Bảng quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát

Bảng quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Được sản xuất với quy trình mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt và kéo dài tuổi thọ. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp Hòa Phát chất lượng cao. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát đầy đủ chi tiết, được Sắt Thép Biên Hòa cập nhật từ nhà máy.

Bảng quy cách thép hộp Hòa Phát

Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép chất lượng cao, được ưa chuộng trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền lâu dài. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí bảo trì cho các công trình.

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với các yêu cầu sử dụng đa dạng trong các công trình. Thép hộp vuông mạ kẽm có quy cách kích thước từ 12x12mm đến 200x200mm và độ dày từ 0.7mm đến 5mm, thường được sử dụng cho các kết cấu như khung thép, hàng rào, lan can, và các công trình đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu lực từ trung bình đến mạnh.

Trong khi đó, thép hộp chữ nhật mạ kẽm có quy cách từ 10x30mm đến 200x300mm và độ dày từ 0.6mm đến 8mm, được ứng dụng phổ biến trong các kết cấu chịu tải trọng lớn như dầm thép, cầu thang, lan can, hay các công trình xây dựng công nghiệp, yêu cầu khả năng chịu lực cao và sự ổn định lâu dài.

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Bảng quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật Hòa Phát

Sắt Thép Biên Hòa trân trọng giới thiệu đến quý khách hàng bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp chữ nhật Hòa Phát, bao gồm các thông số về độ dày, chiều dài và trọng lượng. Bảng quy cách này được thiết kế để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, đảm bảo hiệu quả và tính chính xác trong các công trình.

Quy cách thép hộp chữ nhật Hòa Phát
Kích thướcĐộ dàyChiều dài Trọng lượng Trọng lượng Quy cách đóng bó
(mm)(mét)(cây)(1 mét)(cây/bó)
10 x 301.264.20.750
13 x 260.862.790.47105
13 x 26163.450.58105
13 x 261.163.770.63105
13 x 261.264.080.68105
13 x 261.464.70.78105
20 x 25164.010.6772 
20 x 251.164.390.7372 
20 x 251.264.760.7972 
20 x 251.465.490.9272 
20 x 251.866.91.1572 
20 x 40165.430.9172 
20 x 401.165.940.9972 
20 x 401.266.461.0872 
20 x 401.467.471.2572 
20 x 401.567.971.3372 
20 x 401.869.441.5772 
20 x 402610.41.7372 
20 x 402.3611.81.9772 
20 x 402.5612.722.1272 
20 x 403616.112.6872 
20 x 501.8611.561.9372 
20 x 501.95612.52.0872 
20 x 502612.812.1372 
25 x 50166.841.1472 
25 x 501.268.151.3672 
25 x 501.469.451.5872 
25 x 501.8611.981.9972 
25 x 501.9612.612.172 
25 x 502613.232.2172 
25 x 502.3615.062.5172 
25 x 502.7617.432.972 
25 x 503619.163.1972 
30 x 600.967.451.2450 
30 x 60168.251.3850 
30 x 601.169.051.5150 
30 x 601.269.851.6450 
30 x 601.3610.861.8150 
30 x 601.4611.431.950 
30 x 601.5612.212.0450 
30 x 601.6612.992.1750 
30 x 601.8614.532.4250 
30 x 602616.052.6850 
30 x 602.5619.783.350 
30 x 603623.43.950 
30 x 901.2613.432.2450 
30 x 901.4615.642.6150 
30 x 901.86203.3350 
40 x 603627.414.5732 
40 x 801611.081.8532 
40 x 801.1612.162.0332 
40 x 801.2613.242.2132 
40 x 801.4615.382.5632 
40 x 801.5616.452.7432 
40 x 801.8619.613.2732 
40 x 802621.73.6232 
40 x 802.3624.84.1332 
40 x 802.5626.854.4832 
40 x 802.8629.884.9832 
40 x 803631.885.3132 
40 x 804643.717.2832 
50 x 703633.065.5118 

Bảng quy cách trọng lượng thép hộp vuông kẽm Hòa Phát

Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp vuông Hòa Phát, bao gồm đầy đủ các thông số như độ dày, chiều dài và trọng lượng của từng loại sản phẩm. Bảng quy cách này sẽ giúp quý khách dễ dàng nắm bắt thông tin và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu của công trình, đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng tối ưu.

Quy cách thép hộp vuông Hòa Phát
Kích thướcĐộ dàyChiều dài Trọng lượng Trọng lượng Quy cách đóng bó
(mm)(mét)(6 mét)(1 mét)(cây/bó)
12 x 120.861.660.28100 
12 x 12162.030.34100 
12 x 121.462.720.45100 
14 x 140.861.970.33100 
14 x 140.962.190.37100 
14 x 14162.410.4100 
14 x 141.162.630.44100 
14 x 141.262.840.47100 
14 x 141.563.450.58100 
16 x 161.163.040.51100 
16 x 161.263.290.55100 
16 x 161.463.780.63100 
16 x 161.564.010.67100 
16 x 161.864.690.78100 
20 x 200.9563.540.59100 
20 x 20163.540.59100 
20 x 201.163.870.65100 
20 x 201.264.20.7100 
20 x 201.464.830.8100 
20 x 201.565.140.86100 
20 x 201.866.051.01100 
20 x 20266.781.13100 
25 x 25164.480.75100 
25 x 251.164.910.82100 
25 x 251.265.330.89100 
25 x 251.466.151.03100 
25 x 251.867.751.29100 
25 x 25268.521.42100 
25 x 252.5610.61.77100 
30 x 302.3611.81.9781
30 x 302.5612.722.1281
30 x 30165.430.9181
30 x 301.165.940.9981
30 x 301.266.461.0881
30 x 301.467.471.2581
30 x 301.567.971.3381
30 x 301.668.461.4181
30 x 301.869.441.5781
30 x 302610.41.7381
30 x 303615.262.5481
38 x 381.268.321.3949 
40 x 40167.311.2249 
40 x 401.168.021.3449 
40 x 401.268.721.4549 
40 x 401.4610.111.6849 
40 x 401.5610.81.849 
40 x 401.6611.481.9149 
40 x 401.8612.832.1449 
40 x 402614.172.3649 
40 x 402.3616.142.6949 
40 x 402.5617.432.9149 
40 x 403620.573.4349 
40 x 404627.134.5249 
48 x 481.4612.32.0536 
48 x 481.8615.672.6136 
50 x 501.1610.091.6836 
50 x 501.2610.981.8336 
50 x 501.4612.742.1236 
50 x 501.5613.622.2736 
50 x 501.8616.222.736 
50 x 502617.942.9936 
50 x 502.3620.473.4136 
50 x 502.5622.143.6936 
50 x 503626.234.3736 
50 x 504634.025.6736 
50 x 505642.397.0736 
60 x 601.2613.242.2125 
60 x 601.4615.382.5625 
60 x 601.95621.73.6225 
60 x 602621.73.6225 
60 x 602.3624.84.1325 
60 x 602.5626.854.4725 
60 x 603631.885.3125 
60 x 604642.27.0325 
60 x 605651.818.6425 
70 x 705661.2310.216 
75 x 751.4619.413.2416 
75 x 751.8624.74.1216 
75 x 752627.514.5816 
75 x 752.3631.55.2516 
75 x 752.5634.155.6916 
75 x 753640.76.7816 
75 x 754653.518.9216 
75 x 755665.9410.9916 
80 x 802.5636.56.0816 
80 x 802629.44.916 
80 x 804657.279.5516 
80 x 805670.6511.7716 
90 x 901.4623.33.8816 
90 x 901.5624.934.1616 
90 x 901.8629.794.9716 
90 x 902633.015.516 
90 x 902.5640.986.8316 
90 x 903648.838.1416 
90 x 903.5656.589.4316 
90 x 904664.2110.716 

Bảng quy cách thép hộp cở lớn Hòa Phát

Quy cách thép hộp cở lớn Hòa Phát
Kích thướcĐộ dàyChiều dài Trọng lượng Trọng lượng Quy cách đóng bó
(mm)(mét)(6 mét)(1 mét)(cây/bó)
50 x 1001.1615.432.5718 
50 x 1001.2616.632.7718 
100 x 1001.4626.014.3416
50 x 1001.4619.333.2218 
60 x 1201.4623.33.8816
50 x 1001.5620.683.4518 
60 x 1201.7628.174.716
100 x 1001.75632.45.416
100 x 1001.8633.25.5316
50 x 1001.8624.694.1218 
60 x 1201.8629.794.9716
60 x 1201.95633.015.516
100 x 1002636.86.1316
50 x 1002627.364.5618 
50 x 1502637.36.2218 
60 x 1202633.015.516
70 x 1402639.196.5316
120 x 1202.36518.512
50 x 1002.3631.295.2218 
100 x 1002.5645.77.6216
120 x 1202.5655.349.2312
50 x 1002.5633.895.6518 
60 x 1202.5640.986.8316
100 x 1003654.499.0816
120 x 1203666.1311.0212
125 x 1253668.9511.4912
50 x 1003640.336.7218 
60 x 1203648.838.1416
70 x 1403658.59.7516
75 x 1503662.7410.4616
50 x 1003.2642.877.1518 
100 x 1003.5663.6310.6116
50 x 1003.5646.657.7718 
60 x 1203.5656.589.4316
100 x 1004672.3512.0616
120 x 1204687.4214.5712
140 x 14046102.517.089
200 x 20046147.7124.624
50 x 1004652.868.8118 
60 x 1204664.2110.716
100 x 20046111.5318.598
100 x 1005689.4914.9116
100 x 15056115.419.2312
120 x 1205.56118.6419.7712
200 x 30086370.7761.794

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát, được cập nhật bởi Sắt Thép Biên Hòa. Nếu bạn đang tìm kiếm thép hộp chất lượng, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ tận tình. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Hòa Phát đạt tiêu chuẩn cao, đáp ứng mọi yêu cầu về kỹ thuật và tiến độ thi công.

Hãy nhớ theo dõi các bài viết tiếp theo để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích về ngành thép và các sản phẩm Hòa Phát!

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *