Thép hình U là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng nhờ khả năng chịu lực tốt, kết cấu vững chắc và độ bền cao. Với thiết kế dạng chữ U đặc trưng, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, hạ tầng giao thông và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, tiêu chuẩn, ưu điểm và bảng giá thép hình U mới nhất, giúp quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Thép hình U là gì?
- 2 Tiêu chuẩn thép hình chữ U
- 3 Phân loại thép hình chữ U
- 4 Ưu điểm nổi bật của thép U
- 5 Ứng dụng thép U
- 6 Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình U đầy đủ chi tiết
- 7 Cập nhật giá thép hình U hôm nay 24/02/2025
- 8 Báo giá thép u đen đầy đủ quy cách, giá tốt nhất 29/03/2025
- 9 Báo giá sắt hình u xi mạ kẽm mới nhất hôm nay
- 10 Giá thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất 29/[hienthithang]/2025
- 11 Mua thép hình chữ U ở đâu uy tín, chất lượng nhất?
Thép hình U là gì?
Thép hình U là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ “U” đặc trưng, gồm phần thân thẳng và hai cánh kéo dài song song. Với kết cấu chắc chắn, sản phẩm này nổi bật nhờ khả năng chịu lực cao, độ bền vượt trội và tính ứng dụng đa dạng trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác.
Sản phẩm được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng các yêu cầu thi công từ nhỏ đến lớn. Nhờ sự chênh lệch giữa chiều cao và chiều rộng, thép U có khả năng chịu tải hiệu quả theo phương thẳng đứng. Đặc biệt, khi được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tối ưu, đảm bảo tuổi thọ dài lâu ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Quy trình sản xuất thép hình U diễn ra theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, bao gồm các công đoạn chính: Xử lý nguyên liệu → Nung chảy sắt thép → Đúc liên tục → Cán thép → Tạo hình chữ U → Kiểm tra chất lượng → Đóng gói và giao hàng.
Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu tải và tính thẩm mỹ, đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kết cấu nhà thép tiền chế, chế tạo máy và nhiều ứng dụng khác.
Tiêu chuẩn thép hình chữ U
Các sản phẩm thép hình chữ U được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong nước và quốc tế. Cụ thể, các tiêu chuẩn phổ biến của thép U bao gồm:
Phân loại thép hình chữ U
Thép hình chữ U được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất và lớp bảo vệ bề mặt. Dưới đây là các loại thép chữ U phổ biến:
- Sắt chữ U đen: Là loại thép có bề mặt nguyên bản, chưa qua bất kỳ quá trình xử lý chống oxy hóa nào. Vì thế, sản phẩm thường có màu đen tự nhiên của thép cán nóng. Do không được phủ lớp bảo vệ, thép U đen dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường, đặc biệt là trong điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Loại thép này chủ yếu được sử dụng trong các công trình không yêu cầu cao về thẩm mỹ, chẳng hạn như khung sườn nhà xưởng, kết cấu chịu lực trong xây dựng hoặc làm khung gia cố cho các công trình tạm thời.
- Thép U xi mạ kẽm: Là loại thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện phân để tạo lớp bảo vệ bề mặt. Quá trình này giúp thép có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép U đen, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, vì lớp mạ kẽm có độ dày mỏng hơn so với phương pháp nhúng nóng, nên thép U xi mạ kẽm phù hợp hơn với những môi trường ít tiếp xúc với nước và hóa chất mạnh. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao hơn, chẳng hạn như khung kết cấu nhà thép, tháp viễn thông, hệ thống giá đỡ trong nhà xưởng hoặc các công trình dân dụng có độ ẩm thấp.
- Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng: Là loại thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ dày, giúp bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn và tác động của môi trường khắc nghiệt. Lớp mạ này có độ bám dính cao, bền hơn so với phương pháp xi mạ kẽm, nhờ đó tuổi thọ sản phẩm kéo dài đáng kể. Với khả năng chống gỉ sét vượt trội, thép U mạ kẽm nhúng nóng thích hợp sử dụng trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao như nhà xưởng, cầu đường, hệ thống cột điện, giàn giáo, kết cấu công nghiệp và cơ sở hạ tầng ven biển.
Ưu điểm nổi bật của thép U
Sản phẩm thép U có nhiều đặc điểm nổi bật, giúp nó trở thành vật liệu quan trọng trong xây dựng và cơ khí:
- Khả năng chịu lực tốt: Với thiết kế chữ U, thép có độ cứng cao, chịu được tải trọng lớn và ít bị biến dạng.
- Kết cấu vững chắc: Độ bền cao giúp thép hình U thích hợp cho các công trình yêu cầu sự ổn định và kiên cố.
- Linh hoạt trong gia công: Có thể cắt, hàn, gia công theo yêu cầu để phù hợp với từng mục đích sử dụng.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Thép U có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống gỉ, kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng thép U
Với thiết kế chắc chắn, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Kết cấu xây dựng: Làm khung nhà tiền chế, giàn đỡ, cột chống, dầm chịu lực trong các công trình công nghiệp, nhà xưởng, cầu đường…
- Chế tạo máy móc, cơ khí: Ứng dụng trong sản xuất máy móc, băng tải, khung xe, thùng xe tải, tàu thuyền…
- Thiết kế nội thất: Làm kệ sắt, khung bàn ghế, giá đỡ chịu lực trong gia đình và công nghiệp.
- Hạ tầng giao thông: Dùng trong thi công lan can cầu đường, rào chắn bảo vệ, biển báo giao thông…
Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình U đầy đủ chi tiết
Việc nắm rõ trọng lượng thép hình U giúp quý khách tính toán chính xác số lượng cần sử dụng, tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ công trình. Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình U theo tiêu chuẩn, cập nhật mới nhất:
Ký hiệu thông số:
- H: Chiều cao phần bụng (mm)
- B: Chiều rộng phần cánh (mm)
- t: Độ dày bụng (mm)
Bảng quy cách và kích thước thép hình U | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Chiều dài H | Chiều dài B | Độ dày t | Chiều dài cây | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (mm) | (mm) | (m) | (kg/m) | (kg/cây) | |
Thép U50 | 50 | 23 | 2.2 | 6m | 2 | 12 |
Thép U65 | 65 | 32 | 2.4 | 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | 65 | 34 | 3.1 | 6m | 3.33 | 19.98 |
Thép U65 | 65 | 38 | 5.3 | 6m | 5.17 | 31.02 |
Thép U80 | 80 | 38 | 2.6 | 6m | 3.75 | 22.5 |
Thép U80 | 80 | 40 | 3.8 | 6m | 5.17 | 31.02 |
Thép U80 | 80 | 40 | 5.7 | 6m | 6.67 | 40.02 |
Thép U100 | 100 | 46 | 2.8 | 6m | 5.42 | 32.52 |
Thép U100 | 100 | 48 | 3.8 | 6m | 6.67 | 40.02 |
Thép U100 | 100 | 50 | 4.6 | 6m | 7.67 | 46.02 |
Thép U100 | 100 | 52 | 6 | 6m | 9.17 | 55.02 |
Thép U120 | 120 | 49 | 3.2 | 6m | 7.08 | 42.48 |
Thép U120 | 120 | 53 | 5 | 6m | 9 | 54 |
Thép U140 | 140 | 56 | 3.5 | 6m | 8.83 | 52.98 |
Thép U140 | 140 | 58 | 4.6 | 6m | 10.67 | 64.02 |
Thép U160 | 160 | 65 | 4.5 | 6m | 12.17 | 73.02 |
Thép U180 | 180 | 70 | 7.7 | 6m | 21.3 | 127.8 |
Thép U200 | 200 | 80 | 5.4 | 6m | 19.8 | 118.8 |
Thép U200 | 200 | 75 | 8.2 | 6m | 25.2 | 151.2 |
Thép U220 | 220 | 82 | 5.4 | 6m | 21 | 126 |
Thép U220 | 220 | 87 | 6 | 6m | 22.6 | 135.6 |
Thép U250 | 250 | 76 | 6 | 6m | 22.8 | 136.8 |
Thép U250 | 250 | 90 | 9 | 6m | 34.6 | 207.6 |
Thép U300 | 300 | 90 | 9 | 6m | 38.1 | 228.6 |
Cập nhật giá thép hình U hôm nay 24/02/2025
Việc theo dõi giá thép hình U thường xuyên giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng, đảm bảo chất lượng và tối ưu chi phí. Dưới đây là bảng giá chi tiết, mời quý khách tham khảo!
Báo giá thép u đen đầy đủ quy cách, giá tốt nhất 29/03/2025
Bảng giá thép chữ hình U đen | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá thép U |
H x B (mm) | (mm) | (m) | (kg/cây) | (đồng/kg) | |
Thép chữ U50 đen | 50 x 23 | 2.2 | 6m | 12 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U65 đen | 65 x 32 | 2.4 | 6m | 16.98 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U65 đen | 65 x 34 | 3.1 | 6m | 19.98 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U65 đen | 65 x 38 | 5.3 | 6m | 31.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U80 đen | 80 x 38 | 2.6 | 6m | 22.5 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U80 đen | 80 x 40 | 3.8 | 6m | 31.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U80 đen | 80 x 40 | 5.7 | 6m | 40.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U100 đen | 100 x 46 | 2.8 | 6m | 32.52 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U100 đen | 100 x 48 | 3.8 | 6m | 40.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U100 đen | 100 x 50 | 4.6 | 6m | 46.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U100 đen | 100 x 52 | 6 | 6m | 55.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U120 đen | 120 x 49 | 3.2 | 6m | 42.48 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U120 đen | 120 x 53 | 5 | 6m | 54 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U140 đen | 140 x 56 | 3.5 | 6m | 52.98 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U140 đen | 140 x 58 | 4.6 | 6m | 64.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U160 đen | 160 x 65 | 4.5 | 6m | 73.02 | 15.000đ - 21.000đ |
Thép chữ U180 đen | 180 x 70 | 7.7 | 6m | 127.8 | 18.000đ - 23.000đ |
Thép chữ U200 đen | 200 x 80 | 5.4 | 6m | 118.8 | 18.000đ - 23.000đ |
Thép chữ U200 đen | 200 x 75 | 8.2 | 6m | 151.2 | 18.000đ - 23.000đ |
Thép chữ U220 đen | 220 x 82 | 5.4 | 6m | 126 | 18.000đ - 23.000đ |
Thép chữ U220 đen | 220 x 87 | 6 | 6m | 135.6 | 18.000đ - 23.000đ |
Thép chữ U250 đen | 250 x 76 | 6 | 6m | 136.8 | 18.000đ - 23.000đ |
Thép chữ U250 đen | 250 x 90 | 9 | 6m | 207.6 | 18.000đ - 23.000đ |
Thép chữ U300 đen | 300 x 90 | 9 | 6m | 228.6 | 18.000đ - 23.000đ |
Báo giá sắt hình u xi mạ kẽm mới nhất hôm nay
Bảng giá sắt hình U xi kẽm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá thép U |
H x B (mm) | (mm) | (m) | (kg/cây) | (đồng/kg) | |
Sắt chữ U50 xi kẽm | 50 x 23 | 2.2 | 6m | 12 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U65 xi kẽm | 65 x 32 | 2.4 | 6m | 16.98 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U65 xi kẽm | 65 x 34 | 3.1 | 6m | 19.98 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U65 xi kẽm | 65 x 38 | 5.3 | 6m | 31.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U80 xi kẽm | 80 x 38 | 2.6 | 6m | 22.5 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U80 xi kẽm | 80 x 40 | 3.8 | 6m | 31.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U80 xi kẽm | 80 x 40 | 5.7 | 6m | 40.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U100 xi kẽm | 100 x 46 | 2.8 | 6m | 32.52 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U100 xi kẽm | 100 x 48 | 3.8 | 6m | 40.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U100 xi kẽm | 100 x 50 | 4.6 | 6m | 46.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U100 xi kẽm | 100 x 52 | 6 | 6m | 55.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U120 xi kẽm | 120 x 49 | 3.2 | 6m | 42.48 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U120 xi kẽm | 120 x 53 | 5 | 6m | 54 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U140 xi kẽm | 140 x 56 | 3.5 | 6m | 52.98 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U140 xi kẽm | 140 x 58 | 4.6 | 6m | 64.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U160 xi kẽm | 160 x 65 | 4.5 | 6m | 73.02 | 18.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ U180 xi kẽm | 180 x 70 | 7.7 | 6m | 127.8 | 21.000đ - 26.000đ |
Sắt chữ U200 xi kẽm | 200 x 80 | 5.4 | 6m | 118.8 | 21.000đ - 26.000đ |
Sắt chữ U200 xi kẽm | 200 x 75 | 8.2 | 6m | 151.2 | 21.000đ - 26.000đ |
Sắt chữ U220 xi kẽm | 220 x 82 | 5.4 | 6m | 126 | 21.000đ - 26.000đ |
Sắt chữ U220 xi kẽm | 220 x 87 | 6 | 6m | 135.6 | 21.000đ - 26.000đ |
Sắt chữ U250 xi kẽm | 250 x 76 | 6 | 6m | 136.8 | 21.000đ - 26.000đ |
Sắt chữ U250 xi kẽm | 250 x 90 | 9 | 6m | 207.6 | 21.000đ - 26.000đ |
Sắt chữ U300 xi kẽm | 300 x 90 | 9 | 6m | 228.6 | 21.000đ - 26.000đ |
Giá thép hình chữ U mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất 29/[hienthithang]/2025
Bảng giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá thép U |
H x B (mm) | (mm) | (m) | (kg/cây) | (đồng/kg) | |
Thép U50 nhúng nóng | 50 x 23 | 2.2 | 6m | 12 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U65 nhúng nóng | 65 x 32 | 2.4 | 6m | 16.98 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U65 nhúng nóng | 65 x 34 | 3.1 | 6m | 19.98 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U65 nhúng nóng | 65 x 38 | 5.3 | 6m | 31.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U80 nhúng nóng | 80 x 38 | 2.6 | 6m | 22.5 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U80 nhúng nóng | 80 x 40 | 3.8 | 6m | 31.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U80 nhúng nóng | 80 x 40 | 5.7 | 6m | 40.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U100 nhúng nóng | 100 x 46 | 2.8 | 6m | 32.52 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U100 nhúng nóng | 100 x 48 | 3.8 | 6m | 40.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U100 nhúng nóng | 100 x 50 | 4.6 | 6m | 46.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U100 nhúng nóng | 100 x 52 | 6 | 6m | 55.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U120 nhúng nóng | 120 x 49 | 3.2 | 6m | 42.48 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U120 nhúng nóng | 120 x 53 | 5 | 6m | 54 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U140 nhúng nóng | 140 x 56 | 3.5 | 6m | 52.98 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U140 nhúng nóng | 140 x 58 | 4.6 | 6m | 64.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U160 nhúng nóng | 160 x 65 | 4.5 | 6m | 73.02 | 20.000đ - 26.000đ |
Thép U180 nhúng nóng | 180 x 70 | 7.7 | 6m | 127.8 | 22.000đ - 26.000đ |
Thép U200 nhúng nóng | 200 x 80 | 5.4 | 6m | 118.8 | 22.000đ - 26.000đ |
Thép U200 nhúng nóng | 200 x 75 | 8.2 | 6m | 151.2 | 22.000đ - 26.000đ |
Thép U220 nhúng nóng | 220 x 82 | 5.4 | 6m | 126 | 22.000đ - 26.000đ |
Thép U220 nhúng nóng | 220 x 87 | 6 | 6m | 135.6 | 22.000đ - 26.000đ |
Thép U250 nhúng nóng | 250 x 76 | 6 | 6m | 136.8 | 22.000đ - 26.000đ |
Thép U250 nhúng nóng | 250 x 90 | 9 | 6m | 207.6 | 22.000đ - 26.000đ |
Thép U300 nhúng nóng | 300 x 90 | 9 | 6m | 228.6 | 22.000đ - 26.000đ |
Mua thép hình chữ U ở đâu uy tín, chất lượng nhất?
Một trong những yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép hình U là chất lượng và giá cả sản phẩm. Thị trường sắt thép hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, nhưng không phải nơi nào cũng đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng và mức giá cạnh tranh. Nếu mua phải thép kém chất lượng, công trình có thể gặp rủi ro về độ bền và chi phí sửa chữa phát sinh.
Sắt Thép Biên Hòa là đơn vị cung cấp thép U uy tín, được khách hàng đánh giá cao nhờ chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp. Khi mua thép hình chữ U tại đây, quý khách sẽ nhận được nhiều quyền lợi và ưu đãi hấp dẫn:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, đầy đủ chứng nhận CO/CQ, đảm bảo đúng quy cách theo yêu cầu.
- Đa dạng quy cách, kích thước, cung cấp nhiều loại thép U từ các thương hiệu uy tín hàng đầu.
- Giá cả cạnh tranh, chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Hy vọng qua bài viết trên, quý khách đã có thêm những thông tin hữu ích về thép hình U, từ quy cách, tiêu chuẩn cho đến ứng dụng thực tế và bảng giá mới nhất. Nếu quý khách đang tìm kiếm sản phẩm thép U chất lượng, Sắt Thép Biên Hòa sẵn sàng đồng hành và cung cấp những giải pháp tối ưu với giá cả cạnh tranh. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất hôm nay!
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn
Minh Thiện – thủ đức –
Mình đã mua ở rất nhiều nơi rồi,cửa hàng này nhân viên vui vẻ, sản phẩm đầy đủ cho ae xây dựng thi công không cần đi đâu nữa