Việc quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg là rất quan trọng trong ngành xây dựng. Có nhiều công thức phổ biến để thực hiện quy đổi này, tùy thuộc vào yêu cầu và tiêu chí cụ thể của từng dự án.
Một số công thức phổ biến được sử dụng là dựa vào khối lượng riêng của loại thép đó và kích thước của cây thép. Việc quy đổi chính xác sẽ giúp xác định được nhu cầu vật liệu cần thiết một cách hiệu quả, tránh lãng phí.
Chúng tôi muốn chia sẻ với quý khách hàng những công thức củng như ảng trọng lượng thép xây dựng quy đổi sang kg mới nhất, từ đó quý khách có thể áp dụng vào các dự án của mình một cách chính xác và thuyết phục.
Nội Dung Bài Viết
Cách tính trọng lượng thép xây dựng quy đổi sang kg
Để quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg, cách phổ biến nhất là sử dụng công thức tính toán. Bằng cách này, bạn có thể chuyển đổi trọng lượng một cây sắt thành kg một cách chính xác và nhanh chóng.
Công thức tính trọng lượng một cây sắt:
M = (7850 * L * 3,14 * d^2)/4.
Trong đó:
- M là trọng lượng của cây thép xây dựng theo đơn vị kg.
- L là chiều dài của cây thép xây dựng.
- Khối lượng thép 7850 kg.
- D là đường kính của cây thép tính theo mét.
Với công thức này, bạn có thể tính toán chính xác trọng lượng của sắt thép theo yêu cầu cụ thể trong các công trình xây dựng. Việc áp dụng công thức quy đổi này giúp tiết kiệm thời gian và năng lực trong việc tính toán trọng lượng vật liệu cần thiết cho các công việc xây dựng.
Bảng trọng lượng thép xây dựng quy đổi sang kg đầy đủ nhất 2024
Quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg đầy đủ mới nhất 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chiều dài (m) | Trọng lượng quy đổi (kg) |
1 | sắt phi 10 | Cây | 11.7 | 7,21 kg |
2 | sắt phi 12 | Cây | 11.7 | 10,39 kg |
3 | sắt phi 14 | Cây | 11.7 | 14,16 kg |
4 | sắt phi 16 | Cây | 11.7 | 18,49 kg |
5 | sắt phi 18 | Cây | 11.7 | 23,4 kg |
6 | sắt phi 20 | Cây | 11.7 | 28,9 kg |
7 | sắt phi 22 | Cây | 11.7 | 34,87 kg |
8 | sắt phi 25 | Cây | 11.7 | 45,05 kg |
9 | sắt phi 28 | Cây | 11.7 | 56.63 kg |
10 | sắt phi 32 | Cây | 11.7 | 73.83 kg |
Bảng trọng lượng thép xây dựng từ 1m sắt sang kg
Bảng trọng lượng thép xây dựng từ m sang (kg) đã được quy đổi | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chiều dài cây (m) | Trọng lượng cây (kg) | Trọng lượng 1m (kg) |
1 | sắt phi 10 | Cây | 11,7 (m) | 7,21 (kg) | 0,6162 (kg) |
2 | sắt phi 12 | Cây | 11,7 (m) | 10,39 (kg) | 0,8880 (kg) |
3 | sắt phi 14 | Cây | 11,7 (m) | 14,16 (kg) | 1,2102 (kg) |
4 | sắt phi 16 | Cây | 11,7 (m) | 18,49 (kg) | 1,5803 (kg) |
5 | sắt phi 18 | Cây | 11,7 (m) | 23,4 (kg) | 2 (kg) |
6 | sắt phi 20 | Cây | 11,7 (m) | 28,9 (kg) | 2,47 (kg) |
7 | sắt phi 22 | Cây | 11,7 (m) | 34,87 (kg) | 2,9803 (kg) |
8 | sắt phi 25 | Cây | 11,7 (m) | 45,05 (kg) | 3,8504 (kg) |
9 | sắt phi 28 | Cây | 11,7 (m) | 56.63 (kg) | 4,8401 (kg) |
10 | sắt phi 32 | Cây | 11,7 (m) | 73.83 (kg) | 6,3102 (kg) |
Bảng trọng lượng thép xây dựng quy đổi sang kg là một công cụ hữu ích giúp quý khách hàng tính toán chính xác lượng thép cần thiết cho dự án xây dựng của mình. Với bảng quy đổi thép xây dựng, quý khách có thể dễ dàng quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg, từ đó lập kế hoạch mua sắm và sử dụng thép một cách hiệu quả.
Việc sử dụng bảng trọng lượng thép xây dựng không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo công trình được hoàn thiện đúng tiến độ. Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng vào độ chính xác của bảng này để đưa ra các quyết định đầu tư một cách vững chắc.
Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc nào về bảng trọng lượng thép xây dựng quy đổi sang kg, hãy liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để quý khách có thể sử dụng công cụ này một cách hiệu quả nhất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn