Ống thép đen hòa phát là sản phẩm chủ lực của Công ty TNHH Hòa Phát, ống thép đen Hòa Phát có độ bề cao, chịu được áp lực lớn cho các dự án công trình. Mời quý khách hàng cùng Sắt Thép Biên Hòa tìm hiểu về thông tin quy cách, giá bán, ưu điểm và ứng dụng trong bài viết sau đây.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Giá ống đen Hòa Phát trên thị trường 2024 biến động ra sao
- 2 Ống thép đen Hòa Phát là gì?
- 3 Bảng tra thành phần hóa học và đặc tính cơ lý
- 4 Tiêu chuẩn sản xuất thép ống đen Hòa Phát
- 5 Ưu điểm của thép ống đen Hòa Phát
- 6 Phân biệt ống thép đen và ống thép mạ kẽm Hòa Phát
- 7 Dấu hiệu nhận biết thép ống đen Hòa Phát
- 8 Đơn vị cung cấp ống thép đen Hòa Phát chất lượng giá tốt nhất miền Nam
Giá ống đen Hòa Phát trên thị trường 2024 biến động ra sao
Sản phẩm ống đen Hòa Phát là là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều môi trường như nước, khí, xăng dầu và hơi.
Tuy nhiên, giá ống đen Hòa Phát cũng không phải là ổn định và có thể thay đổi theo thời gian và thị trường. Đặc biệt, trong bối cảnh chi phí sản xuất thép ống đen Hòa Phát tăng cao, các nhà sản xuất các loại ống thép tròn đen Hòa Phát đang phải đối mặt với nhiều khó khăn để duy trì hoạt động kinh doanh và cạnh tranh.
Theo thông tin được Sắt Thép Biên Hòa cập nhập, giá thép ống đen Hòa Phát đã tăng giá bán ở khu vực miền Bắc, miền Nam vào năm 2024. Trên thị trường hiện nay, giá ống sắt hòa phát 21 đến giá ống đen hòa phát phi 114, có giá giao động khoảng 18.000 đến 23.000 đồng/kg.
Bảng báo giá thép ống đen Hòa Phát mới nhất 2024
Báo giá đầy đủ kích thước gồm ống đen Hòa Phát DN114 đến thép ống đen Hòa Phát DN 21 sau đây sẽ cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ thông tin của ống đen Hòa Phát về độ dày, kích thước và bảng giá mới nhất của sản phẩm.
Bảng giá Thép ống đen Hòa Phát đã được cập nhật mới nhất bởi Sắt Thép Biên Hòa vào ngày 09/2024:
Bảng Giá Ống Thép Đen Hòa Phát Chính Hãng 09/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Lưu ý: Bảng giá thép đen Hòa Phát có thể thay đổi theo tháng | ||||
STT | Tên Sản Phẩm | Kích thước x Độ dày x Chiều dài | Trọng lượng | Giá kham khảo (VND/KG) |
1 | Ống đen | 21.2 x 1.0 x 6 | 2.99 | 18.000đ - 23.000đ |
2 | Ống đen | 21.2 x 1.1 x 6 | 3.27 | 18.000đ - 23.000đ |
3 | Ống đen | 21.2 x 1.2 x 6 | 3.55 | 18.000đ - 23.000đ |
4 | Ống đen | 21.2 x 1.4 x 6 | 4.1 | 18.000đ - 23.000đ |
5 | Ống đen | 21.2 x 1.5 x 6 | 4.37 | 18.000đ - 23.000đ |
6 | Ống đen | 21.2 x 1.8 x 6 | 5.17 | 18.000đ - 23.000đ |
7 | Ống đen | 21.2 x 2.0 x 6 | 5.68 | 18.000đ - 23.000đ |
8 | Ống đen | 21.2 x 2.3 x 6 | 6.43 | 18.000đ - 23.000đ |
9 | Ống đen | 21.2 x 2.5 x 6 | 6.92 | 18.000đ - 23.000đ |
10 | Ống đen | 26.65 x 1.0 x 6 | 3.8 | 18.000đ - 23.000đ |
11 | Ống đen | 26.65 x 1.1 x 6 | 4.16 | 18.000đ - 23.000đ |
12 | Ống đen | 26.65 x 1.2 x 6 | 4.52 | 18.000đ - 23.000đ |
13 | Ống đen | 26.65 x 1.4 x 6 | 5.23 | 18.000đ - 23.000đ |
14 | Ống đen | 26.65 x 1.5 x 6 | 5.58 | 18.000đ - 23.000đ |
15 | Ống đen | 26.65 x 1.8 x 6 | 6.62 | 18.000đ - 23.000đ |
16 | Ống đen | 26.65 x 2.0 x 6 | 7.29 | 18.000đ - 23.000đ |
17 | Ống đen | 26.65 x 2.3 x 6 | 8.29 | 18.000đ - 23.000đ |
18 | Ống đen | 26.65 x 2.5 x 6 | 8.93 | 18.000đ - 23.000đ |
19 | Ống đen | 33.5 x 1.0 x 6 | 4.81 | 18.000đ - 23.000đ |
20 | Ống đen | 33.5 x 1.1 x 6 | 5.27 | 18.000đ - 23.000đ |
21 | Ống đen | 33.5 x 1.2 x 6 | 5.74 | 18.000đ - 23.000đ |
22 | Ống đen | 33.5 x 1.4 x 6 | 6.65 | 18.000đ - 23.000đ |
23 | Ống đen | 33.5 x 1.5 x 6 | 7.1 | 18.000đ - 23.000đ |
24 | Ống đen | 33.5 x 1.8 x 6 | 8.44 | 18.000đ - 23.000đ |
25 | Ống đen | 33.5 x 2.0 x 6 | 9.32 | 18.000đ - 23.000đ |
26 | Ống đen | 33.5 x 2.3 x 6 | 10.62 | 18.000đ - 23.000đ |
27 | Ống đen | 33.5 x 2.5 x 6 | 11.47 | 18.000đ - 23.000đ |
28 | Ống đen | 33.5 x 2.8 x 6 | 12.72 | 18.000đ - 23.000đ |
29 | Ống đen | 33.5 x 3.0 x 6 | 13.54 | 18.000đ - 23.000đ |
30 | Ống đen | 33.5 x 3.5 x 6 | 15.54 | 18.000đ - 23.000đ |
31 | Ống đen | 42.2 x 1.1 x 6 | 6.69 | 18.000đ - 23.000đ |
32 | Ống đen | 42.2 x 1.2 x 6 | 7.28 | 18.000đ - 23.000đ |
33 | Ống đen | 42.2 x 1.4 x 6 | 8.45 | 18.000đ - 23.000đ |
34 | Ống đen | 42.2 x 1.5 x 6 | 9.03 | 18.000đ - 23.000đ |
35 | Ống đen | 42.2 x 1.8 x 6 | 10.76 | 18.000đ - 23.000đ |
36 | Ống đen | 42.2 x 2.0 x 6 | 11.9 | 18.000đ - 23.000đ |
37 | Ống đen | 42.2 x 2.3 x 6 | 13.58 | 18.000đ - 23.000đ |
38 | Ống đen | 42.2 x 2.5 x 6 | 14.69 | 18.000đ - 23.000đ |
39 | Ống đen | 42.2 x 2.8 x 6 | 16.32 | 18.000đ - 23.000đ |
40 | Ống đen | 42.2 x 3.0 x 6 | 17.4 | 18.000đ - 23.000đ |
41 | Ống đen | 42.2 x 3.2 x 6 | 18.47 | 18.000đ - 23.000đ |
42 | Ống đen | 48.1 x 1.2 x 6 | 8.33 | 18.000đ - 23.000đ |
43 | Ống đen | 48.1 x 1.4 x 6 | 9.67 | 18.000đ - 23.000đ |
44 | Ống đen | 48.1 x 1.5 x 6 | 10.34 | 18.000đ - 23.000đ |
45 | Ống đen | 48.1 x 1.8 x 6 | 12.33 | 18.000đ - 23.000đ |
46 | Ống đen | 48.1 x 2.0 x 6 | 13.64 | 18.000đ - 23.000đ |
47 | Ống đen | 48.1 x 2.3 x 6 | 15.59 | 18.000đ - 23.000đ |
48 | Ống đen | 48.1 x 2.5 x 6 | 16.87 | 18.000đ - 23.000đ |
49 | Ống đen | 48.1 x 3.0 x 6 | 20.02 | 18.000đ - 23.000đ |
50 | Ống đen | 48.1 x 3.5 x 6 | 23.1 | 18.000đ - 23.000đ |
51 | Ống đen | 59.9 x 1.4 x 6 | 12.12 | 18.000đ - 23.000đ |
52 | Ống đen | 59.9 x 1.5 x 6 | 12.96 | 18.000đ - 23.000đ |
53 | Ống đen | 59.9 x 1.8 x 6 | 15.47 | 18.000đ - 23.000đ |
54 | Ống đen | 59.9 x 2.0 x 6 | 17.13 | 18.000đ - 23.000đ |
55 | Ống đen | 59.9 x 2.3 x 6 | 19.6 | 18.000đ - 23.000đ |
56 | Ống đen | 59.9 x 2.5 x 6 | 21.23 | 18.000đ - 23.000đ |
57 | Ống đen | 59.9 x 3.0 x 6 | 25.26 | 18.000đ - 23.000đ |
58 | Ống đen | 59.9 x 3.5 x 6 | 29.21 | 18.000đ - 23.000đ |
59 | Ống đen | 75.6 x 1.4 x 6 | 15.37 | 18.000đ - 23.000đ |
60 | Ống đen | 75.6 x 1.5 x 6 | 16.45 | 18.000đ - 23.000đ |
61 | Ống đen | 75.6 x 1.8 x 6 | 19.66 | 18.000đ - 23.000đ |
62 | Ống đen | 75.6 x 2.0 x 6 | 21.78 | 18.000đ - 23.000đ |
63 | Ống đen | 75.6 x 2.3 x 6 | 24.95 | 18.000đ - 23.000đ |
64 | Ống đen | 75.6 x 2.5 x 6 | 27.04 | 18.000đ - 23.000đ |
65 | Ống đen | 75.6 x 2.8 x 6 | 30.16 | 18.000đ - 23.000đ |
66 | Ống đen | 75.6 x 3.0 x 6 | 32.23 | 18.000đ - 23.000đ |
67 | Ống đen | 75.6 x 3.5 x 6 | 37.34 | 18.000đ - 23.000đ |
68 | Ống đen | 88.3 x 1.4 x 6 | 18 | 18.000đ - 23.000đ |
69 | Ống đen | 88.3 x 1.5 x 6 | 19.27 | 18.000đ - 23.000đ |
70 | Ống đen | 88.3 x 1.8 x 6 | 23.04 | 18.000đ - 23.000đ |
71 | Ống đen | 88.3 x 2.0 x 6 | 25.54 | 18.000đ - 23.000đ |
72 | Ống đen | 88.3 x 2.3 x 6 | 29.27 | 18.000đ - 23.000đ |
73 | Ống đen | 88.3 x 2.5 x 6 | 31.74 | 18.000đ - 23.000đ |
74 | Ống đen | 88.3 x 3.0 x 6 | 37.87 | 18.000đ - 23.000đ |
75 | Ống đen | 88.3 x 3.5 x 6 | 43.92 | 18.000đ - 23.000đ |
76 | Ống đen | 113.5 x 1.8 x 6 | 29.75 | 18.000đ - 23.000đ |
77 | Ống đen | 113.5 x 2.0 x 6 | 33 | 18.000đ - 23.000đ |
78 | Ống đen | 113.5 x 2.3 x 6 | 37.84 | 18.000đ - 23.000đ |
79 | Ống đen | 113.5 x 2.5 x 6 | 41.06 | 18.000đ - 23.000đ |
80 | Ống đen | 113.5 x 3.0 x 6 | 49.05 | 18.000đ - 23.000đ |
81 | Ống đen | 113.5 x 3.5 x 6 | 56.97 | 18.000đ - 23.000đ |
Xem thêm >> Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất 2024 <<
Ống thép đen Hòa Phát là gì?
Ống thép đen Hòa Phát là một sản phẩm chủ lực của Công ty TNHH Hòa Phát, ống đen Hòa Phát được sản xuất từ thép cuộn và không trải qua quá trình phủ bảo vệ lớp mạ kẽm trên bề mặt thép ống. Ống đen Hòa Phát có màu đen hoặc xanh đen nhờ oxit sắt hình thành trong quá trình rèn với nhiệt độ cao.
Ống thép đen Hòa Phát có độ bền cao, độ cứng tốt có khả năng chịu lực cao khi va đập cao nên được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau. Đồng thời giá thành thường có giá thấp hơn so với các loại ống thép của các hãng khác trên thị trường.
Đừng bỏ lở! >> Bảng Catalogue ống thép Hòa Phát mới nhất 2024 <<
Thông số kỹ thuật ống thép đen Hòa Phát
- Loại sản phẩm: Ống thép đen Hòa Phát
- Tiêu chuẩn: TCVN3783 – 83, ASTM A500, BSEN 10255:2004 (BS) 11387:1985.
- Kích thước: Ø21.2 – Ø 323.8.
- Mác thép: SS400, SAE, SPHC.
- Thương hiệu / Xuất xứ: Việt Nam.
- Độ dày: 0.7mm – 6.37mm
- Chiều dài cây: 6m – 12m (Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định)
- Ứng dụng: Sử dụng làm đường ống dẫn dầu ở môi trường nhiệt cao, vận chuyển khí ở nhiệt độ cao, lò hơi trao đổi nhiệt, chịu áp lực tốt…
Bảng tra thành phần hóa học và đặc tính cơ lý
Bảng Tra Thành Phần Hóa Học và Đặc Tính Cơ Lý | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên tiêu chuẩn | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.3 | – | 1.2 | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tên tiêu chuẩn | Đặc tính cơ lý | |||||||
Temp(0C) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |||||
ASTM A53 | – | 250 | 350 | 28 | ||||
ASTM A500 | – | 250 | 350 | 28 |
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền máy móc công nghệ cao và quy trình sản xuất khép kín, sản phẩm đem lại sự tin tưởng cho người tiêu dùng. Ống đen của Hòa Phát không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
- Tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83: Là tiêu chuẩn của Việt Nam được ban hành sữ dụng trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh. Các sản phẩm trong nước phải tuân thủ theo tiêu chuẩn này mới được phép lưu hành và phân phối ngoài thị trường.
- Tiêu chuẩn ASTM A53: Là một trong những tiêu chuẩn quan trọng của Mỹ do ASTM International, còn được biết đến với tên gọi Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ, ban hành. Đây là tổ chức phát triển tiêu chuẩn tự nguyện thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho vật liệu, sản phẩm và hệ thống được sử dụng rộng rãi trong ngành ống thép.
- Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004: Là một trong những tiêu chuẩn quan trọng được triển khai bởi cơ quan tiêu chuẩn quốc gia Vương Quốc Anh để đánh giá chất lượng của ống thép dùng cho việc hàn và ren.
- Tiêu chuẩn ASTM A500: Là một trong những tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng được công bố bởi Tổ chức Vật liệu và Thử nghiệm Mỹ (ASTM) dành cho ống kết cấu thép carbon hàn và liền mạch. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống thép được tạo hình nguội ở dạng tròn, hình vuông và hình chữ nhật, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu.
Ưu điểm của thép ống đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát là một loại ống thép có màu đen hoặc xanh đen nhờ oxit sắt hình thành trong quá trình rèn với nhiệt độ cao, được sản xuất từ thép cán mỏng trên dây chuyền sản xuất hiện đại. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực, kích thước mẫu mã đa dạng, giá thành rẻ.
- Ưu điểm 1: Được sản xuất bằng loại mắc thép đặc biệt SS400, SAE và SPHC, thép ống đen Hòa Phát không chỉ có độ bền cao mà còn mang lại độ cứng tốt, ít hư hỏng và không bị cong vênh do ngoại lực tác động.
- Ưu điểm 2: Sản phẩm ống thép đen của Hòa Phát không chỉ được đánh giá cao về khả năng chịu lực mà còn phù hợp cho việc sử dụng trong các hệ thống PCCC, hệ thống đường ống, và hệ thống cấp thoát nước tại các khu công nghiệp và nhà máy xí nghiệp.
- Ưu điểm 3: Ống thép Hòa phát được sản xuất với nhiều kích thước mẫu mã từ phi 21.2mm đến phi 323.8mm, sản phẩm không chỉ phù hợp với các công trình nhỏ mà còn đáp ứng được yêu cầu của những dự án lớn và phức tạp.
- Ưu điểm 4: Giá thành rẻ hơn so với các loại ống thép khác trên thị trường hiện nay, nhưng thép ống đen Hòa Phát vẫn đáp ứng đủ các chức năng cần thiết của sản phẩm.
Xem thêm sản phẩm giúp cho dự án sữ dụng trên 50 năm >> Ống thép mạ kẽm Hòa Phát <<
Phân biệt ống thép đen và ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp và chất lượng là rất quan trọng. Trong đó, ống thép đen và ống thép mạ kẽm của Hòa Phát là hai sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện nay.
Để phân biệt giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm Hòa Phát, chúng ta cần xem xét từ các tiêu chí như chất liệu, tuổi thọ, ưu điểm, ứng dụng, hạn chế sử dụng và giá thành.
Bảng So Sánh Ống Thép Đen và Ống Thép Mạ Kẽm | ||
---|---|---|
Tiêu chí so sánh | Ống thép đen Hòa Phát | Ống thép mạ kẽm Hòa Phát |
Chất liệu | Được làm từ thép cuôn, không được phủ lớp mạ kẽm | Được làm từ thép cuộn, được phủ lớp kẽm trên bề mặt ống thép |
Tuổi thọ | 10 năm – 15 năm | Trung bình trên 50 năm |
Ưu điểm | Độ cứng cao, bền bỉ, có khả năng chịu lực lớn, không bị móp méo khi có va đập | Ống thép cứng, có khả năng chịu ngoại lực tác động, tuổi thọ lớn |
Ứng dụng | Được sữ dụng cho ống dẫn khí, ống gas và ống dẫn xăng dầu | Được sữ dụng ống dẫn hơi, nước và xăng dầu. |
Hạn chế ứng dụng | Không sữ dụng trong nước sạch, mưa, hóa chất ăn mòn vì dễ bị rỉ sét | Không sữ dụng được trong khí gas |
Giá thành | Giá thấp | Giá cao hơn ống đen vì được phủ lớp mạ kẽm |
Dấu hiệu nhận biết thép ống đen Hòa Phát
Dấu hiệu nhận biết ống thép Hòa Phát là một phần quan trọng giúp bạn xác định chất lượng và xuất xứ nguồn gốc của sản phẩm. Một số dấu hiệu cần chú ý khi nhận biết ống thép đen Hòa Phát bao gồm tem đầu ống, khóa đai dập nổi chữ Hòa Phát, chữ in trên ống, bề mặt ống và nút bịt đầu ống.
Đơn vị cung cấp ống thép đen Hòa Phát chất lượng giá tốt nhất miền Nam
Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng một đơn vị cung cấp ống đen Hòa Phát chất lượng và giá tốt nhất tại miền Nam – Sắt Thép Biên Hòa.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành thép, Sắt Thép Biên Hòa tự hào là nhà phân phối uy tín và đáng tin cậy của các sản phẩm thép ống đen Hòa Phát. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ chuyên nghiệp.
Ống đen Hòa Phát là một trong những sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường xây dựng hiện nay. Với chất lượng cao, ống thép này có khả năng chịu được áp lực và va đập mạnh, từ đó giúp gia công công trình xây dựng trở nên an toàn và bền bỉ hơn.
Với việc làm việc trực tiếp với nhà máy sản xuất, Sắt Thép Biên Hòa cam kết mang lại cho quý khách hàng giá thành cạnh tranh nhất thị trường miền Nam. Chúng tôi luôn tự tin rằng sẽ không chỉ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm chất lượng, mà còn đem lại sự hài lòng về giá trị kinh tế.
Hãy liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá ống thép đen Hòa Phát chất lượng và giá tốt nhất miền Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự hài lòng và sự tin tưởng trong quá trình hợp tác.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Minh Thiện – thủ đức –
Mình đã mua ở rất nhiều nơi rồi,cửa hàng này nhân viên vui vẻ, sản phẩm đầy đủ cho ae xây dựng thi công không cần đi đâu nữa