Thép hộp Hòa Phát là một trong những sản phẩm thép được ưa chuộng trên thị trường với đặc tính độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn, phù hợp cho các công trình xây dựng. Bài viết dưới đây hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa tìm hiểu về thông tin sản phẩm, giá bán, ưu điểm và ứng dụng trong bài viết sau đây.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Giá thép hộp Hòa Phát biến động hiện nay như thế nào?
- 2 Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới nhất 2024
- 3 Bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát 2024
- 4 Thép hộp Hòa Phát là gì?
- 5 Thông số kỹ thuật thép hộp Hòa Phát
- 6 Tiêu chuẩn sản xuất sắt hộp Hòa Phát
- 7 Phân loại sắt hộp Hòa Phát
- 8 Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
- 9 Thép hộp đen Hòa Phát
- 10 Ưu điểm nổi bật của sắt hộp Hòa Phát
- 11 Ứng dụng phổ biến của thép hộp Hòa Phát
- 12 Vậy sản phẩm thép hộp của Hòa Phát có tốt không?
- 13 Hướng dẫn cách phân biệt thép hộp của Hòa Phát Chính Hãng
- 14 Địa chỉ mua thép hộp của Hòa Phát tại Biên Hòa Đồng Nai?
Giá thép hộp Hòa Phát biến động hiện nay như thế nào?
Thép hộp Hòa Phát không chỉ là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến mà còn được sản xuất theo công nghệ hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN3783 – 83, ASTM A500, BS EN 10255:2004 (BS) 11387:1985. Sản phẩm này thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng kết cấu yêu cầu độ bền và chịu lực cao.
Trên thị trường hiện nay, giá thép hộp Hòa Phát đang trải qua những biến động không lường trước do nhiều yếu tố ảnh hưởng. Với sự tăng cao của chi phí sản xuất thép hộp do giá nguyên liệu, chi phí lao động và chi phí vận chuyển liên tục gia tăng, các nhà sản xuất trong ngành thép hộp đối mặt với nhiều khó khăn.
Theo thông tin được Sắt Thép Biên Hòa cập nhập, giá thép Hòa Phát đã tăng giá bán ở khu vực miền Bắc, miền Nam vào năm 2024. Trên thị trường hiện nay, giá sắt hộp hòa phát từ kích thườc nhỏ nhất đến kích thước lớn nhất, có giá giao động khoảng 17.000 đến 22.000 đồng/kg.
Nếu quý khách hàng đang quan tâm và muốn biết thông tin chi tiết về bảng giá sắt hộp Hòa Phát, quý khách nên liên hệ trực tiếp Sắt Thép Biên Hòa để được báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, chính xác và mới nhất hôm nay.
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới nhất 2024
Báo giá đầy đủ kích thước gồm thép hộp chữ nhật Hòa Phát kích thước nhỏ nhất đến thép hộp chữ nhật Hòa Phát kích thước lớn nhất.
Sau đây chúng tôi Sắt Thép Biên Hòa sẽ cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ thông tin của sắt hộp Hòa Phát về độ dày, kích thước và bảng giá mới nhất của sản phẩm.
Bảng giá Thép hộp chữ nhật Hòa Phát đã được cập nhật mới nhất bởi Sắt Thép Biên Hòa vào ngày 04/2024:
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới nhất hôm nay | ||||
---|---|---|---|---|
Lưu ý: Chiều dài thép hộp chữ nhật dài 6 (m) | ||||
STT | Quy cách thép hộp | Trọng lượng (Kg) | Thép Hộp Mạ Kẽm (VND/KG) | Thép Hộp Đen (VND/KG) |
1 | 13 x 26 x 1.0 | 3.45 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
2 | 13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
3 | 13 x 26 x 1.2 | 4.08 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
4 | 13 x 26 x 1.4 | 4.7 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
5 | 20 x 40 x 1.0 | 5.43 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
6 | 20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
7 | 20 x 40 x 1.2 | 6.46 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
8 | 20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
9 | 20 x 40 x 1.5 | 7.97 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
10 | 20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
11 | 20 x 40 x 2.0 | 10.4 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
12 | 20 x 40 x 2.5 | 12.72 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
13 | 20 x 40 x 3.0 | 14.92 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
14 | 25 x 50 x 1.0 | 6.84 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
15 | 25 x 50 x 1.1 | 7.5 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
16 | 25 x 50 x 1.2 | 8.15 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
17 | 25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
18 | 25 x 50 x 1.5 | 10.09 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
19 | 25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
20 | 25 x 50 x 2.0 | 13.23 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
21 | 25 x 50 x 2.5 | 16.25 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
22 | 25 x 50 x 3.0 | 19.16 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
23 | 300 x 60 x 1.0 | 8.25 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
24 | 300 x 60 x 1.1 | 9.05 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
25 | 300 x 60 x 1.2 | 9.85 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
26 | 300 x 60 x 1.4 | 11.43 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
27 | 300 x 60 x 1.5 | 12.21 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
28 | 300 x 60 x 1.8 | 14.53 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
29 | 300 x 60 x 2.0 | 16.05 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
30 | 300 x 60 x 2.5 | 19.78 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
31 | 300 x 60 x 3.0 | 23.4 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
32 | 40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
33 | 40 x 80 x 1.2 | 13.24 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
34 | 40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
35 | 40 x 80 x 1.5 | 16.45 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
36 | 40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
37 | 40 x 80 x 2.0 | 21.7 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
38 | 40 x 80 x 2.5 | 26.85 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
39 | 40 x 80 x 3.0 | 31.88 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
40 | 50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
41 | 50 x 100 x 1.5 | 20.68 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
42 | 50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
43 | 50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
44 | 50 x 100 x 2.5 | 33.89 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
45 | 50 x 100 x 3.0 | 40.33 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
46 | 50 x 100 x 3.5 | 46.69 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
47 | 60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
48 | 60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
49 | 60 x 120 x 2.5 | 40.98 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
50 | 60 x 120 x 2.8 | 45.7 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
51 | 60 x 120 x 3.0 | 48.83 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
52 | 60 x 120 x 3.2 | 51.94 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
53 | 60 x 120 x 3.5 | 56.58 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
54 | 60 x 120 x 3.8 | 61.17 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
55 | 60 x 120 x 4.0 | 64.21 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
56 | 100 x 150 x 2.5 | 57.46 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
57 | 100 x 150 x 2.8 | 64.17 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
58 | 100 x 150 x 3.2 | 73.04 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
59 | 100 x 150 x 3.5 | 79.66 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
60 | 100 x 150 x 3.8 | 86.23 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
61 | 100 x 150 x 4.0 | 90.58 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
62 | 100 x 150 x 4.5 | 101.4 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
63 | 100 x 200 x 2.5 | 69.24 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
64 | 100 x 200 x 2.8 | 77.36 | 18.500đ - 22.000đ | 18.000đ - 21.000đ |
65 | 100 x 200 x 3.0 | 82.75 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
66 | 100 x 200 x 3.2 | 88.12 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
67 | 100 x 200 x 3.5 | 96.14 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
68 | 100 x 200 x 3.8 | 104.12 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
69 | 100 x 200 x 4.0 | 109.42 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
70 | 100 x 200 x 4.5 | 122.59 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
71 | 200 x 300 x 4.0 | 184.78 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
72 | 200 x 300 x 4.5 | 207.37 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
73 | 200 x 300 x 5.0 | 229.85 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
74 | 200 x 300 x 5.5 | 252.21 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
75 | 200 x 300.0 x 6 | 274.46 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
76 | 200 x 300.5 x 6 | 296.6 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
77 | 200 x 300 x 7.0 | 318.62 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
78 | 200 x 300 x 7.5 | 340.53 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
79 | 200 x 300 x 8.0 | 289.38 | 18.000đ - 21.500đ | 18.000đ - 21.000đ |
Bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát 2024
Báo giá hộp vuông Hòa Phát đầy đủ các kích thước như sắt vuông 3, sắt hộp 20×20, sắt vuông 2, sắt hộp 40×40, sắt hộp 10×10, sắt hộp 50×50 và sắt hộp 100×100.
Nếu bạn đang quan tâm đến giá cả của sản phẩm thép hộp vuông Hòa Phát, sau đây chúng tôi Sắt Thép Biên Hòa sẽ cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ thông tin của sắt hộp Hòa Phát về độ dày, kích thước và bảng giá mới nhất của sản phẩm.
Bảng giá Thép hộp vuông Hòa Phát gồm hộp mạ kẽm và hộp đen được cập nhật mới nhất bởi Sắt Thép Biên Hòa vào ngày 04/2024:
Bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát mới nhất hôm nay 09/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Lưu ý: Chiều dài thép hộp vuông dài 6 (m) | ||||
STT | Quy cách thép hộp vuông | Trọng lượng (Kg) | Thép Hộp Mạ Kẽm (VND/KG) | Thép Hộp Đen (VND/KG) |
1 | 14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
2 | 14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
3 | 14 x 14 x 1.2 | 2.84 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
4 | 14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
5 | 16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
6 | 16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
7 | 16 x 16 x 1.2 | 3.29 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
8 | 16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
9 | 20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
10 | 20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
11 | 20 x 20 x 1.2 | 4.2 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
12 | 20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
13 | 20 x 20 x 1.5 | 5.14 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
14 | 20 x 20 x 1.8 | 6.05 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
15 | 25 x 25 x 1.0 | 4.48 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
16 | 25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
17 | 25 x 25 x 1.2 | 5.33 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
18 | 25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
19 | 25 x 25 x 1.5 | 6.56 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
20 | 25 x 25 x 1.8 | 7.75 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
21 | 25 x 25 x 2.0 | 8.52 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
22 | 30 x 30 x 1.0 | 5.43 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
23 | 30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
24 | 30 x 30 x 1.2 | 6.46 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
25 | 30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
26 | 30 x 30 x 1.5 | 7.97 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
27 | 30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
28 | 30 x 30 x 2.0 | 10.4 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
29 | 30 x 30 x 2.5 | 12.72 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
30 | 40 x 40 x 0.8 | 5.88 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
31 | 40 x 40 x 1.0 | 7.31 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
32 | 40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
33 | 40 x 40 x 1.2 | 8.72 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
34 | 40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
35 | 40 x 40 x 1.5 | 10.8 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
36 | 40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
37 | 40 x 40 x 2.0 | 14.17 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
38 | 40 x 40 x 2.5 | 17.43 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
39 | 40 x 40 x 3.0 | 20.57 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
40 | 50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
41 | 50 x 50 x 1.2 | 10.98 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
42 | 50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
43 | 50 x 50 x 1.5 | 13.62 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
44 | 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
45 | 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
46 | 50 x 50 x 2.5 | 22.14 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
47 | 50 x 50 x 3.0 | 26.23 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
48 | 50 x 50 x 3.5 | 30.2 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
49 | 60 x 60 x 1.1 | 12.16 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
50 | 60 x 60 x 1.2 | 13.24 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
51 | 60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
52 | 60 x 60 x 1.5 | 16.45 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
53 | 60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
54 | 60 x 60 x 2.0 | 21.7 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
55 | 60 x 60 x 2.5 | 26.85 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
56 | 60 x 60 x 3.0 | 31.88 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
57 | 60 x 60 x 3.5 | 36.79 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
58 | 75 x 75 x 1.4 | 19.41 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
59 | 75 x 75 x 1.5 | 20.69 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
60 | 75 x 75 x 1.8 | 24.69 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
61 | 75 x 75 x 2.0 | 27.34 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
62 | 75 x 75 x 2.5 | 33.89 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
63 | 75 x 75 x 3.0 | 40.33 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
64 | 75 x 75 x 3.5 | 46.69 | 18.500đ – 22.000đ | 18.500đ – 22.500đ |
65 | 90 x 90 x 1.4 | 23.3 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
66 | 90 x 90 x 1.5 | 24.93 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
67 | 90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
68 | 90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
69 | 90 x 90 x 2.3 | 37.8 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
70 | 90 x 90 x 2.5 | 40.98 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
71 | 90 x 90 x 3.0 | 48.83 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
72 | 90 x 90 x 3.5 | 56.58 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
73 | 90 x 90 x 4.0 | 64.21 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
74 | 100 x 100 x 1.8 | 33.3 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
75 | 100 x 100 x 2.0 | 36.78 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
76 | 100 x 100 x 2.5 | 45.69 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
77 | 100 x 100 x 2.8 | 50.98 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
78 | 100 x 100 x 3.0 | 54.49 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
79 | 100 x 100 x 3.2 | 57.97 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
80 | 100 x 100 x 3.5 | 63.17 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
81 | 100 x 100 x 4.0 | 71.74 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
82 | 100 x 100 x 5.0 | 88.55 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
83 | 150 x 150 x 2.5 | 69.24 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
84 | 150 x 150 x 2.8 | 77.36 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
85 | 150 x 150 x 3.0 | 82.75 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
86 | 150 x 150 x 3.2 | 88.12 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
87 | 150 x 150 x 3.5 | 96.14 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
88 | 150 x 150 x 3.8 | 104.12 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
89 | 150 x 150 x 4.0 | 109.42 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
90 | 150 x 150 x 5.0 | 136.59 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
91 | 200 x 200 x 10 | 357.96 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
92 | 200 x 200 x 10 | 425.03 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
93 | 200 x 200 x 4.0 | 147.1 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
94 | 200 x 200 x 5.0 | 182.75 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
95 | 200 x 200 x 6.0 | 217.94 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
96 | 200 x 200 x 8.0 | 286.97 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
97 | 250 x 250 x 4.0 | 184.78 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
98 | 250 x 250 x 5.0 | 229.85 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
99 | 250 x 250 x 6.0 | 274.46 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
100 | 250 x 250 x 8.0 | 362.33 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
101 | 250 x 250 x 10 | 448.39 | 18.000đ – 21.500đ | 18.500đ – 22.500đ |
Xem thêm >> Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát <<
Thép hộp Hòa Phát là gì?
Thép hộp Hòa Phát còn gọi là sắt hộp Hòa Phát là một sản phẩm chủ lực của Công ty TNHH Hòa Phát, sắt hộp Hòa Phát được gia công theo hình khối rỗng ruột có hình dạng vuông hoặc chữ nhật.
Với kích thước đa dạng, thép hộp là sự lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng từ nhỏ đến lớn. Với thép hộp vuông có kích thước từ 14mm x 14mm đến 250mm x 250mm và thép hộp chữ nhật từ 13mm x 26mm đến 200mm x 300mm.
Thép hộp Hòa phát có cấu tạo hình hộp và đặc tính vốn có của thép có hàm lượng cacbon giúp cho thép hộp có độ bền cao, độ cứng tốt có khả năng chịu lực cao khi va đập cao, nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Đừng bỏ lở! Xem ngay >> Chứng chỉ CO CQ Thép Hòa Phát
Thông số kỹ thuật thép hộp Hòa Phát
- Loại sản phẩm: Thép hộp Hòa Phát.
- Tiêu chuẩn: TCVN3783 – 83, ASTM A500, BSEN 10255:2004 (BS) 11387:1985.
- Mác thép: SS400, SAE, SPHC.
- Kích thước thép hộp hình chữ nhật: 13mm x 26mm đến 200mm x 300mm.
- Kích thước thép hộp hình vuông: 14mm x 14mm đến 250mm x 250mm.
- Độ dày: 0.7mm – 4mm.
- Thương hiệu / Xuất xứ: Việt Nam.
- Chiều dài cây: 6m – 12m (Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định).
- Ứng dụng: Được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí như làm khung kệ đở sản phẩm, khung mái nhà, tháp ăng ten, làm hàng rào,…
Tiêu chuẩn sản xuất sắt hộp Hòa Phát
Thép hộp của Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại cao và theo quy trình sản xuất khép kín, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho người tiêu dùng. Thép hộp của Hòa Phát không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
- Tiêu chuẩn TCVN 3783 – Tiêu chuẩn của Việt Nam: Là một tiêu chuẩn được ban hành bởi tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ, tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu cụ thể về kích thước của các thành phần sản phẩm như đường kính ngoài, chiều dày thành ống, khối lượng và chiều dài của ống.
- Tiêu chuẩn ASTM A500 – Tiêu chuẩn của Mỹ: Được ban hành bởi Tổ chức Vật liệu và Thử nghiệm Mỹ (ASTM), là một tiêu chuẩn quan trọng đối với ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống thép carbon hàn và ống đúc liền mạch, cũng như các ống thép được tạo hình nguội ở dạng tròn, hình vuông và hình chữ nhật.
Xem thêm sản phẩm giúp công trình có độ bền cao, chịu lực tốt >> Ống thép đen Hòa Phát <<
Phân loại sắt hộp Hòa Phát
Khi nói đến phân loại thép hộp của Hòa Phát, chúng ta thường gặp hai loại chính là thép hộp tôn mạ kẽm và thép hộp đen. Để hiểu rõ hơn về từng loại sản phẩm này, chúng ta cần xem xét các đặc tính và ứng dụng của chúng.
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là một trong những loại vật liệu có độ cứng và độ bền cao mà còn có khả năng chịu được ánh sáng mặt trời, thời tiết khắc nghiệt và các yếu tố môi trường khác mà không ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có cấu tạo rổng ruột và được sản xuất với các hình dạng như tròn, vuông và chữ nhật được phủ lớp kẽm từ 80 micrômét – 275 micrômét trên bề mặt để bảo vệ khỏi sự ăn mòn, gỉ sét và gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:
- Trong xây dựng công trình: Được sử dụng làm khung nhà xưởng, khung tiền chế, giàn giáo, khung trụ ăng ten,…
- Trong sản xuất công nghiệp: Sử dụng làm khung máy móc, khung dây chuyền, phụ tùng xe, cơ giới và xe hơi…
- Trong trang trí nội thất: Được dùng làm kệ đở, khung mái trần nhà, cửa mỹ nghệ, lan can, làm cột đèn, cột chiếu sáng…
Thép hộp đen Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là một sản phẩm chất lượng cao được thiết kế với cấu trúc rỗng ruột và màu đen hoặc xanh đen đặc trưng. Loại thép hộp này còn có đặc tính vượt trội với độ bền vững, độ cứng cao và khả năng chống va đập mạnh.
Thép hộp được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và qua quá trình rèn với nhiệt độ cao, tạo ra lớp oxit sắt làm cho thép có màu đen tự nhiên và bền bỉ theo thời gian. Giá thành của thép hộp đen Hòa Phát lại rất phải chăng so với các loại thép hộp khác như thép hộp mạ kẽm.
Với hình dạng thường là chữ nhật hoặc vuông, thép hộp đen Hòa Phát được sử dụng rộng rãi tại các công trình xây dựng lớn nhỏ như:
- Được sử dụng trong thiết kế nội thất như: Lan can cầu thang, cột đèn, kệ trưng bày, khung sườn mái nhà, khung giàn giáo,…
- Được sử dụng trong xây dựng như: Nhà tiền chế, khung cột nhà cao tầng, tháp ăng ten, khung vòm mỹ thuật,…
- Được sử dụng trong công nghiệp kỹ thuật như: Sản xuất khung xe ô tô, xe máy, xe đạp, xe cơ giới, khung máy móc sản xuất, khung dây chuyền tự động,…
Xem Thêm >>> Phi ống là gì? & cách quy đổi kích thước chính xác 2024
Ưu điểm nổi bật của sắt hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát không chỉ là lựa chọn hàng đầu mà còn mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho người tiêu dùng. Dưới đây là một số điểm mạnh của sản phẩm này:
- Ưu điểm 1: Sản phẩm hộp Hòa Phát được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại khép kín và kiểm soát chặt chẽ từ khâu chọn nguyên liệu đến giai đoạn cuối cùng.
- Ưu điểm 2: Đa dạng kích thước và hình dạng, từ các loại hộp vuông, hộp chữ nhật cho đến các loại hình dạng đặc biệt.
- Ưu điểm 3: Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu về khả năng chịu lực, từ khả năng chống nghiêng, chống uốn cho đến khả năng chịu tải cao.
- Ưu điểm 4: khả năng tiết kiệm chi phí và thời gian do tính nhất quán trong chất lượng và kích thước. Việc cắt, hàn và lắp ráp với sắt hộp Hòa Phát trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
- Ưu điểm 5: Giá thành rẻ hơn so với các loại thép ống hay thép hình khác trên thị trường.
- Ưu điểm 6: Được sản xuất từ nguyên liệu tái chế và quy trình sản xuất hiện đại, sắt hộp Hòa Phát không chỉ giúp tiết kiệm tài nguyên tự nhiên mà còn giảm thiểu lượng khí thải gây ô nhiễm ra môi trường.
Xem ngay >> Bảng trọng lượng thép hộp vuông đầy đủ nhất 2024 <<
Ứng dụng phổ biến của thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát là một vật liệu xây dựng đa năng và có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp. Với tính chất bền, độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp Hòa Phát đã được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, ngành công nghiệp, ngành truyền thông.
- Được lắp đặt trong xây dựng kết cấu: Làm khung nhà xưởng, khung nhà máy, cột nhà cao tầng, cột chiếu sáng, cột đèn, thám ăng ten,…
- Được lắp đặt trong công nghiệp: Làm khung máy móc, khung xe ô tô, khung xe máy, khung xe cơ giới, khung máy CNC,…
- Được lắp đặt thiết kế nội thất: Làm khung tủ, bàn ghế, giường, trần nhà, đèn thiết kế, kệ tường, kệ bếp,…
Vậy sản phẩm thép hộp của Hòa Phát có tốt không?
Sản phẩm ống thép và thép hộp của Hòa Phát được đánh giá rất cao bởi khách hàng về chất lượng và độ tin cậy. Với việc sở hữu dây chuyền sản xuất tiên tiến và công nghệ hiện đại, Hòa Phát không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường.
- Sản phẩm chất lượng: Được thực hiện trên dây chuyền công nghệ hàng đầu cùng việc áp dụng các máy móc hiện đại, sản phẩm thép của Hòa Phát tỏ ra vượt trội về độ bền và cứng so với các sản phẩm khác trên thị trường.
- Độ bền cao: Dòng sản phẩm thép hộp và ống thép của Hòa Phát không chỉ đáp ứng được yêu cầu về độ bền mà còn đảm bảo khả năng chịu tác động lực lớn và kéo dài thời gian sử dụng.
- Đa dạng ứng dụng: Từ việc sử dụng trong công trình xây dựng đến các hệ thống khác như hệ thống cấp thoát nước, đường ống gas, hay sản xuất thiết bị gia dụng và nông nghiệp.
Dòng sản phẩm thép hộp và ống thép của Hòa Phát đáng tin cậy và chất lượng, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
- Ống thép hàn đen: TCVN3783 – 83, ASTM A500, BSEN 10255:2004 (BS) 11387:1985.
- Ống thép hộp vuông, chữ nhật: TCVN3783, ASTM A500.
- Ống thép tôn mạ kẽm: BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985).
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: ASTM500.
- Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng: JIS G3302:2010.
Hướng dẫn cách phân biệt thép hộp của Hòa Phát Chính Hãng
Dấu hiệu nhận biết thép hộp Hòa Phát, việc chú ý vào các dấu hiệu quan trọng sẽ giúp bạn xác định chất lượng và nguồn gốc của sản phẩm một cách chính xác. Một số điểm quan trọng cần lưu ý bao gồm tem đầu ống, khóa đai dập nổi chữ Hòa Phát, chữ in trên ống, bề mặt ống và nút bịt đầu ống.
Địa chỉ mua thép hộp của Hòa Phát tại Biên Hòa Đồng Nai?
Hãy để Sắt Thép Biên Hòa giúp bạn. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi tự hào là nhà cung cấp hàng đầu các loại thép, bao gồm thép ống, thép hộp, thép hình và phụ kiện liên quan.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm hộp Hòa Phát chất lượng cao và đáng tin cậy. Thép hộp của Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt và kiểm tra chất lượng khắt khe. Điều này đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm với độ bền cao và tuổi thọ dài.
Với mục tiêu mang lại sự hài lòng cho khách hàng, Sắt Thép Biên Hòa luôn cam kết cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp và giá trị gia tăng. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn cho bạn về các loại sắt hộp Hòa Phát phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của bạn.
Hãy đến với Sắt Thép Biên Hòa để trải nghiệm dịch vụ mua sắm thép chất lượng, uy tín và đáng tin cậy. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm Hòa Phát chất lượng hàng đầu tại Miền Nam.
Lưu ý: Giá thép hộp hòa phát thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Bảo Anh – Thủ Đức –
chất lượng từ sản phẩm đến dịch vụ, hứa ủng hộ cửa hàng lâu dài nè