Bảng kích thước quy cách ống thép Hòa Phát mới nhất 2024

Bảng kích thước quy cách ống thép Hòa Phát

Trong bài viết này, chúng tôi không chỉ mang đến cho bạn bảng quy cách ống thép Hòa Phát mới nhất 11/2024, mà còn cung cấp những thông số kỹ thuật chi tiết, được cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Với các thông tin chính xác và kịp thời, bạn sẽ dễ dàng chọn lựa được sản phẩm thép tối ưu cho các dự án xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Đảm bảo chất lượng vượt trội và khả năng ứng dụng linh hoạt, thép ống Hòa Phát sẽ là giải pháp hoàn hảo giúp nâng cao hiệu quả và độ bền cho công trình của bạn.

Bảng kích thước quy cách ống thép Hòa Phát mới nhất 2024

Ống Thép Hòa Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam, nổi bật với chất lượng vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp khác. Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và hiệu quả cho khách hàng, Sắt Thép Biên Hòa xin giới thiệu thông tin các quy cách về các loại ống thép tròn đen, ống thép mạ kẽm và ống thép tôn mạ kẽm từ thương hiệu Hòa Phát, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình của mình.

Cùng khám phá các quy chuẩn, kích thước và trọng lượng của từng loại ống thép Hòa Phát để đảm bảo bạn sẽ có những quyết định chính xác nhất cho công việc xây dựng, sản xuất hay thi công các hạng mục công nghiệp.

Bảng tra kích thước quy cách ống thép hàn Hòa Phát

Bảng kích thước và trọng lượng ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53)
Bảng kích thước và trọng lượng ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53)
Bảng kích thước và trọng lượng ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53)
Đường kính ngoàiĐường kínhĐộ dàyChiều dàiTrọng lượngQuy cách đóng bó
(NPS)(DN)(MM)(MÉT)(Kg/Cây 6m)(Cây/Bó)
Φ21.3 1/2152.7767.47168
Φ26.7 3/4202.87610.25113
Φ33.41253.38615.3180
Φ42.21 1/4323.56620.2561
Φ42.21 1/4324.85626.6661
Φ48.31 1/2403.68624.6852
Φ48.31 1/2405.08633.0152
Φ60.32503.91632.4537
Φ60.32505.54644.6437
Φ732 1/2655.16651.827
Φ88.93803.18640.8524
Φ88.93803.96650.4224
Φ88.93804.78660.2824
Φ88.93805.49668.6524
Φ101.63 1/2903.18646.3216
Φ101.63 1/2903.96657.1816
Φ101.63 1/2904.78668.4616
Φ114.341003.18652.1516
Φ114.341003.96664.4816
Φ114.341004.78677.2516
Φ114.341005.56689.2116
Φ114.341006.02696.1916
Φ114.341006.356101.1516
Φ141.351253.96680.316
Φ141.351254.78696.3516
Φ141.351255.566111.4316
Φ141.351256.556130.3116
Φ168.361504.786115.4410
Φ168.361505.566133.6410
Φ168.361506.356151.8910
Φ219.182005.166163.277
Φ219.182005.566175.67
Φ219.182006.356199.817

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Xem thêm: Cách tính trọng lượng thép ống chuẩn nhất 2024

Bảng quy chuẩn ống thép tròn đen và ống tôn mạ kẽm (TCVN 3783-83)

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống đen, ống tôn mạ kẽm thương hiệu HÒA PHÁT
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống đen, ống tôn mạ kẽm thương hiệu HÒA PHÁT

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép kẽm và ống đen Hòa Phát (BS 1387 1985)

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm và ống thép đen BSEN 10255 2004 (BS 1387 1985)
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm và ống thép đen BSEN 10255 2004 (BS 1387 1985)

Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với ống thép tròn siêu dày Hòa Phát

Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với ống thép tròn siêu dày
Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với ống thép tròn siêu dày

Bài viết này đã cung cấp cái nhìn chi tiết về Bảng quy cách ống thép Hòa Phát, bao gồm các thông số kỹ thuật và ứng dụng cụ thể trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Việc nắm rõ quy cách ống thép không chỉ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu mà còn tối ưu hóa chi phí, đảm bảo hiệu quả và an toàn cho các công trình. Lựa chọn đúng loại thép với quy cách chuẩn sẽ góp phần nâng cao chất lượng, độ bền sản phẩm và đảm bảo tính bền vững cho các dự án. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về tiêu chuẩn thép, kỹ thuật, và các giải pháp tối ưu nhất cho ngành xây dựng và sản xuất!

Xem tiếp: Bảng quy cách thép hộp Hòa Phát cập nhập 11/2024

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *