Trong bài viết này, chúng tôi không chỉ mang đến cho bạn bảng quy cách ống thép Hòa Phát mới nhất 11/2024, mà còn cung cấp những thông số kỹ thuật chi tiết, được cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Với các thông tin chính xác và kịp thời, bạn sẽ dễ dàng chọn lựa được sản phẩm thép tối ưu cho các dự án xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Đảm bảo chất lượng vượt trội và khả năng ứng dụng linh hoạt, thép ống Hòa Phát sẽ là giải pháp hoàn hảo giúp nâng cao hiệu quả và độ bền cho công trình của bạn.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Bảng kích thước quy cách ống thép Hòa Phát mới nhất 2024
- 2 Bảng tra kích thước quy cách ống thép hàn Hòa Phát
- 3 Bảng quy chuẩn ống thép tròn đen và ống tôn mạ kẽm (TCVN 3783-83)
- 4 Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép kẽm và ống đen Hòa Phát (BS 1387 1985)
- 5 Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với ống thép tròn siêu dày Hòa Phát
Bảng kích thước quy cách ống thép Hòa Phát mới nhất 2024
Ống Thép Hòa Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam, nổi bật với chất lượng vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp khác. Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và hiệu quả cho khách hàng, Sắt Thép Biên Hòa xin giới thiệu thông tin các quy cách về các loại ống thép tròn đen, ống thép mạ kẽm và ống thép tôn mạ kẽm từ thương hiệu Hòa Phát, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình của mình.
Cùng khám phá các quy chuẩn, kích thước và trọng lượng của từng loại ống thép Hòa Phát để đảm bảo bạn sẽ có những quyết định chính xác nhất cho công việc xây dựng, sản xuất hay thi công các hạng mục công nghiệp.
Bảng tra kích thước quy cách ống thép hàn Hòa Phát
Bảng kích thước và trọng lượng ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính ngoài | Đường kính | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Quy cách đóng bó | |
(NPS) | (DN) | (MM) | (MÉT) | (Kg/Cây 6m) | (Cây/Bó) | |
Φ21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 6 | 7.47 | 168 |
Φ26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 6 | 10.25 | 113 |
Φ33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 6 | 15.31 | 80 |
Φ42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 6 | 20.25 | 61 |
Φ42.2 | 1 1/4 | 32 | 4.85 | 6 | 26.66 | 61 |
Φ48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 6 | 24.68 | 52 |
Φ48.3 | 1 1/2 | 40 | 5.08 | 6 | 33.01 | 52 |
Φ60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 6 | 32.45 | 37 |
Φ60.3 | 2 | 50 | 5.54 | 6 | 44.64 | 37 |
Φ73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 6 | 51.8 | 27 |
Φ88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6 | 40.85 | 24 |
Φ88.9 | 3 | 80 | 3.96 | 6 | 50.42 | 24 |
Φ88.9 | 3 | 80 | 4.78 | 6 | 60.28 | 24 |
Φ88.9 | 3 | 80 | 5.49 | 6 | 68.65 | 24 |
Φ101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 6 | 46.32 | 16 |
Φ101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.96 | 6 | 57.18 | 16 |
Φ101.6 | 3 1/2 | 90 | 4.78 | 6 | 68.46 | 16 |
Φ114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 6 | 52.15 | 16 |
Φ114.3 | 4 | 100 | 3.96 | 6 | 64.48 | 16 |
Φ114.3 | 4 | 100 | 4.78 | 6 | 77.25 | 16 |
Φ114.3 | 4 | 100 | 5.56 | 6 | 89.21 | 16 |
Φ114.3 | 4 | 100 | 6.02 | 6 | 96.19 | 16 |
Φ114.3 | 4 | 100 | 6.35 | 6 | 101.15 | 16 |
Φ141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 6 | 80.3 | 16 |
Φ141.3 | 5 | 125 | 4.78 | 6 | 96.35 | 16 |
Φ141.3 | 5 | 125 | 5.56 | 6 | 111.43 | 16 |
Φ141.3 | 5 | 125 | 6.55 | 6 | 130.31 | 16 |
Φ168.3 | 6 | 150 | 4.78 | 6 | 115.44 | 10 |
Φ168.3 | 6 | 150 | 5.56 | 6 | 133.64 | 10 |
Φ168.3 | 6 | 150 | 6.35 | 6 | 151.89 | 10 |
Φ219.1 | 8 | 200 | 5.16 | 6 | 163.27 | 7 |
Φ219.1 | 8 | 200 | 5.56 | 6 | 175.6 | 7 |
Φ219.1 | 8 | 200 | 6.35 | 6 | 199.81 | 7 |
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%
Bảng quy chuẩn ống thép tròn đen và ống tôn mạ kẽm (TCVN 3783-83)
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép kẽm và ống đen Hòa Phát (BS 1387 1985)
Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với ống thép tròn siêu dày Hòa Phát
Bài viết này đã cung cấp cái nhìn chi tiết về Bảng quy cách ống thép Hòa Phát, bao gồm các thông số kỹ thuật và ứng dụng cụ thể trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Việc nắm rõ quy cách ống thép không chỉ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu mà còn tối ưu hóa chi phí, đảm bảo hiệu quả và an toàn cho các công trình. Lựa chọn đúng loại thép với quy cách chuẩn sẽ góp phần nâng cao chất lượng, độ bền sản phẩm và đảm bảo tính bền vững cho các dự án. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về tiêu chuẩn thép, kỹ thuật, và các giải pháp tối ưu nhất cho ngành xây dựng và sản xuất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn