Ống thép đúc đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều dự án và công trình nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và giá thành phải chăng. Sắt Thép Biên Hòa xin gửi đến quý khách hàng những thông tin chi tiết và bảng báo giá ống thép đúc mới nhất, giúp quý khách hàng dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Cập nhập giá ống thép đúc biến động năm 2024
- 2 Bảng báo giá ống thép đúc mới nhất ngày 19/11/2024
- 3 Giá thép ống đúc đầy đủ tất cả các size vừa cập nhật
- 4 Lý do bạn nên chọn ống thép đúc cho dự án của mình
- 5 Hướng dẫn nhận biết thép ống đúc chính hãng
- 6 Quy trình sản xuất thép ống đúc
- 7 Vì sao nên mua ống thép đúc tại công ty Sắt Thép Biên Hòa?
Cập nhập giá ống thép đúc biến động năm 2024
Thị trường ống thép đúc năm 2024 có sự biến động mạnh mẽ, chủ yếu do sự thay đổi liên tục của giá nguyên liệu đầu vào, chi phí sản xuất và sự gia tăng nhu cầu từ các dự án xây dựng lớn. Những yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến mức giá ống thép đúc mà còn tác động đến quyết định mua sắm của nhà thầu và nhà đầu tư.
Những yếu tố chính tác động đến giá ống thép đúc:
- Chất liệu và hợp kim: Giá của ống thép đúc chịu ảnh hưởng lớn từ loại thép được sử dụng. Các dòng thép như thép carbon, thép hợp kim, hay thép không gỉ có mức giá khác nhau. Thép không gỉ có giá thành cao hơn do khả năng chống ăn mòn ưu việt, phù hợp với các yêu cầu khắt khe trong môi trường làm việc đặc biệt.
- Kích thước và độ dày: Ống thép liền mạch với đường kính và độ dày càng lớn yêu cầu nhiều nguyên liệu hơn, quy trình sản xuất phức tạp hơn, do đó giá thành cũng cao hơn. Những ống thép đúc liền mạch có độ dày lớn sẽ có giá cao hơn, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và tính ổn định cao.
- Quy trình sản xuất: Các kỹ thuật sản xuất ống thép liền mạch như đúc khuôn cát hay đúc liên tục đòi hỏi công nghệ cao và quy trình gia công tỉ mỉ. Quá trình gia công thêm, như mài, cắt và tạo hình, cũng làm gia tăng chi phí sản xuất.
- Chi phí vận chuyển và lưu kho: Ống đúc có kích thước lớn và trọng lượng nặng cần có hệ thống vận chuyển, đóng gói và lưu kho đặc biệt, khiến chi phí này cũng tác động đến giá thành sản phẩm cuối cùng.
Giá tham khảo cho thép ống đúc:
- Thép ống đúc từ phi 21 đến phi 114: dao động từ 18,000 – 35,000 đồng/kg.
- Thép ống đúc từ phi 141 đến phi 219: dao động từ 18,000 – 25,500 đồng/kg.
- Thép ống đúc cỡ lớn từ phi 273 đến phi 609: Giá có thể thay đổi theo từng đợt cung ứng và sự biến động của nguyên liệu, nhưng thường dao động trong khoảng từ 20,000 đồng/kg trở lên.
Giá ống thép đúc hiện nay dao động trong khoảng từ 18,000 đến 35,000 đồng/kg tùy thuộc vào chất liệu, kích thước và quy cách kỹ thuật của sản phẩm. Những thép ống đúc chất lượng cao, có độ dày lớn, sẽ có giá cao hơn do yêu cầu về chất liệu đặc biệt và quy trình sản xuất tốn kém hơn.
Sắt Thép Biên Hòa luôn cung cấp thông tin giá ống đúc mới nhất và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình. Mọi thay đổi về giá cũng như các yêu cầu cụ thể, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
Bảng báo giá ống thép đúc mới nhất ngày 19/11/2024
Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép ống đúc chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và dầu khí. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như API 5L, GB/T, ASTM A106, ASTM A53, được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền và độ chính xác cao.
Chúng tôi hiểu rằng giá cả luôn là yếu tố quan trọng trong việc đưa ra quyết định đầu tư. Do đó, Sắt Thép Biên Hòa luôn cập nhật bảng báo giá ống thép đúc mới nhất, chính xác và nhanh chóng. Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá ống thép đúc tháng 11/2024, được cập nhật ngay trong hôm nay, để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình.
Giá thép ống đúc đầy đủ tất cả các size vừa cập nhật
Bảng giá ống thép đúc đầy đủ kích thước 2024 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Giá ống đúc phi 21, DN15 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
1/2 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 168 | 20.000đ - 35.000đ |
1/2 | DN15 | 21.3 | 3.73 | 1.62 | 168 | 20.000đ - 35.000đ |
1/2 | DN15 | 21.3 | 4.78 | 1.95 | 168 | 20.000đ - 35.000đ |
Giá ống đúc phi 27, DN20 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
3/4 | DN 20 | 26.7 | 2.87 | 1.69 | 113 | 19.500đ - 33.000đ |
3/4 | DN 20 | 26.7 | 3.91 | 2.2 | 113 | 19.500đ - 33.000đ |
3/4 | DN 20 | 26.7 | 5.56 | 2.9 | 113 | 19.500đ - 33.000đ |
Giá ống đúc phi 34, DN25 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
1 | DN25 | 33.4 | 3.34 | 2.5 | 80 | 20.500đ - 26.500đ |
1 | DN25 | 33.4 | 4.55 | 3.24 | 80 | 20.500đ - 26.500đ |
1 | DN25 | 33.4 | 6.35 | 4.24 | 80 | 20.500đ - 26.500đ |
Giá thép ống đúc phi 42, DN32 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
1 1/4 | DN32 | 42.2 | 3.56 | 3.39 | 61 | 18.500đ - 24.500đ |
1 1/4 | DN32 | 42.2 | 4.85 | 4.47 | 61 | 18.500đ - 24.500đ |
1 1/4 | DN32 | 42.2 | 6.35 | 5.61 | 61 | 18.500đ - 24.500đ |
Giá thép ống đúc phi 49, DN40 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
1 1/2 | DN40 | 48.3 | 3.68 | 4.05 | 52 | 18.500đ - 24.500đ |
1 1/2 | DN40 | 48.3 | 5.08 | 5.41 | 52 | 18.500đ - 24.500đ |
1 1/2 | DN40 | 48.3 | 7.14 | 7.25 | 52 | 18.500đ - 24.500đ |
Giá thép ống đúc phi 60, DN50 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
2 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.44 | 37 | 18.500đ - 24.500đ |
2 | DN50 | 60.3 | 5.54 | 7.48 | 37 | 18.500đ - 24.500đ |
2 | DN50 | 60.3 | 8.74 | 11.11 | 37 | 18.500đ - 24.500đ |
2 | DN50 | 60.3 | 11.07 | 13.44 | 37 | 18.500đ - 24.500đ |
Giá thép ống đúc phi 76, DN65 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
2 1/2 | DN65 | 76 | 5.16 | 9.01 | 27 | 20.000đ - 25.500đ |
2 1/2 | DN65 | 76 | 7.01 | 11.92 | 27 | 20.000đ - 25.500đ |
2 1/2 | DN65 | 76 | 14.02 | 21.42 | 27 | 20.000đ - 25.500đ |
Giá thép ống đúc phi 90 TQ | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
3 | DN80 | 88.9 | 5.49 | 11.31 | 24 | 18.000đ - 25.000đ |
3 | DN80 | 88.9 | 7.62 | 15.23 | 24 | 18.000đ - 25.000đ |
3 | DN80 | 88.9 | 11.13 | 21.37 | 24 | 18.000đ - 25.000đ |
Giá thép ống đúc phi 114 TQ | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
4 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.08 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
4 | DN100 | 114.3 | 8.56 | 22.32 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
4 | DN100 | 114.3 | 11.1 | 28.32 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
4 | DN100 | 114.3 | 13.49 | 33.54 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
Giá thép ống đúc phi 141, DN125 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
5 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.77 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
5 | DN125 | 141.3 | 9.53 | 30.95 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
5 | DN125 | 141.3 | 12.7 | 40.3 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
5 | DN125 | 141.3 | 15.88 | 49.12 | 16 | 18.000đ - 25.000đ |
Giá thép ống đúc phi 168, DN150 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
6 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.26 | 10 | 19.000đ - 25.500đ |
6 | DN150 | 168.3 | 10.97 | 42.56 | 10 | 19.000đ - 25.500đ |
6 | DN150 | 168.3 | 14.27 | 54.28 | 10 | 19.000đ - 25.500đ |
6 | DN150 | 168.3 | 18.26 | 67.56 | 10 | 19.000đ - 25.500đ |
Giá ống đúc phi 219, DN200 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
8 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.53 | 7 | 18.500đ - 24.000đ |
8 | DN200 | 219.1 | 10.31 | 53.08 | 7 | 18.500đ - 24.000đ |
8 | DN200 | 219.1 | 12.7 | 64.64 | 7 | 18.500đ - 24.000đ |
8 | DN200 | 219.1 | 15.09 | 75.93 | 7 | 18.500đ - 24.000đ |
8 | DN200 | 219.1 | 18.26 | 90.44 | 7 | 18.500đ - 24.000đ |
8 | DN200 | 219.1 | 20.62 | 100.92 | 7 | 18.500đ - 24.000đ |
8 | DN200 | 219.1 | 23.01 | 111.3 | 7 | 18.500đ - 24.000đ |
Giá ống đúc phi 273 TQ | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
10 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.31 | 3 | Giá liên hệ |
10 | DN250 | 273.1 | 12.7 | 81.55 | 3 | Giá liên hệ |
10 | DN250 | 273.1 | 15.09 | 96.03 | 3 | Giá liên hệ |
10 | DN250 | 273.1 | 18.26 | 114.93 | 3 | Giá liên hệ |
10 | DN250 | 273.1 | 21.44 | 133.1 | 3 | Giá liên hệ |
10 | DN250 | 273.1 | 25.4 | 155.15 | 3 | Giá liên hệ |
10 | DN250 | 273.1 | 28.58 | 172.36 | 3 | Giá liên hệ |
Giá ống đúc phi 325 TQ | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
12 | DN300 | 323.9 | 10.31 | 79.73 | 1 | Giá liên hệ |
12 | DN300 | 323.9 | 12.7 | 97.42 | 1 | Giá liên hệ |
12 | DN300 | 323.9 | 14.27 | 109 | 1 | Giá liên hệ |
12 | DN300 | 323.9 | 17.48 | 132.1 | 1 | Giá liên hệ |
12 | DN300 | 323.9 | 21.44 | 159.9 | 1 | Giá liên hệ |
12 | DN300 | 323.9 | 25.4 | 187 | 1 | Giá liên hệ |
12 | DN300 | 323.9 | 25.58 | 208.18 | 1 | Giá liên hệ |
12 | DN300 | 323.9 | 33.32 | 238.8 | 1 | Giá liên hệ |
Giá ống đúc phi 355 TQ DN350 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
14 | DN350 | 355.6 | 11.13 | 94.55 | 1 | Giá liên hệ |
14 | DN350 | 355.6 | 15.09 | 126.7 | 1 | Giá liên hệ |
14 | DN350 | 355.6 | 12.7 | 107.4 | 1 | Giá liên hệ |
14 | DN350 | 355.6 | 19.05 | 158.1 | 1 | Giá liên hệ |
14 | DN350 | 355.6 | 23.83 | 195 | 1 | Giá liên hệ |
14 | DN350 | 355.6 | 27.79 | 224.7 | 1 | Giá liên hệ |
14 | DN350 | 355.6 | 31.75 | 253.56 | 1 | Giá liên hệ |
14 | DN350 | 355.6 | 35.71 | 281.7 | 1 | Giá liên hệ |
Giá ống đúc phi 406 TQ DN400 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
16 | DN400 | 406.4 | 12.7 | 123.3 | 1 | Giá liên hệ |
16 | DN400 | 406.4 | 16.66 | 160.1 | 1 | Giá liên hệ |
16 | DN400 | 406.4 | 21.44 | 203.5 | 1 | Giá liên hệ |
16 | DN400 | 406.4 | 26.19 | 245.6 | 1 | Giá liên hệ |
16 | DN400 | 406.4 | 30.96 | 286.6 | 1 | Giá liên hệ |
16 | DN400 | 406.4 | 36.53 | 333.19 | 1 | Giá liên hệ |
16 | DN400 | 406.4 | 40.49 | 365.4 | 1 | Giá liên hệ |
Giá thép ống đúc DN450 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
18 | DN450 | 457.2 | 14.27 | 155.85 | 1 | Giá liên hệ |
18 | DN450 | 457.2 | 19.05 | 205.74 | 1 | Giá liên hệ |
18 | DN450 | 457.2 | 12.7 | 139.2 | 1 | Giá liên hệ |
18 | DN450 | 457.2 | 23.88 | 254.6 | 1 | Giá liên hệ |
18 | DN450 | 457.2 | 29.36 | 310.02 | 1 | Giá liên hệ |
18 | DN450 | 457.2 | 34.93 | 363.6 | 1 | Giá liên hệ |
18 | DN450 | 457.2 | 39.67 | 408.55 | 1 | Giá liên hệ |
18 | DN450 | 457.2 | 45.24 | 459.4 | 1 | Giá liên hệ |
Giá thép ống đúc DN500 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
20 | DN500 | 508 | 15.09 | 183.46 | 1 | Giá liên hệ |
20 | DN500 | 508 | 20.62 | 247.8 | 1 | Giá liên hệ |
20 | DN500 | 508 | 12.7 | 155.1 | 1 | Giá liên hệ |
20 | DN500 | 508 | 26.19 | 311.2 | 1 | Giá liên hệ |
20 | DN500 | 508 | 32.54 | 381.5 | 1 | Giá liên hệ |
20 | DN500 | 508 | 38.1 | 441.5 | 1 | Giá liên hệ |
20 | DN500 | 508 | 44.45 | 508.11 | 1 | Giá liên hệ |
20 | DN500 | 508 | 50.01 | 564.8 | 1 | Giá liên hệ |
Giá thép ống đúc DN600 | ||||||
INCH | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | Giá kham khảo |
DN | OD | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
24 | DN600 | 609.6 | 17.48 | 255.4 | 1 | Giá liên hệ |
24 | DN600 | 609.6 | 24.61 | 355.3 | 1 | Giá liên hệ |
24 | DN600 | 609.6 | 12.7 | 187.1 | 1 | Giá liên hệ |
24 | DN600 | 609.6 | 30.96 | 442.1 | 1 | Giá liên hệ |
24 | DN600 | 609.6 | 38.39 | 547.7 | 1 | Giá liên hệ |
24 | DN600 | 609.6 | 46.02 | 640 | 1 | Giá liên hệ |
24 | DN600 | 609.6 | 52.37 | 720.2 | 1 | Giá liên hệ |
24 | DN600 | 609.6 | 59.54 | 808.2 | 1 | Giá liên hệ |
Bảng báo giá thép ống đúc có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa.
Sắt Thép Biên Hòa cam kết mang đến sản phẩm ống thép đúc chất lượng cao, nguồn gốc trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo giá cả minh bạch và công bằng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khắt khe, bền bỉ, đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng cho các công trình.
Hãy tải ngay bảng báo giá ống thép đúc mới nhất từ Sắt Thép Biên Hòa qua file PDF tại đây.
Lý do bạn nên chọn ống thép đúc cho dự án của mình
Ống thép đúc là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp nhờ vào chất lượng vượt trội và khả năng chịu lực, nhiệt, cũng như các yếu tố môi trường khắc nghiệt:
- Chất lượng vượt trội: Ống thép đúc được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxi hóa, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như độ ẩm, hóa chất, hay các yếu tố khí hậu khắc nghiệt.
- Khả năng chịu áp lực cao: Với cấu trúc đồng nhất, ống đúc có khả năng chịu được áp lực lớn, là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống vận hành trong môi trường áp suất cao, như trong ngành dầu khí, hóa chất hay công trình xây dựng hạ tầng.
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Sản phẩm này chống nóng cực kỳ hiệu quả, thích hợp cho các nhà máy nhiệt điện, công trình thép, và các ứng dụng trong điều kiện nhiệt độ cao, đảm bảo an toàn và ổn định.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Độ bền vượt trội giúp giảm thiểu sự cố về rò rỉ và hư hỏng, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế, đồng thời đảm bảo công việc vận hành ổn định với thời gian ngừng hoạt động ít hơn.
- Tiêu chuẩn quốc tế: Ống đúc đạt các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106 và ASTM A53, cam kết chất lượng và độ ổn định cao, phù hợp với các yêu cầu khắt khe về hiệu suất và độ bền.
- Ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt: Nhờ vào tính năng vượt trội, ống thép liền mạch là sự lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống đường ống dầu khí, nhà máy hóa chất hay các công trình ở vùng khí hậu khắc nghiệt, đảm bảo hiệu suất cao trong suốt quá trình sử dụng.
Hướng dẫn nhận biết thép ống đúc chính hãng
Thép ống đúc là vật liệu xây dựng cao cấp, bền chắc và chịu lực tốt. Tuy nhiên, thị trường có nhiều hàng nhái kém chất lượng. Dưới đây là các lưu ý giúp bạn chọn được thép ống đúc chính hãng.
- Tem nhãn và mã vạch: Thép ống đúc chính hãng luôn có tem nhãn và mã vạch rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin như xuất xứ, tiêu chuẩn kỹ thuật. Tem nhãn bị mờ hoặc rách nát có thể là dấu hiệu của hàng giả.
- Chất lượng bề mặt: Thép chất lượng cao có bề mặt nhẵn, đồng đều, không có các khuyết điểm như gỉ sét, cong vênh hay xước. Điều này giúp thép giữ hình dạng ổn định và bền với môi trường.
- Giấy tờ chứng nhận xuất xưởng: Khi mua thép ống đúc, hãy yêu cầu giấy tờ chứng nhận và bảo hành từ nhà cung cấp. Đây là những tài liệu quan trọng xác thực nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
- Mức giá hợp lý: Không nên chọn thép ống đúc có giá quá rẻ so với thị trường vì có thể là hàng kém chất lượng. Thép chính hãng có mức giá tương xứng với chất lượng.
- Kiểm tra kích thước và khối lượng: Kích thước, trọng lượng của thép phải đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Kiểm tra kỹ các thông số này để đảm bảo chất lượng.
Quy trình sản xuất thép ống đúc
Quy trình sản xuất thép ống đúc là một quá trình phức tạp, bao gồm nhiều bước kỹ thuật để tạo ra sản phẩm thép ống có độ bền cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, dầu khí và chế tạo máy móc. Dưới đây là các bước cơ bản trong quy trình sản xuất thép ống đúc:
Quy trình 1: Chuẩn bị nguyên liệu
- Lựa chọn phôi thép: Để tạo ra thép ống đúc chất lượng cao, người sản xuất chọn phôi thép có chất lượng tốt, thường là thép carbon hoặc hợp kim đặc biệt, để đảm bảo độ bền và độ bền kéo.
- Xử lý phôi thép: Phôi thép sẽ được nung nóng ở nhiệt độ cao (thường từ 1200-1300°C) để trở nên mềm hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các bước tạo hình tiếp theo.
Quy trình 2: Đục lỗ
- Quá trình đục lỗ: Sau khi nung, phôi thép được đục một lỗ xuyên qua lõi bằng máy đục lỗ. Mũi khoan hoặc công cụ đục lỗ chuyên dụng sẽ tác động mạnh để tạo ra lỗ trục ở giữa phôi thép, định hình cơ bản cho hình dạng của thép ống.
- Kiểm soát lỗ đục: Để đảm bảo độ chính xác, đường kính của lỗ phải được kiểm tra, vì bước này quyết định phần lõi trống của thép ống trong các bước tiếp theo.
Quy trình 3: Cán và kéo dài
- Quá trình cán: Phôi thép đã đục lỗ được chuyển vào máy cán để kéo dài. Các con lăn sẽ xoay và tạo áp lực lên phôi, giúp kéo dài và định hình thành ống dài hơn.
- Kéo dài ống: Trong bước này, phôi thép được kéo dài đến kích thước mong muốn, giảm độ dày thành và đạt độ dài thích hợp. Sự kết hợp giữa áp lực cán và kéo dài đảm bảo sự đồng đều cho cả chiều dài và bề mặt ống đúc.
Quy trình 4: Định hình kích thước
- Đưa vào khuôn ép: Ống thép liền mạch được đưa qua các khuôn ép để định hình kích thước cuối cùng. Các khuôn ép có nhiệm vụ tạo ra đường kính và độ dày thành ống theo yêu cầu.
- Điều chỉnh độ dày: Nếu cần thiết, sản phẩm có thể được xử lý lại để đạt độ dày thành ống chính xác và hình dạng tròn hoàn hảo. Quá trình này đảm bảo thép ống đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về kích thước.
Quy trình 5: Xử lý nhiệt
- Quá trình xử lý nhiệt: Ống thép được đưa vào lò xử lý nhiệt để nâng nhiệt độ, sau đó được làm mát nhanh hoặc từ từ tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật. Thông thường, sản phẩm sẽ được làm nguội trong môi trường không khí hoặc dầu để đảm bảo độ cứng và tính chất cơ học.
- Mục đích xử lý nhiệt: Bước này nhằm giảm ứng suất dư bên trong, cải thiện độ cứng và độ dẻo dai, đồng thời làm tăng tuổi thọ và khả năng chịu lực của thép ống.
Quy trình 6: Kiểm tra chất lượng và hoàn thiện
- Kiểm tra kích thước: Thép ống liền mạch được đo kiểm tra kích thước theo yêu cầu về đường kính ngoài, độ dày thành và chiều dài.
- Kiểm tra bề mặt: Kiểm tra bề mặt để đảm bảo không có các khuyết tật như vết nứt, lỗ, hoặc vết bẩn ảnh hưởng đến chất lượng.
- Kiểm tra cấu trúc và độ bền: Sử dụng các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT), kiểm tra bằng siêu âm để đảm bảo thép ống có cấu trúc đồng đều và không có khuyết tật bên trong.
Quy trình 7: Cắt và đóng gói
- Cắt ống: Thép ống liền mạch sẽ được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng. Quá trình cắt cần đảm bảo độ chính xác và tránh làm biến dạng ống.
- Đóng gói: Ống thép được đóng gói theo tiêu chuẩn, có thể dùng các dải thép
Xem ngay: Cách lựa chọn ống thép áp lực chuẩn
Vì sao nên mua ống thép đúc tại công ty Sắt Thép Biên Hòa?
Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đơn vị cung cấp thép ống đúc chất lượng cao, nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia nổi tiếng như ống thép đúc Trung Quốc, thép ống đúc Đài Loan và thép ống đúc Hàn Quốc. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép ống đúc mới 100%, đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp quý khách tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa chất lượng công trình.
Lý do nên chọn Sắt Thép Biên Hòa:
- Chất lượng sản phẩm vượt trội: Các sản phẩm thép ống đúc của chúng tôi được kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo không bị cong vênh, gỉ sét, và luôn đạt các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng. Sản phẩm luôn sẵn sàng để phục vụ cho những công trình đòi hỏi độ bền cao.
- Giá cả cạnh tranh: Với chính sách nhập khẩu trực tiếp và tối ưu hóa quy trình vận chuyển, Sắt Thép Biên Hòa mang đến cho khách hàng mức giá hợp lý và cạnh tranh, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng lớn và nhỏ.
- Chứng nhận chất lượng đầy đủ: Sản phẩm thép ống đúc được cung cấp đầy đủ các chứng chỉ CO và CQ, đảm bảo tính minh bạch và chất lượng, giúp bạn yên tâm sử dụng trong mọi công trình.
- Tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp: Đội ngũ chuyên viên tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất, đồng thời cung cấp các giải pháp kỹ thuật giúp tối ưu hóa chi phí và thời gian thi công.
- Vận chuyển và giao hàng đúng hẹn: Chúng tôi cam kết vận chuyển sản phẩm nhanh chóng, đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng khi đến tay khách hàng. Dịch vụ giao hàng tận nơi giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho các nhà thầu và chủ đầu tư.
- Ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng lớn: Với các đơn hàng có số lượng lớn, chúng tôi cung cấp mức chiết khấu hấp dẫn và hoa hồng cho người giới thiệu sản phẩm, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa.
Hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa để nhận báo giá ống thép đúc chính xác nhất và khám phá các ưu đãi hấp dẫn. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và hỗ trợ bạn!
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Email: [email protected].
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360.
- Website: satthepbienhoa.vn