Thép V là vật liệu xây dựng và cơ khí quan trọng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt cùng tính ứng dụng đa dạng. Với thiết kế góc vuông đặc trưng, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, kết cấu thép, tháp truyền tải hay trang trí nội thất. Hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa tìm hiểu chi tiết về thép hình v là gì, quy cách, đặc điểm và bảng giá mới nhất trong bài viết dưới đây!
Nội Dung Bài Viết
- 1 Thép hình V là gì?
- 2 Phân loại thép hình V
- 3 Quy cách và đặc điểm của thép hình chữ V
- 4 Các thông số kỹ thuật quan trọng
- 5 Chiều dài của cây thép V
- 6 Bảng quy cách và trọng lượng thép hình V
- 7 Cập nhập giá thép V hôm nay 29/03/2025
- 8 Báo giá thép V đen đầy đủ chi tiết nhất
- 9 Báo giá thép V mạ kẽm mới nhất ngày 29/03/2025
- 10 Giá thép V kẽm (xi kẽm) từ các thương hiệu uy tín tại Việt Nam
- 11 Sắt Thép Biên Hòa, địa chỉ phân phối thép hình V đáng tin cậy
Thép hình V là gì?
Thép hình V, hay còn gọi là thép góc, là loại thép kết cấu có tiết diện mặt cắt hình chữ V in hoa, với hai cạnh bằng nhau và vuông góc tạo thành góc 90°. Thép được sản xuất từ sắt kết hợp với carbon và các nguyên tố như mangan (Mn), đồng (Cu), phốt pho (P), lưu huỳnh (S), giúp tăng độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực.
Nhờ thiết kế góc vuông đặc trưng, thép hình V có khả năng chịu tải trọng tốt và đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết, gia cố các kết cấu thép khác. Hai cạnh đối xứng giúp đảm bảo tính cân đối và độ ổn định trong thi công. Ngoài ra, thép góc có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để tăng cường khả năng chống ăn mòn, phù hợp với môi trường ngoài trời và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Với sự đa dạng về kích thước, độ dày và chiều dài, thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, cầu đường, tháp truyền tải điện, khung cửa, mái nhà, thiết bị cơ khí và các hạng mục trang trí nội ngoại thất. Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công, thép hình V đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và cơ khí hiện đại.
Phân loại thép hình V
Dựa vào phương pháp xử lý bề mặt, thép hình V được chia thành ba nhóm chính, mỗi loại có đặc điểm riêng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng:
- Thép hình V đen: Là loại thép V nguyên bản chưa qua quá trình mạ hay xử lý bề mặt, có màu sắc đặc trưng của thép cán nóng. Độ cứng và độ bền của loại này cao, thích hợp cho các công trình cần kết cấu chịu lực lớn như khung sườn nhà xưởng, kết cấu thép, giàn giáo, khung xe hay nền móng công trình. Tuy nhiên, do không có lớp bảo vệ nên thép V đen dễ bị ăn mòn nếu tiếp xúc lâu dài với môi trường ẩm hoặc hóa chất.
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng: Là loại thép V này được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo thành một lớp bảo vệ bền vững giúp chống oxy hóa, tăng tuổi thọ sản phẩm ngay cả khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao. Thép V mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong xây dựng cầu đường, tháp truyền tải, nhà thép tiền chế và các công trình ven biển đòi hỏi khả năng chống gỉ sét cao.
- Thép hình V mạ kẽm điện phân (xi kẽm): So với thép nhúng nóng, thép V xi kẽm được phủ một lớp kẽm mỏng hơn bằng phương pháp điện phân, giúp bề mặt sáng bóng và có tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên, do lớp mạ mỏng nên khả năng chống ăn mòn của loại này không cao bằng thép mạ kẽm nhúng nóng. Nó thường được ứng dụng trong nội thất, trang trí hoặc các công trình không tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt, như làm khung cửa, giá đỡ, lan can hoặc vách ngăn.
Quy cách và đặc điểm của thép hình chữ V
Các thông số kỹ thuật quan trọng
Quy cách của thép hình chữ V bao gồm các thông số ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực, độ bền và tính ứng dụng của sản phẩm. Dưới đây là những yếu tố chính cần quan tâm:
- Chiều rộng cạnh (A, B): Kích thước của hai cạnh thép V, thường bằng nhau (A = B), nhưng cũng có thể khác nhau tùy thiết kế.
- Độ dày cạnh (t): Ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và khả năng chịu tải.
- Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6 mét hoặc 12 mét, loại 6 mét phổ biến hơn nhờ dễ vận chuyển và thi công.
- Bán kính góc lượn (r1, r2): Phần cong giữa hai cạnh giúp tăng độ cứng và hạn chế tập trung ứng suất tại các góc.
- Trọng tâm mặt cắt (Cx, Cy): Xác định vị trí cân bằng của mặt cắt, đóng vai trò quan trọng trong thiết kế kết cấu.
- Bán kính quán tính (ix, iy): Quyết định khả năng chống uốn theo hai phương X và Y, đảm bảo tính ổn định khi chịu tải trọng.
- Khoảng cách trục (ex): Khoảng cách từ trục trung tâm đến mép ngoài, ảnh hưởng đến tính toán mô-men uốn.
Chiều dài của cây thép V
Chiều dài tiêu chuẩn của thép V thường là 6 mét hoặc 12 mét, tùy theo nhà sản xuất và nhu cầu sử dụng. Trong đó, loại 6 mét được ưa chuộng hơn nhờ dễ vận chuyển và phù hợp với hầu hết các hạng mục xây dựng. Đối với các công trình cần thép V dài hơn 6 mét, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các thương hiệu uy tín như thép hình V Nhà Bè, thép hình V Posco, sắt v An Khánh, sắt V Đại Việt… Để được tư vấn và đặt hàng theo kích thước mong muốn.
Bảng quy cách và trọng lượng thép hình V
Dưới đây là bảng thông số chi tiết về kích thước và trọng lượng của các loại thép hình V phổ biến, bao gồm từ V20, V25, V30, V40, V45, V50 đến V200, V250.
Cập nhập giá thép V hôm nay 29/03/2025
Việc nắm bắt giá thép hình V giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng, đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí. Dưới đây là bảng giá chi tiết, mời quý khách tham khảo!
Báo giá thép V đen đầy đủ chi tiết nhất
Bảng báo giá thép V đen 29/03/2025 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Giá thép V đen tham khảo |
(mm) | (mm) | (Kg/m) | (Kg/6m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép V 20×20 | 3 | 0.38 | 2.29 | 15.000đ - 20.000đ |
2 | Thép V 25×25 | 3 | 1.12 | 6.72 | 15.000đ - 20.000đ |
3 | Thép V 25×25 | 4 | 1.45 | 8.7 | 15.000đ - 20.000đ |
4 | Thép V 30×30 | 3 | 1.36 | 8.16 | 15.000đ - 20.000đ |
5 | Thép V 30×30 | 4 | 1.78 | 10.68 | 15.000đ - 20.000đ |
6 | Thép V 35×35 | 3 | 2.09 | 12.54 | 15.000đ - 20.000đ |
7 | Thép V 35×35 | 4 | 2.57 | 15.42 | 15.000đ - 20.000đ |
8 | Thép V 40×40 | 3 | 1.34 | 8.04 | 15.000đ - 20.000đ |
9 | Thép V 40×40 | 4 | 2.42 | 14.52 | 15.000đ - 20.000đ |
10 | Thép V 40×40 | 5 | 2.49 | 14.94 | 15.000đ - 20.000đ |
11 | Thép V 45×45 | 4 | 2.74 | 16.44 | 15.000đ - 20.000đ |
12 | Thép V 45×45 | 5 | 3.38 | 20.28 | 15.000đ - 20.000đ |
13 | Thép V 50×50 | 4 | 3.06 | 18.36 | 15.000đ - 20.000đ |
14 | Thép V 50×50 | 5 | 3.77 | 22.62 | 15.000đ - 20.000đ |
15 | Thép V 50×50 | 6 | 4.47 | 26.82 | 15.000đ - 20.000đ |
16 | Thép V 60×60 | 5 | 4.57 | 27.42 | 15.000đ - 20.000đ |
17 | Thép V 60×60 | 6 | 5.42 | 32.52 | 15.000đ - 20.000đ |
18 | Thép V 60×60 | 8 | 7.09 | 42.54 | 15.000đ - 20.000đ |
19 | Thép V 65×65 | 6 | 5.91 | 35.46 | 15.000đ - 20.000đ |
20 | Thép V 65×65 | 8 | 7.73 | 46.38 | 15.000đ - 20.000đ |
21 | Thép V 70×70 | 6 | 6.38 | 38.28 | 15.000đ - 20.000đ |
22 | Thép V 70×70 | 7 | 7.38 | 44.28 | 15.000đ - 20.000đ |
23 | Thép V 75×75 | 6 | 6.85 | 41.1 | 15.000đ - 20.000đ |
24 | Thép V 75×75 | 8 | 8.99 | 53.94 | 15.000đ - 20.000đ |
25 | Thép V 80×80 | 6 | 7.34 | 44.04 | 15.000đ - 20.000đ |
26 | Thép V 80×80 | 8 | 9.63 | 57.78 | 15.000đ - 20.000đ |
27 | Thép V 80×80 | 10 | 11.9 | 71.4 | 15.000đ - 20.000đ |
28 | Thép V 90×90 | 7 | 9.61 | 57.66 | 15.000đ - 20.000đ |
29 | Thép V 90×90 | 8 | 10.9 | 65.4 | 15.000đ - 20.000đ |
30 | Thép V 90×90 | 9 | 12.2 | 73.2 | 15.000đ - 20.000đ |
31 | Thép V 90×90 | 10 | 15 | 90 | 15.000đ - 20.000đ |
32 | Thép V 100×100 | 8 | 12.2 | 73.2 | 18.000đ - 22.000đ |
33 | Thép V 100×100 | 10 | 15 | 90 | 18.000đ - 22.000đ |
34 | Thép V 100×100 | 12 | 17.8 | 106.8 | 18.000đ - 22.000đ |
35 | Thép V 120×120 | 8 | 14.7 | 88.2 | 18.000đ - 22.000đ |
36 | Thép V 120×120 | 10 | 18.2 | 109.2 | 18.000đ - 22.000đ |
37 | Thép V 120×120 | 12 | 21.6 | 129.6 | 18.000đ - 22.000đ |
38 | Thép V 125×125 | 8 | 15.3 | 91.8 | 18.000đ - 22.000đ |
39 | Thép V 125×125 | 10 | 19 | 114 | 18.000đ - 22.000đ |
40 | Thép V 125×125 | 12 | 22.6 | 135.6 | 18.000đ - 22.000đ |
41 | Thép V 150×150 | 10 | 23 | 138 | 18.000đ - 22.000đ |
42 | Thép V 150×150 | 12 | 27.3 | 163.8 | 18.000đ - 22.000đ |
43 | Thép V 150×150 | 15 | 33.8 | 202.8 | 18.000đ - 22.000đ |
44 | Thép V 180×180 | 15 | 40.9 | 245.4 | 18.000đ - 22.000đ |
45 | Thép V 180×180 | 18 | 48.6 | 291.6 | 18.000đ - 22.000đ |
46 | Thép V 200×200 | 16 | 48.5 | 291 | 18.000đ - 22.000đ |
47 | Thép V 200×200 | 20 | 59.9 | 359.4 | 18.000đ - 22.000đ |
48 | Thép V 200×200 | 24 | 71.1 | 426.6 | 18.000đ - 22.000đ |
49 | Thép V 250×250 | 28 | 104 | 624 | 18.000đ - 22.000đ |
50 | Thép V 250×250 | 35 | 128 | 768 | 18.000đ - 22.000đ |
Báo giá thép V mạ kẽm mới nhất ngày 29/03/2025
Bảng báo giá giá thép V mạ kẽm nhúng nóng 29/03/2025 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo |
(mm) | (mm) | (Kg/m) | (Kg/6m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép V 20×20 | 3 | 0.38 | 2.29 | 20.000đ - 26.000đ |
2 | Thép V 25×25 | 3 | 1.12 | 6.72 | 20.000đ - 26.000đ |
3 | Thép V 25×25 | 4 | 1.45 | 8.7 | 20.000đ - 26.000đ |
4 | Thép V 30×30 | 3 | 1.36 | 8.16 | 20.000đ - 26.000đ |
5 | Thép V 30×30 | 4 | 1.78 | 10.68 | 20.000đ - 26.000đ |
6 | Thép V 35×35 | 3 | 2.09 | 12.54 | 20.000đ - 26.000đ |
7 | Thép V 35×35 | 4 | 2.57 | 15.42 | 20.000đ - 26.000đ |
8 | Thép V 40×40 | 3 | 1.34 | 8.04 | 20.000đ - 26.000đ |
9 | Thép V 40×40 | 4 | 2.42 | 14.52 | 20.000đ - 26.000đ |
10 | Thép V 40×40 | 5 | 2.49 | 14.94 | 20.000đ - 26.000đ |
11 | Thép V 45×45 | 4 | 2.74 | 16.44 | 20.000đ - 26.000đ |
12 | Thép V 45×45 | 5 | 3.38 | 20.28 | 20.000đ - 26.000đ |
13 | Thép V 50×50 | 4 | 3.06 | 18.36 | 20.000đ - 26.000đ |
14 | Thép V 50×50 | 5 | 3.77 | 22.62 | 20.000đ - 26.000đ |
15 | Thép V 50×50 | 6 | 4.47 | 26.82 | 20.000đ - 26.000đ |
16 | Thép V 60×60 | 5 | 4.57 | 27.42 | 20.000đ - 26.000đ |
17 | Thép V 60×60 | 6 | 5.42 | 32.52 | 20.000đ - 26.000đ |
18 | Thép V 60×60 | 8 | 7.09 | 42.54 | 20.000đ - 26.000đ |
19 | Thép V 65×65 | 6 | 5.91 | 35.46 | 20.000đ - 26.000đ |
20 | Thép V 65×65 | 8 | 7.73 | 46.38 | 20.000đ - 26.000đ |
21 | Thép V 70×70 | 6 | 6.38 | 38.28 | 20.000đ - 26.000đ |
22 | Thép V 70×70 | 7 | 7.38 | 44.28 | 20.000đ - 26.000đ |
23 | Thép V 75×75 | 6 | 6.85 | 41.1 | 20.000đ - 26.000đ |
24 | Thép V 75×75 | 8 | 8.99 | 53.94 | 20.000đ - 26.000đ |
25 | Thép V 80×80 | 6 | 7.34 | 44.04 | 20.000đ - 26.000đ |
26 | Thép V 80×80 | 8 | 9.63 | 57.78 | 20.000đ - 26.000đ |
27 | Thép V 80×80 | 10 | 11.9 | 71.4 | 20.000đ - 26.000đ |
28 | Thép V 90×90 | 7 | 9.61 | 57.66 | 20.000đ - 26.000đ |
29 | Thép V 90×90 | 8 | 10.9 | 65.4 | 20.000đ - 26.000đ |
30 | Thép V 90×90 | 9 | 12.2 | 73.2 | 20.000đ - 26.000đ |
31 | Thép V 90×90 | 10 | 15 | 90 | 20.000đ - 26.000đ |
32 | Thép V 100×100 | 8 | 12.2 | 73.2 | 22.000đ - 29.000đ |
33 | Thép V 100×100 | 10 | 15 | 90 | 22.000đ - 29.000đ |
34 | Thép V 100×100 | 12 | 17.8 | 106.8 | 22.000đ - 29.000đ |
35 | Thép V 120×120 | 8 | 14.7 | 88.2 | 22.000đ - 29.000đ |
36 | Thép V 120×120 | 10 | 18.2 | 109.2 | 22.000đ - 29.000đ |
37 | Thép V 120×120 | 12 | 21.6 | 129.6 | 22.000đ - 29.000đ |
38 | Thép V 125×125 | 8 | 15.3 | 91.8 | 22.000đ - 29.000đ |
39 | Thép V 125×125 | 10 | 19 | 114 | 22.000đ - 29.000đ |
40 | Thép V 125×125 | 12 | 22.6 | 135.6 | 22.000đ - 29.000đ |
41 | Thép V 150×150 | 10 | 23 | 138 | 22.000đ - 29.000đ |
42 | Thép V 150×150 | 12 | 27.3 | 163.8 | 22.000đ - 29.000đ |
43 | Thép V 150×150 | 15 | 33.8 | 202.8 | 22.000đ - 29.000đ |
44 | Thép V 180×180 | 15 | 40.9 | 245.4 | 22.000đ - 29.000đ |
45 | Thép V 180×180 | 18 | 48.6 | 291.6 | 22.000đ - 29.000đ |
46 | Thép V 200×200 | 16 | 48.5 | 291 | 22.000đ - 29.000đ |
47 | Thép V 200×200 | 20 | 59.9 | 359.4 | 22.000đ - 29.000đ |
48 | Thép V 200×200 | 24 | 71.1 | 426.6 | 22.000đ - 29.000đ |
49 | Thép V 250×250 | 28 | 104 | 624 | 22.000đ - 29.000đ |
50 | Thép V 250×250 | 35 | 128 | 768 | 22.000đ - 29.000đ |
Giá thép V kẽm (xi kẽm) từ các thương hiệu uy tín tại Việt Nam
Bảng báo giá thép V xi kẽm 29/03/2025 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Giá thép V xi kẽm tham khảo |
(mm) | (mm) | (Kg/m) | (Kg/6m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép V 20×20 | 3 | 0.38 | 2.29 | 18.000đ - 24.000đ |
2 | Thép V 25×25 | 3 | 1.12 | 6.72 | 18.000đ - 24.000đ |
3 | Thép V 25×25 | 4 | 1.45 | 8.7 | 18.000đ - 24.000đ |
4 | Thép V 30×30 | 3 | 1.36 | 8.16 | 18.000đ - 24.000đ |
5 | Thép V 30×30 | 4 | 1.78 | 10.68 | 18.000đ - 24.000đ |
6 | Thép V 35×35 | 3 | 2.09 | 12.54 | 18.000đ - 24.000đ |
7 | Thép V 35×35 | 4 | 2.57 | 15.42 | 18.000đ - 24.000đ |
8 | Thép V 40×40 | 3 | 1.34 | 8.04 | 18.000đ - 24.000đ |
9 | Thép V 40×40 | 4 | 2.42 | 14.52 | 18.000đ - 24.000đ |
10 | Thép V 40×40 | 5 | 2.49 | 14.94 | 18.000đ - 24.000đ |
11 | Thép V 45×45 | 4 | 2.74 | 16.44 | 18.000đ - 24.000đ |
12 | Thép V 45×45 | 5 | 3.38 | 20.28 | 18.000đ - 24.000đ |
13 | Thép V 50×50 | 4 | 3.06 | 18.36 | 18.000đ - 24.000đ |
14 | Thép V 50×50 | 5 | 3.77 | 22.62 | 18.000đ - 24.000đ |
15 | Thép V 50×50 | 6 | 4.47 | 26.82 | 18.000đ - 24.000đ |
16 | Thép V 60×60 | 5 | 4.57 | 27.42 | 18.000đ - 24.000đ |
17 | Thép V 60×60 | 6 | 5.42 | 32.52 | 18.000đ - 24.000đ |
18 | Thép V 60×60 | 8 | 7.09 | 42.54 | 18.000đ - 24.000đ |
19 | Thép V 65×65 | 6 | 5.91 | 35.46 | 18.000đ - 24.000đ |
20 | Thép V 65×65 | 8 | 7.73 | 46.38 | 18.000đ - 24.000đ |
21 | Thép V 70×70 | 6 | 6.38 | 38.28 | 18.000đ - 24.000đ |
22 | Thép V 70×70 | 7 | 7.38 | 44.28 | 18.000đ - 24.000đ |
23 | Thép V 75×75 | 6 | 6.85 | 41.1 | 18.000đ - 24.000đ |
24 | Thép V 75×75 | 8 | 8.99 | 53.94 | 18.000đ - 24.000đ |
25 | Thép V 80×80 | 6 | 7.34 | 44.04 | 18.000đ - 24.000đ |
26 | Thép V 80×80 | 8 | 9.63 | 57.78 | 18.000đ - 24.000đ |
27 | Thép V 80×80 | 10 | 11.9 | 71.4 | 18.000đ - 24.000đ |
28 | Thép V 90×90 | 7 | 9.61 | 57.66 | 18.000đ - 24.000đ |
29 | Thép V 90×90 | 8 | 10.9 | 65.4 | 18.000đ - 24.000đ |
30 | Thép V 90×90 | 9 | 12.2 | 73.2 | 18.000đ - 24.000đ |
31 | Thép V 90×90 | 10 | 15 | 90 | 18.000đ - 24.000đ |
32 | Thép V 100×100 | 8 | 12.2 | 73.2 | 20.000đ - 27.000đ |
33 | Thép V 100×100 | 10 | 15 | 90 | 20.000đ - 27.000đ |
34 | Thép V 100×100 | 12 | 17.8 | 106.8 | 20.000đ - 27.000đ |
35 | Thép V 120×120 | 8 | 14.7 | 88.2 | 20.000đ - 27.000đ |
36 | Thép V 120×120 | 10 | 18.2 | 109.2 | 20.000đ - 27.000đ |
37 | Thép V 120×120 | 12 | 21.6 | 129.6 | 20.000đ - 27.000đ |
38 | Thép V 125×125 | 8 | 15.3 | 91.8 | 20.000đ - 27.000đ |
39 | Thép V 125×125 | 10 | 19 | 114 | 20.000đ - 27.000đ |
40 | Thép V 125×125 | 12 | 22.6 | 135.6 | 20.000đ - 27.000đ |
41 | Thép V 150×150 | 10 | 23 | 138 | 20.000đ - 27.000đ |
42 | Thép V 150×150 | 12 | 27.3 | 163.8 | 20.000đ - 27.000đ |
43 | Thép V 150×150 | 15 | 33.8 | 202.8 | 20.000đ - 27.000đ |
44 | Thép V 180×180 | 15 | 40.9 | 245.4 | 20.000đ - 27.000đ |
45 | Thép V 180×180 | 18 | 48.6 | 291.6 | 20.000đ - 27.000đ |
46 | Thép V 200×200 | 16 | 48.5 | 291 | 20.000đ - 27.000đ |
47 | Thép V 200×200 | 20 | 59.9 | 359.4 | 20.000đ - 27.000đ |
48 | Thép V 200×200 | 24 | 71.1 | 426.6 | 20.000đ - 27.000đ |
49 | Thép V 250×250 | 28 | 104 | 624 | 20.000đ - 27.000đ |
50 | Thép V 250×250 | 35 | 128 | 768 | 20.000đ - 27.000đ |
Sắt Thép Biên Hòa, địa chỉ phân phối thép hình V đáng tin cậy
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đơn vị cung cấp thép góc V chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng:
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, có chứng nhận CO/CQ rõ ràng, đảm bảo độ bền và tính ứng dụng cao.
- Đa dạng kích thước, thương hiệu: Cung cấp nhiều lựa chọn về quy cách, đáp ứng yêu cầu của từng công trình với mức giá hợp lý.
- Dịch vụ tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên viên sẵn sàng hỗ trợ, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.
- Ưu đãi hấp dẫn: Chính sách chiết khấu tốt cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc giới thiệu đối tác.
- Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ vận chuyển tận nơi trên toàn quốc, đặc biệt là khu vực miền Nam, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Trên đây là những thông tin chi tiết về thép hình v là gì, quy cách, đặc điểm và các loại thép hình V phổ biến hiện nay. Với độ bền cao, khả năng chống chịu tốt cùng sự đa dạng về kích thước và chủng loại, thép V là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và cơ khí. Để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Biên Hòa. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng!
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn
Minh Thiện – thủ đức –
Sản phẩm ở đây theo mình thấy thì vô cùng là chất lượng và ổn áp với giá tiền