mới Nhất 2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Lưu ý: Bảng giá dưới đây có thể thay đổi theo thời gian sắp tới | |||||
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá van cánh bướm gang | Giá van cánh bướm inox |
1 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 60 | DN50 | 1.450.000đ - 1.550.000đđ | 2.150.000đ - 2.250.000đđ |
2 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 76 | DN 65 | 1.650.000đ - 1.750.000đđ | 2.450.000đ - 2.550.000đ |
3 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 90 | DN80 | 1.850.000đ - 1.950.000đđ | 2.950.000đ - 3.050.000đ |
4 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 114 | DN100 | 2.450.000đ - 2.550.000đ | 3.450.000đ - 3.550.000đ |
5 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 140 | DN125 | 3.100.000đ - 3.200.000đ | 4.450.000đ - 4.550.000đ |
6 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 168 | DN150 | 3.950.000đ - 4.050.000đ | 5.450.000đ - 5.550.000đ |
7 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 219 | DN200 | 7.450.000đ - 7.550.000đ | 9.950.000đ - 10.050.000đ |
8 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 273 | DN250 | 8.950.000đ - 9.050.000đ | 13.450.000đ - 13.550.000đ |
9 | Van bướm điều khiển khí nén | Phi 325 | DN300 | 12.950.000đ - 13.050.000đ | 16.950.000đ - 17.050.000đ |
Van bướm là gì?
Van bướm, hay còn gọi là van cánh bướm, là loại van được sử dụng để điều tiết dòng chảy của các loại dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong các hệ thống công nghiệp. Van có khả năng đóng hoặc mở lưu chất một cách quay xoay tay 90 độ. Ngoài ra, van bướm cũng có khả năng điều tiết dòng chảy thông qua việc quay góc nhỏ hơn.
Van bướm được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau như gang, inox và thép, tùy thuộc vào yêu cầu vận hành và môi trường sử dụng và được sử dụng cho các đường ống từ 50A – 300A. được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác như xử lý nước, xử lý chất thải, điều khiển tự động hóa và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Cấu tạo chi tiết của van cánh bướm
- Thân van bướm: Được đúc với dạng hình tròn theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất từ các loại vật liệu như Inox, gang dẻo, ngang cầu và thép. Với việc có sẵn các lỗ để siết bu lông và ốc, thân van bướm giúp kết nối linh hoạt với đường ống.
- Đĩa van: Là bộ phận quan trọng trong cấu trúc của van, có khả năng xoay ở nhiều góc khác nhau để điều chỉnh luồng chất lỏng hoặc khí. Được sản xuất từ nhiều loại vật liệu như gang, thép, inox hay nhựa, đĩa van được tạo ra để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
- Tay gạt hoặc tay quay: Được gắn ở vị trí trên thân van đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh độ mở của đĩa van, từ đó kiểm soát lưu lượng chất lỏng hoặc khí đi qua. Tay van được làm từ các loại chất liệu đa dạng như inox, gang, thép, giúp tăng tính bền vững và tuổi thọ cho sản phẩm.
- Trục van: Chịu trách nhiệm truyền lực từ tay quay đến đĩa van để điều chỉnh luồng chất lỏng qua van. Chất liệu thép không gỉ được sử dụng để làm trục van vì tính chất bền bỉ và độ cứng cao của nó.
- Gioăng làm kín: Giúp tạo ra độ kín chặt giữa thân van với đĩa van. Gioăng được làm từ các vật liệu như cao su EPDM, PTFE và Teflong chịu nhiệt.
- Các bộ phận khác: Van còn bao gồm các thành phần khác như trục, bánh răng định vị và bu lông. Những thành phần này giúp hoạt động ổn định của van.
Nguyên lý hoạt động của van bướm
Nguyên lý hoạt động của van bướm rất đơn giản nhưng lại mang lại hiệu suất cao trong việc điều tiết dòng chảy. Van bướm hoạt động bằng cách bóp vặn tay quay góc 90° lúc này đĩa van sẻ quay theo (tức là một phần tư đường tròn) để có thể đóng/mở hoàn toàn, hoặc có thể bóp vặn tay quay góc nhỏ hơn 90° để điều tiết dòng chảy.
Như bạn có thể thấy trong hình dưới đây, việc điều chỉnh góc quay của đĩa van sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới lượng nước hoặc khí được thông qua. Khi van được mở hoàn toàn, dòng chảy sẽ không bị cản trở và cho phép lượng nước/khí lớn đi qua. Ngược lại, khi van được đóng hoàn toàn, luồng chảy sẽ bị ngăn cản hoàn toàn.
Phân loại các loại van cánh bướm trên thị trường Việt Nam
Phân loại theo chất liệu van bướm
Van cánh bướm inox
Van cánh bướm được chế tạo bằng thép không gỉ inox 304 hoặc 316. Có thể điều khiển van này bằng tay gạt, tay quay hoặc tự động thông qua điều khiển điện hoặc khí nén để mở hoặc đóng và điều tiết dòng chảy lưu chất khi đi qua.
Với chất liệu inox van cánh bướm inox có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, có tính ăn mòn cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng đa dạng như trong môi trường hoá chất, nước biển và axit.
- Kích thước (size van): Từ 40A đến 300A.
- Thân và đĩa: Inox (SCS13).
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE).
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 120°C.
- Khả năng áp suất làm việc: Từ 10 Kgf/cm2 đến 16 Kgf/cm2.
- Môi trường làm việc: như dầu, nước, khí.
- Phương pháp điều khiển: Kiểu tay gạt, tay quay, điều khiển khí nén và điện.
- Xuất xứ: Từ Hàn Quốc và Trung Quốc.
Van cánh bướm gang
Van cánh bướm gang là dòng van có thể vận hành bằng tay gạt, tay quay vô lăng, điều khiển điện và điều khiển khí nén. Van được ứng dụng trong các môi trường yêu cầu sự bền bỉ như các hệ thống trong nhà máy, hệ thống xí nghiệp, hệ thống xữ lý nước, hệ thống cấp nước cho dân dụng.
Được làm từ chất liệu gang đúc của van cánh bướm không chỉ mang lại độ bền tốt mà còn đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài. Đặc biệt, với giá thành rẻ và sự đa dạng về mẫu mã và kích thước
- Kích thước (size van): Từ 40A đến 300A.
- Thân và đĩa: Gang, gang cầu, gang dẻo.
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE), ron cao su chịu nhiệt.
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 100°C.
- Khả năng áp suất làm việc: 10 Kgf/cm2.
- Môi trường làm việc: như dầu, nước, khí.
- Phương pháp điều khiển: Kiểu tay gạt, tay quay, điều khiển khí nén và điện.
- Xuất xứ: Từ Hàn Quốc và Trung Quốc.
Van cánh bướm nhựa
Van cánh bướm nhựa là dòng van được thiết kế với dòng vận hành bằng tay gạt hoặc tay quay tròn, van này có khả năng điều khiển tự động thông qua khí nén hoặc điện, giúp mở hoặc đóng dòng chảy áp lực thấp trong các hệ thống ống.
Thân van và đĩa van được làm từ các loại nhựa chất lượng cao như PVC, UPVC, CPVC, PVDF. Riêng biệt trục van được làm từ inox giúp tăng tính ổn định và tuổi thọ cho sản phẩm trong những môi trường khắc nghiệt.
Với khả năng chịu áp lực từ PN10 đến PN16 tương đương với 10kg/cm2 đến 16kg/cm2, van được sử dụng cho các hệ thống nước sinh hoạt, xử lý rác thải, bồn nước, cấp nước cho chung cư và dân dụng.
- Kích thước (size van): Từ 40A đến 300A.
- Thân và đĩa: uPVC, CPVC, PP, PVDF.
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE), EPDM.
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 90°C.
- Khả năng áp suất làm việc: Từ 10 Kg/cm2 đến 16kg/cm2.
- Môi trường làm việc: như dầu, nước, khí.
- Phương pháp điều khiển: Kiểu tay gạt, tay quay.
- Xuất xứ: Từ Hàn Quốc và Trung Quốc.
Phân loại theo phương thức vận hành van bướm
Van bướm tay gạt
Van bướm tay gạt là một thiết bị quan trọng trong hệ thống cấp nước và xử lý chất lỏng. Với khả năng đóng mở nhanh chóng và dễ dàng.
Thao tác đơn giản bằng cách dùng lực tay con người để thao tác trực tiếp vào tay gạt, xoay sang trái làm cho trục ty và đĩa van cũng xoay theo, làm mở lưu chất đi qua. Khi xoay sang phải, đĩa van ở lại vị trí ban đầu để ngăn chặn luồng chất lỏng.
Van có kích thước DN50 đến DN300, các loại van này được sản xuất từ các chất liệu như inox, gang, thép và nhựa, phục vụ cho nhiều hệ thống khác nhau như hệ thống cung cấp nước, hệ thống nước thải và hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Kích thước (size van): Từ 40A đến 300A.
- Thân và đĩa: Gang, inox, thép và nhựa.
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE), ron cao su (EPDM).
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 120°C.
- Khả năng áp suất làm việc: 10 kg/cm2 đến 16 kg/cm2.
- Môi trường làm việc: như dầu, nước, khí.
- Phương pháp điều khiển: Kiểu tay gạt.
- Xuất xứ: Từ Hàn Quốc và Trung Quốc.
Van bướm tay quay
Van bướm tay quay hoạt động đóng/mở điều chỉnh lưu lượng thông qua sự tác động của con người lên tay quay, làm cho bánh răng ăn khớp chuyển động đĩa van bên trong được xoay qua góc 90 độ, giúp lưu thông dòng chảy hoặc xoay tay quay ngược lại để làm đĩa van trở lại vị trí ban đầu và ngăn chặn dòng chảy.
Các loại van cánh bướm được làm từ nhiều chất liệu như inox, gang, thép và nhựa, với kích thước đa dạng từ DN50 đến DN300.
Đặc biệt, van hoạt động hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau như nước, hơi, khí, xăng, dầu và hóa chất. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nhà máy, xí nghiệp và cấp thoát nước để kiểm soát luồng chảy một cách chính xác và an toàn.
- Kích thước (size van): Từ 40A đến 300A.
- Thân và đĩa: Gang, inox, thép và nhựa.
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE), ron cao su (EPDM).
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 120°C.
- Khả năng áp suất làm việc: 10 kg/cm2 đến 16 kg/cm2.
- Môi trường làm việc: như dầu, nước, khí.
- Phương pháp điều khiển: Kiểu tay quay.
- Xuất xứ: Từ Hàn Quốc và Trung Quốc.
Van bướm điều khiển điện
Van bướm điều khiển điện là dòng van được kết nối với động cơ điện, dòng van này cho phép tự động mở hoặc đóng theo yêu cầu lập trình trước, giúp tăng hiệu suất chính xác và tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
Khi hoạt động, van được cấp điện giúp trục mô tơ nối với trục van quay 90 độ, đồng thời lò xo bên trong được kéo ra. Đĩa van cũng sẽ quay theo để mở van. Khi không còn được cấp điện, mô tơ không còn lực đẩy và lò xo sẽ kéo đĩa van về vị trí cũ để đóng van.
Van này thường được sử dụng và lắp đặt trong các ống dẫn nước, khí, dầu, xăng và hóa chất để ứng dụng vào các hệ thống yêu cầu độ chính xác cao như đập thủy điện, lò hơi nhiệt độ cao, máy làm mát công suất lớn hay hệ thống xả nước.
- Kích thước (size van): Từ 40A đến 300A.
- Thân và đĩa: Gang, inox, thép.
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE), ron cao su (EPDM).
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 120°C.
- Khả năng áp suất làm việc: 10 kg/cm2 đến 16 kg/cm2.
- Môi trường làm việc: như dầu, nước, khí.
- Phương pháp điều khiển: Kiểu điều khiển điện.
- Xuất xứ: Từ Hàn Quốc và Trung Quốc.
Van bướm điều khiển khí nén
Van bướm điều khiển khí nén là một loại van đặc biệt được thiết kế để kết nối trực tiếp với bộ truyền khí nén, với 2 bộ piston và 2 bộ bánh răng giúp trục van xoay. Dòng van này cho phép tự động đóng hoặc mở dòng chảy lưu chất khi đi qua van.
Khi hoạt động, van được cấp khí giúp hai bộ piston tiến vào và đẩy bánh răng tịnh tiến, đồng thời lò xo bên trong được kéo ra làm cho trục van quay 90 độ. Đĩa van cũng sẽ quay theo để mở lưu chất thông qua van.
Khi không còn được cấp khí, lò xo bên trong được kéo lại làm cho bánh răng chuyển động ngược lại, khiến trục van và đĩa van quay ngược lại vị trí cũ để đóng van ngăn chặn lưu chất qua van.
- Kích thước (size van): Từ 40A đến 300A.
- Thân và đĩa: Gang, inox, thép.
- Gioăng làm kín: Teflon (PTFE), ron cao su (EPDM).
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 120°C.
- Khả năng áp suất làm việc: 10 kg/cm2 đến 16 kg/cm2.
- Môi trường làm việc: như dầu, nước, khí.
- Phương pháp điều khiển: Kiểu điều khiển khí nén.
- Xuất xứ: Từ Hàn Quốc và Trung Quốc.
Ưu điểm và nhược điểm của van cánh bướm
Ưu điểm
- Với thiết kế đơn giản và trọng lượng nhẹ, van bướm không chỉ giúp tiết kiệm không gian mà còn dễ dàng vận hành. Việc lắp đặt, tháo gỡ và sửa chữa trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết.
- Với chất liệu thân van đa dạng như gang, đồng, thép, van có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt mà còn có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau như nước, xăng, dầu và gas. Giúp cho van bướm được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy và ngành công nghiệp khác nhau.
- Không chỉ có vậy, van bướm còn có sự đa dạng về kích cỡ từ DN50 đến DN300, phù hợp với nhiều hệ thống đường ống khác nhau.
- Mức giá của van bướm thấp hơn so với các loại van công nghiệp khác có cùng chức năng và kích cỡ.
Nhược điểm
- Một trong những điểm yếu đáng chú ý của van bướm là không thể sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt. Với giới hạn nhiệt độ không được vượt quá 150 độ C và áp lực nước không được cao hơn PN20 (tương đương với 20 kg/cm2).
- Ngoài ra, van bướm cũng có hạn chế về kích thước ống sử dụng. Chúng không thể được sử dụng cho các đường ống có kích thước quá nhỏ (dưới DN50) hoặc quá lớn (trên DN300)
- Đĩa van thường phải chịu sự hao mòn nhanh chóng. Lí do chính là vì đĩa van luôn ở trong dòng chảy, liên tục phải chịu áp lực của nước và hoạt động mở/đóng không ngừng, dẫn tới tình trạng hao mòn.
- Chỉ có thể sử dụng một phương pháp lắp đặt duy nhất với đường ống, và đó chính là lắp mặt bích. Gây khó khăn trong quá trình lắp ráp và bảo trì, cũng như tăng chi phí cho việc sửa chữa khi cần thiết.
Ứng dụng phổ biến của van bướm công nghiệp
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của van bướm công nghiệp và tại sao chúng lại đóng một vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất và cuộc sống hàng ngày.
- Được lắp đặt vào các hệ thống nước như hệ thống nước thải, hệ thống nước sạch, hệ thống xữ lý nước tại các chung cư, khu dân cư, nhà máy, xý nghiệp...
- Được lắp đặt vào các hệ thống nước như hệ thống hóa chất như hệ thống xữ lý hóa chất, hệ thống xăng dầu, hệ thống thí nghiệm, hệ thống sản xuất nhiên liệu, tại các công ty sản xuất, công ty tàu biển, công ty y tế...
- Được lắp đặt vào các hệ thống nước như hệ thống thực phẩm như hệ thống nước uống, hệ thống nước giải khát, hệ thống dược phẩm, hệ thống sản xuất bia tại các nhà máy sản xuất, tại các công ty nhà máy...
Lưu ý trong lựa chọn van, lắp đặt sữ dụng van bướm
Trong quá trình lựa chọn và lắp đặt van bướm, việc chú ý đến các yếu tố quan trọng sẽ giúp bạn đảm bảo hiệu suất hoạt động của hệ thống và tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Lưu ý khi lựa chọn van bướm
Hiểu rõ về sản phẩm với chuyên viên tư vấn
Việc hiểu rõ về sản phẩm là yếu tố quan trọng giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của quý khách cho dự án. Trước khi quyết định mua van bướm, quý khách nên tìm hiểu cẩn thận về mục đích sử dụng của sản phẩm để có thể thảo luận và nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp từ các chuyên gia.
- Việc sử dụng van bướm phụ thuộc vào mục đích cụ thể của quý khách. Bạn cần xác định liệu bạn muốn sử dụng van bướm cho ứng dụng công nghiệp, hệ thống xử lý nước hay trong các ngành công nghiệp khác.
- Việc sử dụng và lắp đặt van bướm cũng cần được thực hiện đúng cách tại môi trường sử dụng. Đảm bảo rằng quý khách đã nắm vững thông tin về điều kiện hoạt động, áp suất, nhiệt độ để chọn loại van phù hợp.
Tìm hiểu các thông số kỹ thuật của van
Việc tìm hiểu kỹ các thông số kỹ thuật của sản phẩm là vô cùng quan trọng, giúp đảm bảo rằng bạn sẽ chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của công việc.
- Một yếu tố khác không thể bỏ qua khi lựa chọn van bướm là tính tương thích với môi trường và vật liệu sử dụng, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của hệ thống.
- Xem xét nhiệt độ áp suất mà van sẽ hoạt động để chọn được sản phẩm có khả năng hoạt động ổn định trong điều kiện công việc cụ thể.
- Việc lựa chọn kích thước phù hợp với đường ống mà van sẽ được lắp đặt giúp tránh các vấn đề liên quan đến dòng chảy và áp suất trong hệ thống.
- Cuối cùng, bạn nên xác định rõ chức năng mà van bướm sẽ phải thực hiện, liệu bạn cần một loại van có khả năng điều tiết lưu lượng hay chỉ là van để ngắt ngừa hoàn toàn dòng chảy.
Tìm hiểu nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm
Khi quyết định chọn van bướm, việc tìm hiểu nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm là rất quan trọng.
- Sản phẩm từ các nhà máy hàng đầu như Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam, Đài Loan thường có chất lượng tốt và đáng tin cậy.
- Để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý, việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và nhập khẩu trực tiếp sẽ giúp bạn có được sản phẩm với chất lượng tốt nhất.
- Đồng thời, đơn vị phải có CO (Chứng chỉ xuất xứ) và CQ (Chứng chỉ chất lượng) đầy đủ cùng giấy chứng nhận phân phối độc quyền, bạn sẽ yên tâm hơn về nguồn gốc và tính an toàn của sản phẩm.
Hướng dẫn lắp đặt sữ dụng van bướm
Sau khi đã tìm ra loại van phù hợp cho hệ thống cụ thể của bạn, việc lắp đặt van bướm đúng cách là vô cùng quan trọng để đảm bảo hoạt động hiệu quả và an toàn. Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi sử dụng và lắp đặt van bướm:
- Đầu tiên, đảm bảo rằng đường kính của hai ống cần lắp van bướm phải bằng nhau để tránh gây cản trở cho luồng chất lỏng đi qua.
- Để đảm bảo tính kín khít của van, quan trọng phải sử dụng gioăng làm kín kép vào 2 đầu van, giúp ngăn chặn sự rò rỉ và tăng tuổi thọ của hệ thống van bướm.
- Khi lắp đặt van, nên để van ở vị trí mở khoảng 1/4 trước khi xiết vừa đủ. Điều này giúp tránh biến dạng và déo móc, từ đó gây kẹt và rò rỉ.
- Đối với những dòng van cánh bướm sử dụng điều khiển điện hoặc điều khiển khí nén, việc lắp thêm đồng hồ áp suất và sử dụng nguồn điện, bộ cấp khí nén phù hợp với nhu cầu hoạt động là rất quan trọng.
- Ngoài ra, khi lắp đặt van bướm, quan trọng phải kiểm tra xem van có chạy êm không, có thể đóng mở một cách linh hoạt hay không. Giúp điều tiết luồng chất lỏng hiệu quả và tránh được tình trạng sử dụng không tốt trong thời gian dài gây ảnh hưởng đến đường ống.
Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị cung cấp van bướm chất lượng tại Miền Nam
Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành cấp thoát nước, Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đơn vị cung cấp van bướm chất lượng hàng đầu tại Miền Nam.
- Sản phẩm của chúng tôi không chỉ được sản xuất mới 100% mà còn được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.
- Đội ngủ nhân viên của chúng tôi không chỉ có kinh nghiệm mà còn luôn nhiệt tình và chuyên nghiệp trong mọi công việc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng cao nhất với sản phẩm và dịch vụ của mình.
- Với giá van bướm cạnh tranh trên thị trường Miền Nam, Sắt Thép Biên Hòa cam kết mang lại sự tiết kiệm và hiệu quả cho các dự án xây dựng.
- Chúng tôi luôn hỗ trợ giao hàng đến tận công trình thi công để giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức.
Hãy tin tưởng và lựa chọn Sắt Thép Biên Hòa để có được sản phẩm van bướm chất lượng, giá cả phải chăng và dịch vụ hoàn hảo nhất cho công trình của bạn!
Lưu ý: Giá van bướm thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website : https://satthepbienhoa.vn/