Thép hình U là một vật liệu xây dựng vô cùng quan trọng và đa dạng ứng dụng, có sự hiện diện đặc biệt nổi bật trong các công trình dân dụng, xây dựng, ngành cơ khí và công nghiệp. Để mang đến thông tin chi tiết và đáng tin cậy về thép hình u, thép u an khánh, thép u. Sắt Thép Biên Hòa hân hạnh chia sẻ các thông tin quan trọng về bảng giá, tiêu chuẩn, và quy cách trong bài viết dưới đây.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tình hình giá thép hình U hiện tại trên thị trường hôm nay 09/2024
- 2 Bảng giá thép hình U mới nhất 2024
- 3 Thép Hình Chữ U là gì?
- 4 Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình Chữ U
- 5 Tiêu chuẩn của Thép Hình Chữ U tại Việt Nam
- 6 Thành Phần Hóa Học và Cơ Lý của Thép Hình Chữ U
- 7 Những loại sắt U và các ứng dụng phổ biến
- 8 Hướng dẫn mua thép U chính hãng uy tín chất lượng
- 9 Mua Thép Hình U Ở Đâu Biên Hòa Đồng Nai
Tình hình giá thép hình U hiện tại trên thị trường hôm nay 09/2024
Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, giá thép hình U được quan tâm rất nhiều trên thị trường. Về hiện tại, giá thép U có mức độ giao động từ 15.000 – 26.000 đồng/kg tuỳ thuộc vào loại và kích thước của sản phẩm.
Để cung cấp cho bạn thông tin chi tiết hơn, giá sắt u hiện tại phụ thuộc vào loại thép và kích thước của nó. Thép chữ U có độ dày từ 2.3 ly đến 10.5 ly, và kích thước từ thép U50 đến U380.
Tuy nhiên, lưu ý rằng giá thành này có thể thay đổi từng khoảng thời gian và được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế. Do đó, việc theo dõi thông tin liên quan và làm việc với các chuyên gia trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định thông minh khi mua sắm thép U.
Nếu bạn quan tâm và muốn biết thêm về báo giá thép U cụ thể cho dự án của mình, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất hoặc Sắt Thép Biên Hòa chúng tôi để được cung cấp thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất.
Hy vọng rằng thông tin dưới đây, sẽ hữu ích cho quý khách hàng khi tìm hiểu về tình hình giá thép hình chữ U hiện nay trên thị trường.
Bảng giá thép hình U mới nhất 2024
Bảng Giá Thép Hình U Chi Tiết Mới Nhất Hôm Nay 09/2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm / Quy cách | Độ Dài (m) | Trọng Lượng (kg/cây) | Giá Thép Hình U (vnđ / kg) | |
1 | Thép U50 - 22 x 2.3 ly | 6m | 12 | 17.000đ - 23.000đ | |
2 | Thép U50 - 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6m | 13 | 17.000đ - 23.000đ | |
3 | Thép U65 - 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6m | 18 | 17.000đ - 23.000đ | |
4 | Thép U80 - 35 x 3.0 ly | 6m | 22 | 17.000đ - 23.000đ | |
5 | Thép U80 - 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6m | 21 | 17.000đ - 23.000đ | |
6 | Thép U80 - 37 x 3.7 ly | 6m | 22 | 17.000đ - 23.000đ | |
7 | Thép U80 - 38 x 4.0 ly | 6m | 31 | 17.000đ - 23.000đ | |
8 | Thép U80 - 40 x 4.0 ly | 6m | 31 | 17.000đ - 23.000đ | |
9 | Thép U80 - 40 x 5.0 ly | 6m | 42 | 17.000đ - 23.000đ | |
10 | Thép U100 - 45 x 3.0 ly | 6m | 31 | 15.000đ - 21.000đ | |
11 | Thép U100 - 45 x 4 x 5.5 ly | 6m | 41 | 15.000đ - 21.000đ | |
12 | Thép U100 - 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6m | 45 | 15.000đ - 21.000đ | |
13 | Thép U100 - 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6m | 47 | 15.000đ - 21.000đ | |
14 | Thép U100 - 50 x 5.0 ly | 6m | 56.16 | 15.000đ - 21.000đ | |
15 | Thép U120 - 46 x 4.0 ly | 6m | 41 | 15.000đ - 21.000đ | |
16 | Thép U120 - 48 x 3.5 ly | 6m | 42 | 15.000đ - 21.000đ | |
17 | Thép U120 - 50 x 4.8 ly | 6m | 53 | 15.000đ - 21.000đ | |
18 | Thép U120 - 51 x 5.2 ly | 6m | 55 | 15.000đ - 21.000đ | |
19 | Thép U120 - 52 x 5.0 ly | 6m | 51 | 15.000đ - 21.000đ | |
20 | Thép U140 - 52 x 4.5 ly | 6m | 53 | 15.000đ - 21.000đ | |
21 | Thép U140 - 56 x 3.5 ly | 6m | 52 | 15.000đ - 21.000đ | |
22 | Thép U140 - 58 x 5.5 ly | 6m | 65 | 15.000đ - 21.000đ | |
23 | Thép U150 - 75 x 6.5 ly | 6m | 111.6 | 16.000đ - 23.000đ | |
24 | Thép U150 - 75 x 7.5 ly | 6m | 144 | 17.000đ - 24.000đ | |
25 | Thép U160 - 58 x 4.8 ly | 6m | 72.5 | 15.000đ - 21.000đ | |
26 | Thép U160 - 62 x 5.2 ly | 6m | 80 | 15.000đ - 21.000đ | |
27 | Thép U160 - 62 x 5.2 ly | 6m | 84 | 15.000đ - 21.000đ | |
28 | Thép U160 - 68 x 6.5 ly | 6m | 75 | 15.000đ - 21.000đ | |
29 | Thép U180 - 64 x 5.3 ly | 6m | 90 | 18.000đ - 27.000đ | |
30 | Thép U180 - 68 x 6.5 ly | 6m | 102 | 18.000đ - 27.000đ | |
31 | Thép U180 - 68 x 7.0 ly | 6m | 105 | 18.000đ - 27.000đ | |
32 | Thép U180 - 68 x 6.5 ly | 6m | 111.6 | 18.000đ - 27.000đ | |
33 | Thép U180 - 75 x 7 x 10.5 ly | 6m | 128.52 | 18.000đ - 27.000đ | |
34 | Thép U200 - 69 x 5.2 ly | 6m | 102 | 18.000đ - 27.000đ | |
35 | Thép U200 - 75 x 8.5 ly | 6m | 141 | 18.000đ - 27.000đ | |
36 | Thép U200 - 76 x 5.2 ly | 6m | 112.8 | 18.000đ - 27.000đ | |
37 | Thép U200 - 75 x 9.0 ly | 6m | 147.6 | 18.000đ - 27.000đ | |
38 | Thép U200 - 80 x 7.5 ly | 6m | 147.6 | 18.000đ - 27.000đ | |
39 | Thép U200 - 90 x 8.0 ly | 6m | 182.04 | 18.000đ - 27.000đ | |
40 | Thép U250 - 78 x 6.0 ly | 6m | 136.8 | 18.000đ - 27.000đ | |
41 | Thép U250 - 78 x 7.0 ly | 6m | 141 | 18.000đ - 27.000đ | |
42 | Thép U250 - 78 x 7.0 ly | 6m | 143.4 | 18.000đ - 27.000đ | |
43 | Thép U250 - 78 x 8.0 ly | 6m | 147.6 | 18.000đ - 27.000đ | |
44 | Thép U250 - 80 x 9.0 ly | 6m | 188.4 | 18.000đ - 27.000đ | |
45 | Thép U250 - 90 x 9.0 ly | 6m | 207.6 | 18.000đ - 27.000đ | |
46 | Thép U280 - 84 x 9.5 ly | 6m | 188.4 | 18.000đ - 27.000đ | |
47 | Thép U300 - 82 x 7.0 ly | 6m | 186.12 | 18.000đ - 27.000đ | |
48 | Thép U300 - 90 x 9.0 ly | 6m | 228.6 | 18.000đ - 27.000đ | |
49 | Thép U300 - 87 x 9.5 ly | 6m | 470.04 | 18.000đ - 27.000đ | |
50 | Thép U380 - 100 x 10.5 x 16 | 6m | 654 | 18.000đ - 27.000đ |
Xem thêm >> Bảng giá thép hình V mới nhất 2024 <<
Thép Hình Chữ U là gì?
Thép Hình Chữ U là một loại thép kết cấu có thiết kế như hình chữ U, với mặt cắt theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U. Đây là một trong những loại thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu.
Cấu tạo của thép Hình Chữ U được thiết kế để mang lại tính cứng, vững chắc và độ bền cao. Với trọng lượng lớn, nó có khả năng chịu tải trọng cao và khá ổn định trong quá trình sử dụng.
Thép Hình Chữ U thường được sử dụng để xây dựng các khung kết cấu như cột, dầm, khung chịu lực, công trình nhà xưởng, cầu đường và các công trình có yêu cầu về tính chất cơ học cao. Nhờ vào tính linh hoạt và đa dạng của nó, thép Hình Chữ U có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu riêng của từng dự án.
Với ưu điểm vượt trội về độ bền và tính linh hoạt trong thiết kế, thép Hình Chữ U đã trở thành một lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng và kết cấu.
Xem thêm >> Quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg <<
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình Chữ U
Thép hình chữ U là một loại vật liệu kết cấu chất lượng cao, được thiết kế với hình dạng giống chữ U trong bảng chữ cái. Kích thước của Sắt U thường đa dạng, nhưng những thông số chính bao gồm chiều cao (h), chiều rộng (b), và độ dày (t). Chiều cao và chiều rộng có thể biến đổi từ 50 mm đến hơn 380 mm, trong khi độ dày có thể dao động từ 2.3 mm đến 10 mm hoặc thậm chí lớn hơn.
Kích thước của thép Hình Chữ U được chia thành nhiều loại khác nhau, ứng với số mm. Các kích thước quan trọng bao gồm:
– Chiều cao (h): Đây là chiều cao của phần giữa của thép chữ U.
– Chiều rộng (b): Đây là khoảng cách giữa hai đỉnh của thép chữ U.
– Độ dày (d): Đây là độ dày của vật liệu thép.
– Bề dày thành (t): Đây là bề dày của thành thép chữ U.
– Bán kính cong lớn nhất (R) và bán kính cong nhỏ nhất (r): Đây là các thông số liên quan đến việc cong các góc của thép.
Với các thông số này, người ta có thể tùy chỉnh kích thước và hình dạng của thép Hình Chữ U để phù hợp với yêu cầu cụ thể trong các công trình xây dựng và sản xuất.
Tiêu chuẩn thép U như ASTM, JIS, DIN, GOST, sẽ quyết định chất lượng và tính chất kỹ thuật của sản phẩm Sắt U.
Xem thêm sản phẩm >> Thép hình H chính hãng <<
Khám phá thêm chi tiết: Barem là gì?
Tiêu chuẩn của Thép Hình Chữ U tại Việt Nam
Ở Việt Nam, sản xuất và sử dụng thép hình chữ U cũng tuân thủ một số tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật. Dưới đây là một số tiêu chuẩn quan trọng:
Tiêu chuẩn quốc gia:
TCVN 1651-58: Đây là tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam đặc tả yêu cầu kỹ thuật cho thép hình U và các loại thép hình khác. Nó bao gồm các thông số như thành phần hóa học, tính chất cơ học, và các yêu cầu khác về chất lượng.
Tiêu chuẩn quốc tế:
JIS G3101: Tiêu chuẩn quốc tế của Nhật Bản, được nhiều nhà sản xuất và người tiêu dùng tại Việt Nam tham chiếu để đảm bảo chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
ASTM A36: Mặc dù là một tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, nhưng nó thường được tham chiếu và sử dụng rộng rãi trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam, đặc biệt trong các dự án xây dựng quốc tế.
Thành Phần Hóa Học và Cơ Lý của Thép Hình Chữ U
Thép hình chữ U là sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất, được chế tạo từ hợp kim thép với thành phần hóa học như carbon, manganese, phosphorus, sulfur, và silicon. Carbon giúp duy trì tính linh hoạt và dễ gia công, trong khi các thành phần khác như manganese và silicon được thêm vào để cải thiện độ cứng và khả năng chịu nhiệt độ.
Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép Hình Chữ U
BẢNG TRA THÀNH PHẦN NGHUYÊN TỐ THÉP HÌNH CHỮ U
Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
CACBON (C) tối đa MANGAN (Mn) PHOSPHORUS (P) SULFUR (S) không bao giờ CHROMI (Cr) COPPER (cu)
tối đa tối đa max max tối đa tối đa max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035
Tính chất cơ lý của thép hình chữ U bao gồm độ cứng, độ dẻo, độ bền, độ nở, và độ kết tinh. Đối với việc lựa chọn và sử dụng, hiểu rõ về những yếu tố này là quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất trong các dự án xây dựng và sản xuất.
Bảng Tra Tính Chất Cơ Lý Thép Hình Chữ U
BẢNG TRA TÍNH CƠ LÝ THÉP HÌNH U
Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Nhiệt độ Giới hạn chảy (YS) Độ bền kéo (TS) EL
Mpa Mpa %
Thép A36 ≥245 400-550 20
Thép SS400 ≥245 400-510 21
Thép Q235B ≥235 370-500 26
Thép S235JR ≥235 360-510 26
Thép GR.A 20 ≥235 400-520 22
Thép GR.B 0 ≥235 400-520 22
Những loại sắt U và các ứng dụng phổ biến
Thép hình U đa dạng về ứng dụng và cấu trúc, phù hợp cho nhiều mục đích khác nhau. Quý khách hàng có thể lựa chọn giữa các loại thép U như sau:
Thép Đen Hình Chữ U: Thép hình U Thường được sử dụng trong cột điện, khung xe tải, nội thất, khung cầu đường và nhiều công trình xây dựng khác. Với đặc tính cứng vững và khả năng chịu lực, thép U đen là lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng xây dựng.
Thép U Mạ Kẽm:
Sắt Hình Chữ U Dập Mạ Kẽm: Thường được sử dụng cho nội thất, đồ xây dựng, và các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Đặc tính chống gỉ sét của thép mạ kẽm cùng với khả năng dập thành nhiều kích thước khác nhau, làm cho sản phẩm sắt hình U này phù hợp cho nhiều mục đích trong xây dựng và trang trí.
Sắt Hình Chữ U Chấn Mạ Kẽm: Sắt Hình Chữ U Chấn Mạ Kẽm là vật liệu xây dựng linh hoạt, sắt hình U thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng và cấu trúc khác nhau. Với khả năng chống gỉ sét của lớp mạ kẽm, sản phẩm này thích hợp cho việc xây dựng cột điện, khung cầu đường, và các công trình có yêu cầu về độ bền và tính thẩm mỹ.
Tìm hiểu thêm: Thép hình U H V
Hướng dẫn mua thép U chính hãng uy tín chất lượng
Khi mua thép U, việc phân biệt giữa thép giả và thép chính hãng là điều quan trọng. Bạn muốn đảm bảo rằng bạn đang mua sản phẩm có chất lượng và đáng tin cậy từ nhà cung cấp uy tín. Dưới đây là những gợi ý để bạn có thể nhận biết được sự khác biệt.
- Kiểm tra nguồn gốc: Hãy kiểm tra nguồn gốc của sản phẩm thép U. Thép chính hãng thường được sản xuất từ các công ty hàng đầu và tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn quốc tế. Hãy tìm hiểu về công ty sản xuất và xem xét danh tiếng của họ trong ngành này.
- Chất lượng vật liệu: Đối với thép U chính hãng, chất liệu sử dụng phải đạt tiêu chuẩn cao, không bị nứt, méo mó hay bị oxi hóa nhiều. Trong quá trình mua hàng, bạn có thể yêu cầu xem các giấy tờ liên quan để kiểm tra tính xác thực của thông tin.
- Giá cả hợp lý: Thép U chính hãng thường có giá cả phản ánh chất lượng của sản phẩm. Nếu giá cả quá rẻ so với thị trường, có thể đây là dấu hiệu của thép giả hoặc chất lượng không đảm bảo. Hãy tìm hiểu kỹ về mức giá trung bình để có thể so sánh và đưa ra quyết định mua hàng.
- Nhà cung cấp uy tín: Để mua thép U chính hãng, bạn nên tìm nhà cung cấp đã được công nhận và có danh tiếng tốt trong ngành này. Bạn có thể tra cứu ý kiến từ khách hàng trước đó hoặc nhờ vào sự khuyến nghị từ các nguồn tin uy tín.
Với các gợi ý trên, hy vọng rằng bạn đã biết được cách phân biệt và nhận biết thép U chính hãng uy tín và chất lượng từ các sản phẩm giả. Hãy luôn lựa chọn những nguồn hàng uy tín để bảo đảm an toàn và hiệu quả trong công việc và xây dựng của bạn.
Mua Thép Hình U Ở Đâu Biên Hòa Đồng Nai
Bạn có đang tìm kiếm nơi mua thép hình U tốt nhất ở Biên Hòa, Đồng Nai? Hãy tìm đến Sắt Thép Biên Hòa – doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm sắt thép chất lượng cao.
Với một danh mục sản phẩm phong phú, bao gồm sắt thép ống thép mạ kẽm, thép hình, sắt hộp và các phụ kiện hàn, phụ kiện đường ống – Sắt Thép Biên Hòa là điểm đến tin cậy cho nhu cầu xây dựng và công trình của bạn.
Quý khách không phải lo lắng về sự hoàn thiện của các giấy tờ. Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ các giấy tờ như hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất, xác nhận rằng sản phẩm của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng.
Đối với chúng tôi, giá cả là ưu tiên hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Bên cạnh đó, giao hàng đúng tiến độ thi công của quý khách và duy trì chất lượng hàng hóa yêu cầu là cam kết của chúng tôi.
Ngoài ra, nếu quý khách có nhu cầu về qui cách hoặc gia công theo yêu cầu, chúng tôi sẽ phục vụ bạn một cách thấu hiểu và linh hoạt. Với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp của chúng tôi, chúng tôi sẽ tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu của bạn để đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối.
Mua sắm tại Sắt Thép Biên Hòa không chỉ mang lại chất lượng hàng đầu và thân thiện với ngân sách của bạn, mà còn được hưởng những ưu đãi và chiết khấu cao với những đơn hàng lớn. Chúng tôi cam kết giảm giá cho từng đơn hàng cụ thể để mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng.
Hãy ghé thăm Sắt Thép Biên Hòa ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, sản phẩm chất lượng cao và khám phá những ưu đãi đặc biệt dành cho bạn. Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu của bạn trong lĩnh vực thép hình U
Lưu ý: Giá Thép Hình Chữ U thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Minh Thiện – thủ đức –
Mình đã mua ở rất nhiều nơi rồi,cửa hàng này nhân viên vui vẻ, sản phẩm đầy đủ cho ae xây dựng thi công không cần đi đâu nữa