Ống thép mạ kẽm SEAH là loại vật liệu xây dựng do tập đoàn SeAH Steel sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS, DIN, GOST, được các chứng nhận về chất lượng mà ống thép trong và ngoài nước API, FM, UL, DNV, ISO 9001:2008. Vật liệu này là sự lựa chọn của nhiều quý khách hàng vì chất lượng của nó, giá tốt cạch tranh với các loại thép ống khác.
Bài viết sau đây Sắt Thép Biên Hòa chúng tôi sẻ chia sẻ sản phẩm ống thép mạ kẽm SeAh của Tập Đoàn SeAH Steel về những thông tin, bảng tra quy cách, và ưu điểm nổi bật, và ứng dụng của ống thép.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tình hình giá ống thép SeAH mới nhất hôm nay
- 2 Bảng báo giá ống thép mạ kẽm ống đen SeAH đầy đủ mới nhất
- 3 Bảng giá ống thép Seah Tiêu chuẩn ASMT A53 uy tín, chất lượng 2024
- 4 Giá ống thép Seah Tiêu chuẩn BS 1387 chất lượng, giá rẻ 09/2024
- 5 Bảng giá chỉ tiết ống thép Seah siêu dày tốt nhất 09/2024
- 6 Tìm hiểu về ống thép mạ kẽm SeAH là gì?
- 7 Thông số kỹ thuật ống tròn SeAH mạ kẽm tiêu chuẩn
- 8 Đặc điểm và ưu điểm nổi bật của thép SeAH
- 9 Ứng dụng ống thép mạ kẽm SeAH phổ biến hiện này
- 10 Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị cung cấp thép ống mạ kẽm SeAH tại Đồng Nai
Tình hình giá ống thép SeAH mới nhất hôm nay
Trên thị trường hiện nay, giá ống thép SeAH đang được theo dõi chặt chẽ bởi nhiều công ty và khách hàng. Công ty SeAH là một trong những nhà sản xuất ống thép hàng đầu, cung cấp các loại ống thép SeAH với chất lượng cao và đáng tin cậy.
Giá ống thép SeAH có thể thay đổi theo từng ngày do nhiều yếu tố như tình hình kinh tế, nguồn cung và nhu cầu của thị trường. Tuy nhiên, giá trung bình của các loại ống thép SeAH có thể được xác định dựa trên bảng giá thông qua các tiêu chuẩn như ASTM, BS1387.
Ví dụ, giá ống sắt tráng kẽm SeAH hiện dao động từ khoảng 27.000 – 32.000 đồng/kg. Trong khi đó, giá ống đen SeAH có mức khoảng từ 18.000 – 24.500 đồng/kg.
Đối với khách hàng và công ty quan tâm đến việc mua sắm hay tiếp tục sử dụng các loại sản phẩm của công ty SeAH, việc theo dõi và cập nhật thông tin về giá thành là rất quan trọng để có sự lựa chọn phù hợp và hiệu quả.
Vì vậy, hãy liên hệ trực tiếp với công ty SeAH hoặc đại lý ủy quyền Sắt Thép Biên Hòa chúng tôi để biết thông tin chi tiết và cập nhật giá ống thép SeAH mới nhất ngày hôm nay.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm ống đen SeAH đầy đủ mới nhất
Bảng giá ống thép Seah Tiêu chuẩn ASMT A53 uy tín, chất lượng 2024
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP SeAH TIÊU CHUẨN ASTM A53
STT Quy cách Trọng lượng Thép SeAH (Giá tham khảo)
Ống mạ kẽm Ống đen
1 21.3 x 2.77 x 6 (m) 7.62 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 26.7 x 2.87 x 6 (m) 10.14 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
3 33.4 x 3.38 x 6 (m) 15.01 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
4 42.2 x 3.39 x 6 (m) 20.34 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 42.2 x 4.85 x 6 (m) 26.82 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
6 48.3 x 3.68 x 6 (m) 24.3 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
7 48.3 x 5.08 x 6 (m) 32.46 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
8 60.3 x 3.91 x 6 (m) 32.64 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
9 60.3 x 5.54 x 6 (m) 44.88 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
10 73.0 x 5.16 x 6 (m) 51.78 (kg) 26.000 – 31.000 18.200 – 24.700
11 88.9 x 5.49 x 6 (m) 67.74 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
12 101.6 x 5.74 x 6 (m) 81.42 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
13 114.3 x 6.02 x 6 (m) 96.42 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
14 141.3 x 3.96 x 6 (m) 80.46 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
15 141.3 x 4.78 x 6 (m) 96.54 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
16 141.3 x 5.16 x 6 (m) 103.95 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
17 141.3 x 5.56 x 6 (m) 111.66 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
18 141.3 x 6.35 x 6 (m) 126.80 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
19 141.3 x 6.55 x 6 (m) 130.62 (kg) 26.4 – 31.6 18.400 – 25.000
20 168.3 x 3.96 x 6 (m) 96.24 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
21 168.3 x 4.78 x 6 (m) 115.62 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
22 168.3 x 5.56 x 6 (m) 133.86 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
23 168.3 x 6.35 x 6 (m) 152.16 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
24 168.3 x 7.11 x 6 (m) 169.56 (kg) 26.600 – 31.600 18.400 – 25.000
25 219.1 x 4.78 x 6 (m) 151.56 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
26 219.1 x 5.16 x 6 (m) 163.32 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
27 219.1 x 5.56 x 6 (m) 175.68 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
28 219.1 x 6.35 x 6 (m) 199.86 (kg) 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
29 219.1 x 8.18 x 6 (m) 255.30 (kg) 26.600 – 31.600 18.400 – 25.000
Giá ống thép Seah Tiêu chuẩn BS 1387 chất lượng, giá rẻ 09/2024
BÁO GIÁ ỐNG THÉP SeAH TIÊU CHUẨN BS1387
STT Quy cách Trọng lượng Thép SeAH (Giá tham khảo)
Ống mạ kẽm Ống đen
1 21.2 x 2.1 x 6 (m) 5.94 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 21.2 x 2.3 x 6 (m) 6.44 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
3 21.2 x 2.6 x 6 (m) 7.26 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
4 26.65 x 2.1 x 6 (m) 7.7 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 26.65 x 2.3 x 6 (m) 8.29 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
6 26.65 x 2.6 x 6 (m) 9.36 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
7 33.5 x 2.1 x 6 (m) 9.76 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
8 33.5 x 2.3 x 6 (m) 10.72 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
9 33.5 x 2.6 x 6 (m) 11.89 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
10 33.5 x 2.9 x 6 (m) 13.14 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
11 33.5 x 3.2 x 6 (m) 14.4 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
12 42.2 x 2.1 x 6 (m) 12.47 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
13 42.2 x 2.3 x 6 (m) 13.56 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
14 42.2 x 2.6 x 6 (m) 15.24 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
15 42.2 x 2.9 x 6 (m) 16.87 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
16 42.2 x 3.2 x 6 (m) 18.6 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
17 42.2 x 3.6 x 6 (m) 20.56 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
18 48.1 x 2.1 x 6 (m) 14.3 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
19 48.1 x 2.3 x 6 (m) 15.59 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
20 48.1 x 2.5 x 6 (m) 16.98 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
21 48.1 x 2.6 x 6 (m) 17.5 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
22 48.1 x 2.7 x 6 (m) 18.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
23 48.1 x 2.9 x 6 (m) 19.38 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
24 48.1 x 3.2 x 6 (m) 21.42 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
25 48.1 x 3.6 x 6 (m) 23.71 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
26 48.1 x 4.0 x 6 (m) 26.1 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
27 59.9 x 2.1 x 6 (m) 17.97 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
28 59.9 x 2.3 x 6 (m) 19.61 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
29 59.9 x 2.6 x 6 (m) 22.16 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
30 59.9 x 2.9 x 6 (m) 24.48 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
31 59.9 x 3.2 x 6 (m) 26.86 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
32 59.9 x 3.6 x 6 (m) 30.18 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
33 59.9 x 4.0 x 6 (m) 33.1 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
34 59.9 x 4.5 x 6 (m) 37.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
35 59.9 x 5.0 x 6 (m) 40.62 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
36 75.6 x 2.1 x 6 (m) 22.85 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
37 75.6 x 2.3 x 6 (m) 24.96 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
38 75.6 x 2.5 x 6 (m) 27.04 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
39 75.6 x 2.6 x 6 (m) 28.08 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
40 75.6 x 2.7 x 6 (m) 29.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
41 75.6 x 2.9 x 6 (m) 31.37 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
42 75.6 x 3.2 x 6 (m) 34.26 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
43 75.6 x 3.6 x 6 (m) 38.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
44 75.6 x 4.0 x 6 (m) 42.4 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
45 75.6 x 4.5 x 6 (m) 47.34 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
46 75.6 x 5.0 x 6 (m) 52.23 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
47 88.3 x 2.1 x 6 (m) 26.8 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48 88.3 x 2.3 x 6 (m) 29.28 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
49 88.3 x 2.5 x 6 (m) 31.74 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
50 88.3 x 2.6 x 6 (m) 32.97 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
51 88.3 x 2.7 x 6 (m) 34.22 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
52 88.3 x 2.9 x 6 (m) 36.83 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
53 88.9 x 3.2 x 6 (m) 40.32 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
54 88.9 x 3.6 x 6 (m) 45.14 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
55 88.9 x 4.0 x 6 (m) 50.22 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
56 88.9 x 4.5 x 6 (m) 55.8 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
57 88.9 x 5.0 x 6 (m) 62.01 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
58 113.5 x 2.5 x 6 (m) 41.06 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59 113.5 x 2.7 x 6 (m) 44.29 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
60 113.5 x 2.9 x 6 (m) 47.48 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
61 113.5 x 3.2 x 6 (m) 52.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
62 113.5 x 3.6 x 6 (m) 58.5 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
63 113.5 x 4.0 x 6 (m) 64.84 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
64 113.5 x 4.5 x 6 (m) 73.2 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
65 113.5 x 5.0 x 6 (m) 80.64 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
Bảng giá chỉ tiết ống thép Seah siêu dày tốt nhất 09/2024
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SIÊU DÀY SEAH
STT Tên Sản Phẩm Trọng lượng Trọng lượng Ống Thép SeAH Siêu Dày (Giá tham khảo)
Ống mạ kẽm Ống đen
1 Ống Thép SeAH Siêu Dày 42.2 x 4.0 x 6 (m) 22.61 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
2 Ống Thép SeAH Siêu Dày 42.2 x 4.2 x 6 (m) 23.62 (kg) x 18.200 – 24.700
3 Ống Thép SeAH Siêu Dày 42.2 x 4.5 x 6 (m) 25.1 (kg) x 18.200 – 24.700
4 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.0 x 6 (m) 26.1 (kg) 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
5 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.2 x 6 (m) 27.28 (kg) x 18.000 – 24.500
6 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.5 x 6 (m) 29.03 (kg) 27.200 – 32.200 18.000 – 24.500
7 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 4.8 x 6 (m) 30.75 (kg) x 18.000 – 24.500
8 Ống Thép SeAH Siêu Dày 48.1 x 5.0 x 6 (m) 31.89 (kg) 27.200 – 32.200 18.000 – 24.500
9 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.0 x 6 (m) 33.09 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
10 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.2 x 6 (m) 34.62 (kg) x 18.000 – 24.500
11 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.5 x 6 (m) 36.89 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
12 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 4.8 x 6 (m) 39.13 (kg) x 18.000 – 24.500
13 Ống Thép SeAH Siêu Dày 59.9 x 5.0 x 6 (m) 40.62 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
14 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.0 x 6 (m) 42.38 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
15 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.2 x 6 (m) 44.37 (kg) x 18.000 – 24.500
16 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.5 x 6 (m) 47.34 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
17 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 4.8 x 6 (m) 50.29 (kg) x 18.000 – 24.500
18 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 5.0 x 6 (m) 52.23 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
19 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 5.2 x 6 (m) 54.17 (kg) x 18.200 – 24.700
20 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 5.5 x 6 (m) 57.05 (kg) x 18.200 – 24.700
21 Ống Thép SeAH Siêu Dày 75.6 x 6.0 x 6 (m) 61.79 (kg) x 18.200 – 24.700
22 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.0 x 6 (m) 49.9 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
23 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.2 x 6 (m) 52.27 (kg) x 18.000 – 24.500
24 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.5 x 6 (m) 55.8 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
25 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 4.8 x 6 (m) 59.31 (kg) x 18.000 – 24.500
26 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 5.0 x 6 (m) 61.63 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
27 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 5.2 x 6 (m) 63.94 (kg) x 18.000 – 24.500
28 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 5.5 x 6 (m) 67.39 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
29 Ống Thép SeAH Siêu Dày 88.3 x 6.0 x 6 (m) 73.07 (kg) x 18.000 – 24.500
30 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.0 x 6 (m) 64.81 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
31 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.2 x 6 (m) 67.93 (kg) x 18.000 – 24.500
32 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.5 x 6 (m) 72.58 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
33 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 4.8 x 6 (m) 77.2 (kg) x 18.000 – 24.500
34 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 5.0 x 6 (m) 80.27 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
35 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 5.2 x 6 (m) 83.33 (kg) x 18.000 – 24.500
36 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 5.5 x 6 (m) 87.89 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
37 Ống Thép SeAH Siêu Dày 113.5 x 6.0 x 6 (m) 95.44 (kg) 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
Xem thêm >> Bảng giá ống đúc mạ kẽm mới nhất 2024 <<
Tìm hiểu về ống thép mạ kẽm SeAH là gì?
Tập đoàn SeAH Steel, một tập đoàn lớn về sản xuất và cung cấp các sản phẩm kim loại chất lượng cao. chuyên sản xuất và phân phối nổi bật với các sản phẩm thép ống như ống thép tròn đen, Ống thép mạ kẽm SeAH, ống thép hàn đen công nghiệp, ống thép nhúng nóng, ống thép vuông công nghiệp, ống thép chữ nhật công nghiệp, sắt ống thép tròn dân dụng, ống thép chịu áp lực.
- Tuân thủ về tiêu chuẩn Chất lượng cao: SeAH Steel nổi tiếng với việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS, DIN, GOST chất lượng và an toàn trong sản xuất ống thép SeAH. Sản phẩm của họ thường được kiểm tra và kiểm định để đảm bảo tính đồng nhất và đáng tin cậy khi đến tay người tiêu dùng và quý khách hàng.
- Ứng dụng đa dạng: Ống thép SeAH được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng, dầu khí, năng lượng điện, và nhiều ứng dụng khác. Một số sản phẩm cần ứng dụng ở môi trường ăn mòn Seah củng cung cấp ống thép Seah chất lượt Sản phẩm này thường được lựa chọn bởi khả năng chống ăn mòn cao và độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
- Tiêu chuẩn SeAH quốc tế: SeAH Steel thường tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế trong sản xuất ống thép mạ kẽm, đảm bảo rằng sản phẩm của họ đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và đã được các chứng nhận về chất lượng mà sắt ống thép SeAH API, FM, UL, DNV, ISO 9001:2008.
Thông số kỹ thuật ống tròn SeAH mạ kẽm tiêu chuẩn
Ống thép tiêu chuẩn SeAH với các sản phẩm như ống thép đen, Ống thép tráng kẽm SeAH, sắt ống hàn dành cho công nghiệp, ống thép nhúng nóng tiêu chuẩn, ống thép dân dụng có các kích thước đường kính từ 17,1 – 216,3mm, đường kính danh nghĩa của ống sắt thép từ DN10 đến DN200, độ dày dao động từ 0.8mm đến 12mm
Thép hộp tiêu chuẩn SeAH với các sản phẩm như thép hộp vuông mạ SeAH có các kích thước đường kính 14mm x 14mm đến 90mm x 90mm, hộp thép chữ nhật mạ SeAH có các kích thước đường kính 12mm x 32mm đến 101,6mm x 50,8mm.
Thép SeAH có các tiêu chuẩn đặc biệt trong và ngoài nước như ASTM, JIS, BS, DIN, GOST, và được chứng nhận về chất lượng thép như API, FM, UL, DNV, ISO 9001:2008
Đừng bỏ lở! >> Bảng Catalogue thép SeAH mới nhất 2024 <<
Đặc điểm và ưu điểm nổi bật của thép SeAH
Thương hiệu thép SeAH là thương hiệu có hàng trăm năm được nhiều quý khách hàng và các nhà thầu xây dựng luôn tin tưởng lựa chọn ống thép SeAH, điều này đã phần nào khẳng định thương hiệu SeAH tại việt Nam dưới đây là các đặc điểm ưu điểm của thep ống tròn SeAH.
- Giá thành thép hợp lý: thép SEAH vì có chất lượng quá tốt đã được nhiều quý khách hàng đánh giá là có mức chi phí tiết kiệm với chất lượng sữ dụng. Vì ai cũng muốn có được ống thép chất lượng mà giá cả phải chăng, ống thép SeAH đã đáp ứng tốt nhu cầu này của quý khách hàng.
- Khả năng chống chịu thép tốt: Thực tế cho thấy, các dự án sử dụng ống SeAH có tuổi thọ 30 đến 40 năm. Thép SeAH đã sữ dụng công nghệ mạ kẽm khép kín với tất cả máy móc tiên tiến nhất hiện tại để tạo ra với lớp mạ kẽm bên trong sẽ tạo nên một bề mặt bền vững trên thép ống nhằm chống lại sự ăn mòn dò môi trường axi, và các yếu tố làm gỉ sét.
- Tiết kiệm thời gian lắp đặt: Mỗi sắt ống thép SeAH đều được nhà sản xuất sơn phủ bề mặt giúp thép tốt bền vững. Nên quý khách hàng có thể lắp đặt luôn mà không phải mất thời gian sơn phủ thêm để bảo vệ trên bề mặt sản phẩm.
Xem thêm sản phẩm ống chịu tải tốt, chống ăn mòn >> Ống thép mạ kẽm Hòa Phát <<
Ứng dụng ống thép mạ kẽm SeAH phổ biến hiện này
Ống thép tráng kẽm SeAH được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng do khả năng chống ăn mòn và độ bền của chúng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống thép tráng kẽm SeAH:
- Xây dựng và Cơ sở hạ tầng: Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong việc xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng như cầu, cống, bờ kè, và hệ thống thoát nước. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống khỏi sự ăn mòn trong môi trường nước và độ ẩm.
- Ứng dụng dầu khí: Trong ngành công nghiệp dầu khí, sắt ống thép mạ kẽm SeAH thường được sử dụng để vận chuyển dầu, khí, và nước biển. Khả năng chống ăn mòn của chúng là một yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất trong các ứng dụng này.
- Hệ thống cấp nước và xử lý nước: Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước và xử lý nước để vận chuyển nước sạch và nước thải. Chất lượng của ống mạ kẽm đảm bảo sự an toàn và sự bền vững của hệ thống nước.
- Ngành công nghiệp ô tô: Một số ống thép mạ kẽm có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô cho các ứng dụng như ống xả và ống dẫn dầu. Khả năng chống ăn mòn giúp duy trì tính bền và hiệu suất của các bộ phận này trong môi trường khắc nghiệt.
- Xây dựng tàu biển: Sắt ống thép SeAH nhúng nóng cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu biển để tạo ra các hệ thống cấp nước, xử lý nước, và ống xả đáng tin cậy cho các tàu biển.
Xem thêm sản phẩm thép ống mạ kẽm chất lượng >> Tại Đây <<
Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị cung cấp thép ống mạ kẽm SeAH tại Đồng Nai
Hơn 20 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY TNHH XD VD VÀ TM LỘC THIÊN tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm ống SeaH tại Biên Hòa ,Đồng Nai ,và các tỉnh phía Nam. Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất SeaH. Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét. Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá SeaH tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Lưu ý: Giá ống thép mạ kẽm SeaH có thể thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Bảo Anh – Thủ Đức –
Sản phẩm ở đây theo mình thấy thì vô cùng là chất lượng và ổn áp với giá tiền