Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép hình V đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng cấu trúc và kết cấu. Thép hình V không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt. Với khả năng chịu tải cao và tính ổn định vững chắc, thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng từ nhỏ đến lớn. Bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu đặc điểm, ưu điểm, ứng dụng và bảng giá mới nhất của sản phẩm này.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tình hình giá thép hình v hiện tại trên thị trường?
- 2 Bảng giá thép hình chữ v (mạ kẽm nhúng nóng, xi mạ, v đen) năm 2024
- 3 Thép hình V là gì?
- 4 Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình chữ V
- 5 Bảng Quy Cách Kích Thước Thép Hình Chữ V
- 6 Tiêu Chuẩn Chất Lượng Thép Hình Chữ V
- 7 Bảng tra thành phần hóa học và tính cơ lý
- 8 Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép V
- 9 Bảng Tra Đặc Tính Cơ Lý Thép V
- 10 Những thương hiệu thép V uy tín tại việt nam
- 11 Ứng dụng phổ biến của thép hình chữ V
- 12 Mua Thép Hình V Ở Đâu Biên Hòa Đồng Nai
Tình hình giá thép hình v hiện tại trên thị trường?
Hiện tại, tình hình giá thép hình V và sắt chữ V đang có những biến động khá phức tạp. Giá sắt v5, Giá sắt v4 và Giá sắt v3 cũng đang được theo dõi một cách kỹ lưỡng trên thị trường. Tuy nhiên, để cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về giá cả, dưới đây là một số thông tin về giá của các loại sắt và thép phổ biến:
Đối với thép hình chữ V, giá các loại sản phẩm như V mạ kẽm nhúng nóng hay V xi kẽm có xu hướng dao động từ 18.000 – 25.000 đồng/kg
Theo thông tin mới nhất, giá thép hình V hiện đang dao động trong khoảng từ 22.000 – 26.000 đồng/kg, giá v xi kẽm hiện tại có giá 18.000 – 25.000 đồng/kg trong khi giá thép hình chữ V không mạ (thép đen) thường dao động xung quanh mức 15.000 -20.00 đồng/kg
Với việc thị trường thép hiện nay có tính biến động cao, điều quan trọng là bạn liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất hoặc các công ty kinh doanh thép để có thông tin mới nhất về giá và tình hình thị trường.
Lưu ý rằng các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian. Để có thông tin chính xác và chi tiết hơn về giá cả. Để biết thông tin chính xác nhất về giá thép V và sắt chữ V hiện tại, bạn nên liên hệ với các nhà cung cấp hoặc tìm hiểu thêm thông tin từ các nguồn tin tức và thị trường uy tín.
Bảng giá thép hình chữ v (mạ kẽm nhúng nóng, xi mạ, v đen) năm 2024
Bảng Báo Giá thép hình V25 Đến V200 Mới Nhất 11/ 2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | TÊN SẢN PHẨM / QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | GIÁ V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG (vnđ / kg) | GIÁ V XI KẼM (vnđ / kg) | GIÁ V ĐEN (vnđ / kg) |
1 | Thép V25x25 | 2.50mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
2 | Thép V25x25 (N.Bè) | 3.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
3 | Thép V25x25 | 3.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
4 | Thép V30x30 | 2.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
5 | Thép V30x30 | 2.50mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
6 | Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) | 2.50mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
7 | Thép V30x30 | 2.80mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
8 | Thép V30x30 (QT) | 3.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
9 | Thép V30x30 (N.Bè/ đen) | 3.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
10 | Thép V40x40 | 2.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
11 | Thép V40x40 | 2.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
12 | Thép V40x40 | 2.80mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
13 | Thép V40x40 (N.Bè) | 3.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
14 | Thép V40x40 (QT) | 3.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
15 | Thép V40x40 | 3.30mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
16 | Thép V40x40 | 3.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
17 | Thép V40x40 (N.Bè) | 4.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
18 | Thép V40x40 (QT) | 4.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
19 | Thép V40x40 (N.Bè) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
20 | Thép V50x50 | 2.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
21 | Thép V50x50 | 2.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
22 | Thép V50x50 | 3.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
23 | Thép V50x50 (N.Bè) | 3.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
24 | Thép V50x50 | 3.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
25 | Thép V50x50 | 3.80mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
26 | Thép V50x50 | 4.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
27 | Thép V50x50 (N.Bè) | 4.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
28 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 4.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
29 | Thép V50x50 | 4.20mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
30 | Thép V50x50 | 4.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
31 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
32 | Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
33 | Thép V50x50 (N.Bè/ đen) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
34 | Thép V50x50 (N.Bè) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
35 | Thép V50x50 | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
36 | Thép V60x60 (N.Bè) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
37 | Thép V60x60 (N.Bè) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
38 | Thép V63x63 (ACS) | 4.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
39 | Thép V63x63 (N.Bè) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
40 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
41 | Thép V63x63 (ACS) | 5.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
42 | Thép V63x63 (N.Bè) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
43 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
44 | Thép V65x65 (N.Bè) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
45 | Thép V70x70 (ACS) | 5.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
46 | Thép V70x70 (N.Bè) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
47 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
48 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
49 | Thép V70x70 (ACS) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
50 | Thép V70x70 (N.Bè) | 7.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
51 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
52 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 8.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
53 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 5.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
54 | Thép V75x75 (ACS) | 5.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
55 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
56 | Thép V75x75 (VNO) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
57 | Thép V75x75 (N.Bè) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
58 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
59 | Thép V75x75 (N.Bè) | 8.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
60 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
61 | Thép V75x75 (N.Bè) | 9.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
62 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
63 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 7.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
64 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 8.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
65 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 6.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
66 | Thép V90x90 (VNO) | 6.50mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
67 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 7.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
68 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
69 | Thép V90x90 | 9.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
70 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
71 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS) | 8.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
72 | Thép V100x100 (VNO) | 8.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
73 | Thép V100x100 (AKS) | 10.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
74 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 10.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
75 | Thép V100x100 (N.Bè) | 10.00mm | 20.000đ - 24.000đ | 18.000đ - 25.000đ | 15.000đ - 20.000đ |
76 | Thép V120x120 | 8.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
77 | Thép V120x120 | 10.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
78 | Thép V120x120 | 12.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
79 | Thép V125x125 | 10.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
80 | Thép V125x125 | 12.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
81 | Thép V130x130 | 10.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
82 | Thép V130x130 | 12.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
83 | Thép V130x130 | 15.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
84 | Thép V150x150 | 10.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
85 | Thép V150x150 | 12.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
86 | Thép V150x150 | 15.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
87 | Thép V175x175 | 12.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
88 | Thép V200x200 | 15.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
89 | Thép V200x200 | 20.00mm | 22.000đ - 26.000đ | 21.000đ - 26.000đ | 18.000đ - 24.000đ |
Xem thêm >> Bảng giá thép hình U mới nhất 2024 <<
Thép hình V là gì?
Thép hình chữ V, hay còn gọi là thép góc V, đó không chỉ là một vật liệu thông thường trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với thiết kế đặc biệt giống như chữ V trong bảng chữ cái, với hai cạnh bằng nhau.
Được biết đến với độ cứng, tính bền bỉ và khả năng chống rung tốt, thép hình chữ V thường được sử dụng trong các điều kiện khắc nghiệt như tác động của hóa chất hay nhiệt độ cao.
Không chỉ vậy, loại thép này còn có khả năng chống ăn mòn bởi axit, hóa chất, nhiệt độ cao và ảnh hưởng của thời tiết. Với nhiều ưu điểm nổi bật sản phẩm thép V được ứng dụng trong các công trình quan trọng như nhà xưởng hay cầu đường.
Thép V có hai loại chính:
- Thép Hình V Đều (V đều): Hai cạnh của chữ V có độ dài bằng nhau và tạo ra một góc vuông.
- Thép Hình V Lệch (V lệch): Hai cạnh của chữ V có độ dài không bằng nhau, với một cạnh lớn hơn cạnh còn lại, tạo ra một góc vuông.
Thép Chữ V thường được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau trong ngành công nghiệp xây dựng và các ứng dụng khác. Nó được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng kết cấu, làm kết cấu khung, cột, dầm, và cũng được ứng dụng trong sản xuất máy móc, nông nghiệp, và nhiều lĩnh vực khác. Thép Chữ V thường được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn và gia tăng tuổi thọ.
Với tiêu chuẩn đa dạng như TCVN, ASTM, JIS G3101, GB/T 700, EN10025-2, A131, và xuất xứ từ nhiều quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, thép Chữ V đảm bảo đạt chất lượng và hiệu suất cao, phản ánh trong đặc điểm cơ lý như giới hạn chảy, độ bền kéo, và độ giãn nở.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình chữ V
Thông số kỹ thuật của thép hình chữ V đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về chất lượng và tính chất của sản phẩm, chúng tôi xin cung cấp một số thông số kỹ thuật cơ bản.
Thép chữ V có đa dạng kích thước, được phân loại theo chiều dài của hai cạnh chữ V và độ dày của thép. Các kích thước phổ biến như V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130… mang lại sự linh hoạt cho việc áp dụng trong nhiều loại công trình khác nhau. Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Dưới đây là một số quy cách thông dụng về kích thước của thép hình V mà chúng tôi xin giới thiệu để quý khách hàng tham khảo
Bảng Quy Cách Kích Thước Thép Hình Chữ V
Tiêu Chuẩn Chất Lượng Thép Hình Chữ V
Tiêu chuẩn chất lượng của thép hình chữ V thường tuân thủ các quy định của các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, bao gồm TCVN, ASTM, JIS, và nhiều tiêu chuẩn khác. Ngoài ra, xuất xứ của sản phẩm cũng quan trọng, có thể là sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các thị trường uy tín như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Bảng tra thành phần hóa học và tính cơ lý
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của thép hình V quyết định khả năng chịu lực và đàn hồi của sản phẩm. Các thông số cơ lý như giới hạn chảy (YS), độ bền kéo (TS), và độ giãn nở (%A) định rõ khả năng chịu lực, độ bền, và tính linh hoạt của sản phẩm là những chỉ số quan trọng được xác định để đảm bảo tính ổn định và an toàn trong sử dụng.
Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép V
BẢNG TRA THÀNH PHẦN NGHUYÊN TỐ THÉP HÌNH CHỮ V
Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
CACBON (C) tối đa MANGAN (Mn) PHOSPHORUS (P) SULFUR (S) không bao giờ CHROMI (Cr) COPPER (cu)
tối đa tối đa max max tối đa tối đa max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035
Bảng Tra Đặc Tính Cơ Lý Thép V
BẢNG TRA TÍNH CƠ LÝ THÉP HÌNH V
Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Nhiệt độ Giới hạn chảy (YS) Độ bền kéo (TS) EL
Mpa Mpa %
Thép A36 ≥245 400-550 20
Thép SS400 ≥245 400-510 21
Thép Q235B ≥235 370-500 26
Thép S235JR ≥235 360-510 26
Thép GR.A 20 ≥235 400-520 22
Thép GR.B 0 ≥235 400-520 22
Xem thêm sản phẩm chất lượng >> Thép hình H <<
Những thương hiệu thép V uy tín tại việt nam
Ở Việt Nam, có nhiều công ty sản xuất và cung cấp thép V (thép V) uy tín. Dưới đây là một số thương hiệu thép V nổi tiếng tại Việt Nam:
- Hòa Phát Steel (Hòa Phát): Là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam, Hòa Phát cung cấp nhiều loại sản phẩm thép, bao gồm cả thép hình chữ V, với chất lượng đáng tin cậy. Thép Hòa Phát thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ) và JIS (Nhật Bản).
- Việt Đức Steel (Việt Đức): Công ty thép Việt Đức cung cấp nhiều sản phẩm thép chất lượng, trong đó có thép chữ V. Được biết đến với quy trình sản xuất hiện đại và tiêu chuẩn chất lượng cao. Công ty thường sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản) và TCVN (Việt Nam).
- Nam Kim Steel (Nam Kim): Nam Kim là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép tại Việt Nam, bao gồm cả thép V. Nam Kim thường áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS và TCVN.
- Formosa (FHS): Công ty này sản xuất và cung cấp nhiều loại thép, bao gồm cả thép V, đáp ứng nhu cầu trong cả thị trường nội địa và quốc tế. Formosa thường sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, và TCVN.
- Sơn Hòa Steel (SHS): Là một trong những đơn vị có uy tín trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thép V tại Việt Nam. Sơn Hòa Steel thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như JIS, TCVN.
- Thép Việt Nhật (Vinausteel): Vinausteel là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thép, bao gồm cả thép V, với tiêu chuẩn chất lượng cao. Thép Vinausteel thường sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS và TCVN.
Ứng dụng phổ biến của thép hình chữ V
Thép hình chữ V (hay còn được gọi là thép hình chữ V) có nhiều ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau, như đã mô tả trong nội dung của bạn. Dưới đây là một số ứng dụng chi tiết của thép V:
- Ngành đóng tàu: Trong môi trường khắc nghiệt của nước biển, Thép Hình chữ V là lựa chọn hàng đầu cho việc đóng tàu. Khả năng chống bào mòn của nó giúp bảo vệ sản phẩm đóng tàu khỏi tác động của môi trường biển.
- Xây dựng và công nghiệp: Được sử dụng trong kết cấu nhà thép tiền chế và cầu đường, Thép V đảm bảo tính vững chắc và độ bền của các công trình xây dựng lớn. Trong sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp, sự đa dạng của thép V là quan trọng để tạo ra các kết cấu chịu lực và tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Ô tô và nội thất: Trong ngành sản xuất ô tô, thép hình V được ứng dụng để tạo ra khung sườn xe, đảm bảo an toàn và độ bền của phương tiện. Cũng có thể thấy sự linh hoạt của nó trong việc làm hàng rào bảo vệ, mái che, và sản xuất nội thất, nơi tính thẩm mỹ và độ cứng là quan trọng.
Xem thêm sản phẩm thép hình khác >> Tại Đây <<
Mua Thép Hình V Ở Đâu Biên Hòa Đồng Nai
Nếu bạn đang tìm mua thép hình V tại Biên Hòa, Đồng Nai, không cần phải lo lắng vì trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp các loại sản phẩm thép ống inox.
Tuy nhiên, khi lựa chọn nhà cung cấp, bạn nên xem xét đến Sắt Thép Biên Hòa – một đơn vị đã có hơn 20 năm kinh doanh trong ngành sắt thép. Với kinh nghiệm và uy tín này, Sắt Thép Biên Hòa chuyên cung cấp các loại thép ống, thép hộp mạ kẽm và đặc biệt là thép hình V, U, H, I.
Một điểm mạnh của Sắt Thép Biên Hòa là việc giá cả được cập nhật liên tục. Điều này mang lại cho bạn sự tin tưởng rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm với giá thành hợp lý và công bằng.
- Có đầy đủ các giấy tờ Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất thép V. Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét. Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá thép v tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Với danh sách sản phẩm phong phú và dịch vụ chất lượng cao của mình, Sắt Thép Biên Hòa là một đối tác tin cậy cho việc mua sắm các loại thép hình V tại Biên Hòa.
Lưu ý: Giá Thép Hình Chữ V thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Minh Thiện – thủ đức –
Sản phẩm ở đây theo mình thấy thì vô cùng là chất lượng và ổn áp với giá tiền