Thép hình H là loại thép kết cấu có mặt cắt chữ “H” đặc trưng, giúp phân bổ tải trọng hiệu quả và chịu lực tốt. Với độ bền cao và khả năng chống uốn vượt trội, Sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, cầu đường và cơ khí. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp khái niệm, quy cách và cung cấp bảng giá thép H mới nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Thép hình H là gì?
- 2 Tiêu chuẩn thép hình H
- 3 Ưu điểm nổi bật của thép H
- 4 Ứng dụng thực tế của thép H
- 5 Bảng quy cách đầy đủ nhất của thép hình H
- 6 Giá thép hình H mới nhất ngày 24/02/2025
- 7 Báo giá thép hình H đen
- 8 Bảng giá thép H mạ kẽm nhúng nóng
- 9 Những yếu tố quyết định giá cả và chất lượng thép hình H
- 10 Thành phần vật liệu
- 11 Kích thước và độ dày
- 12 Quy trình sản xuất
- 13 Sắt Thép Biên Hòa: Nhà cung cấp thép hình H chất lượng cao, uy tín
Thép hình H là gì?
Thép hình H (hay còn gọi là H beam) là một loại thép được thiết kế có hình dạng giống chữ H trong bảng chữ cái. Khác với thép hình I, cánh của thép H thường rộng hơn, giúp phân bổ tải trọng đều hơn và tăng khả năng chịu lực. Nhờ thiết kế này, thép H có độ cứng vững cao, chịu được lực uốn lớn theo cả phương ngang và phương đứng.
Sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng đa dạng yêu cầu thi công. Nhờ tỷ lệ hợp lý giữa chiều cao thân và bề rộng cánh, thép hình H được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng và cơ khí chế tạo. Đặc biệt, khi được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện, thép H có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn thép hình H
Ưu điểm nổi bật của thép H
- Nhờ thiết kế bản cánh rộng và bản bụng dày, thép H có khả năng chịu lực vượt trội, phân bổ tải trọng đều, giúp công trình ít bị cong vênh và đảm bảo độ bền lâu dài.
- Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hình H giúp giảm khối lượng vật liệu cần sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình, từ đó tối ưu chi phí xây dựng và bảo trì.
- Thiết kế đối xứng và bề mặt rộng giúp thép H dễ dàng cắt, hàn, khoan lỗ và lắp đặt, rút ngắn thời gian thi công và nâng cao hiệu suất xây dựng.
- Thép H có độ cứng cao, chống ăn mòn tốt. Khi mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ, sản phẩm bền bỉ ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng thực tế của thép H
- Xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế: Là lựa chọn lý tưởng cho kết cấu khung nhà xưởng, nhà kho, giúp công trình bền vững theo thời gian.
- Kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp: Được sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà cao tầng, cầu đường, bến cảng nhờ khả năng chịu tải trọng lớn.
- Làm cột, dầm, khung chịu lực: Đóng vai trò quan trọng trong việc gia cố kết cấu thép cho cầu vượt, nhà thép và các công trình có yêu cầu chịu lực cao.
- Ngành đóng tàu và bến cảng: Với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, thép H được ứng dụng trong kết cấu tàu biển, giàn khoan dầu khí và hệ thống cầu cảng.
- Cơ khí chế tạo và sản xuất máy móc: Là vật liệu quan trọng trong sản xuất khung máy công nghiệp, băng tải và thiết bị chịu tải nặng.
Bảng quy cách đầy đủ nhất của thép hình H
Việc nắm rõ quy cách và trọng lượng thép hình H giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công. Dựa trên bảng thông số kỹ thuật, bạn có thể xác định được kích thước, độ dày và khối lượng của từng loại thép hình H, từ đó tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Ký hiệu quy cách:
- H: Chiều cao của thân thép (còn gọi là bụng thép).
- B: Chiều rộng của cánh thép.
- t1: Độ dày của bụng thép.
- t2: Độ dày của cánh thép.
Bảng quy cách và trọng lượng thép hình H | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Độ dày | Bán kính lượn cánh | Diện tích mặt cắt ngoài | Trọng lượng |
H x B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) | |
Thép chữ H100 | 100×50 | 5 | 7 | 8 | 11.85 | 9.3 |
Thép chữ H100 | 100×100 | 6 | 8 | 10 | 21.9 | 17.2 |
Thép chữ H125 | 125×60 | 6 | 8 | 9 | 16.84 | 13.2 |
Thép chữ H125 | 125×125 | 6.5 | 9 | 10 | 30.31 | 23.8 |
Thép chữ H150 | 150×75 | 5 | 7 | 8 | 17.85 | 14 |
Thép chữ H150 | 150×100 | 6 | 9 | 11 | 26.84 | 21.1 |
Thép chữ H150 | 150×150 | 7 | 10 | 11 | 40.14 | 31.5 |
Thép chữ H175 | 175×90 | 5 | 8 | 9 | 23.04 | 18.1 |
Thép chữ H175 | 175×175 | 7.5 | 11 | 12 | 51.21 | 40.2 |
Thép chữ H200 | 200×100 | 5.5 | 8 | 11 | 27.16 | 21.3 |
Thép chữ H200 | 200×150 | 6 | 9 | 13 | 39.01 | 30.6 |
Thép chữ H200 | 200×200 | 8 | 12 | 13 | 63.53 | 49.9 |
Thép chữ H250 | 250×125 | 6 | 9 | 12 | 37.66 | 29.6 |
Thép chữ H250 | 250×175 | 7 | 11 | 16 | 56.24 | 44.1 |
Thép chữ H250 | 250×250 | 9 | 14 | 16 | 92.18 | 72.4 |
Thép chữ H300 | 300×150 | 6.5 | 9 | 13 | 46.78 | 36.7 |
Thép chữ H300 | 300×200 | 8 | 12 | 18 | 72.38 | 56.8 |
Thép chữ H300 | 300×300 | 10 | 15 | 18 | 119.8 | 94 |
Thép chữ H350 | 350×175 | 6 | 9 | 14 | 52.68 | 41.4 |
Thép chữ H350 | 350×350 | 12 | 19 | 20 | 173.9 | 137 |
Thép chữ H400 | 400×200 | 8 | 13 | 16 | 84.12 | 66 |
Thép chữ H400 | 400×400 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172 |
Thép chữ H450 | 450×200 | 9 | 14 | 18 | 96.76 | 76 |
Thép chữ H500 | 500×200 | 10 | 16 | 20 | 114.2 | 89.6 |
Thép chữ H600 | 600×200 | 11 | 17 | 22 | 134.4 | 106 |
Thép chữ H700 | 700×300 | 13 | 24 | 28 | 235.5 | 185 |
Thép chữ H800 | 800×300 | 14 | 26 | 28 | 267.4 | 210 |
Thép chữ H900 | 900×300 | 16 | 28 | 28 | 309.8 | 243 |
Giá thép hình H mới nhất ngày 24/02/2025
Nắm bắt diễn biến giá thép hình H là yếu tố quan trọng giúp khách hàng có quyết định mua hàng hợp lý, phù hợp với ngân sách và yêu cầu công trình. Dưới đây là bảng giá chi tiết, cung cấp thông tin mới nhất để bạn dễ dàng tham khảo và so sánh!
Báo giá thép hình H đen
Bảng giá thép hình H đen | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá thép H |
H x B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | (Kg/m) | (đồng/kg) | |
Thép chữ H100 đen | 100×50 | 5 | 7 | 9.3 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H100 đen | 100×100 | 6 | 8 | 17.2 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H125 đen | 125×60 | 6 | 8 | 13.2 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H125 đen | 125×125 | 6.5 | 9 | 23.8 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H150 đen | 150×75 | 5 | 7 | 14 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H150 đen | 150×100 | 6 | 9 | 21.1 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H150 đen | 150×150 | 7 | 10 | 31.5 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H175 đen | 175×90 | 5 | 8 | 18.1 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H175 đen | 175×175 | 7.5 | 11 | 40.2 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H200 đen | 200×100 | 5.5 | 8 | 21.3 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H200 đen | 200×150 | 6 | 9 | 30.6 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H200 đen | 200×200 | 8 | 12 | 49.9 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H250 đen | 250×125 | 6 | 9 | 29.6 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H250 đen | 250×175 | 7 | 11 | 44.1 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H250 đen | 250×250 | 9 | 14 | 72.4 | 15.000đ - 22.000đ |
Thép chữ H300 đen | 300×150 | 6.5 | 9 | 36.7 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H300 đen | 300×200 | 8 | 12 | 56.8 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H300 đen | 300×300 | 10 | 15 | 94 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H350 đen | 350×175 | 6 | 9 | 41.4 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H350 đen | 350×350 | 12 | 19 | 137 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H400 đen | 400×200 | 8 | 13 | 66 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H400 đen | 400×400 | 13 | 21 | 172 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H450 đen | 450×200 | 9 | 14 | 76 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H500 đen | 500×200 | 10 | 16 | 89.6 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H600 đen | 600×200 | 11 | 17 | 106 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H700 đen | 700×300 | 13 | 24 | 185 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H800 đen | 800×300 | 14 | 26 | 210 | 17.000đ - 24.000đ |
Thép chữ H900 đen | 900×300 | 16 | 28 | 243 | 17.000đ - 24.000đ |
Bảng giá thép H mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá thép H mạ kẽm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá thép H |
H x B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | (Kg/m) | (đồng/kg) | |
Sắt chữ H100 mạ kẽm | 100×50 | 5 | 7 | 9.3 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H100 mạ kẽm | 100×100 | 6 | 8 | 17.2 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H125 mạ kẽm | 125×60 | 6 | 8 | 13.2 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H125 mạ kẽm | 125×125 | 6.5 | 9 | 23.8 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H150 mạ kẽm | 150×75 | 5 | 7 | 14 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H150 mạ kẽm | 150×100 | 6 | 9 | 21.1 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H150 mạ kẽm | 150×150 | 7 | 10 | 31.5 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H175 mạ kẽm | 175×90 | 5 | 8 | 18.1 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H175 mạ kẽm | 175×175 | 7.5 | 11 | 40.2 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H200 mạ kẽm | 200×100 | 5.5 | 8 | 21.3 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H200 mạ kẽm | 200×150 | 6 | 9 | 30.6 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H200 mạ kẽm | 200×200 | 8 | 12 | 49.9 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H250 mạ kẽm | 250×125 | 6 | 9 | 29.6 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H250 mạ kẽm | 250×175 | 7 | 11 | 44.1 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H250 mạ kẽm | 250×250 | 9 | 14 | 72.4 | 20.000đ - 25.000đ |
Sắt chữ H300 mạ kẽm | 300×150 | 6.5 | 9 | 36.7 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H300 mạ kẽm | 300×200 | 8 | 12 | 56.8 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H300 mạ kẽm | 300×300 | 10 | 15 | 94 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H350 mạ kẽm | 350×175 | 6 | 9 | 41.4 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H350 mạ kẽm | 350×350 | 12 | 19 | 137 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H400 mạ kẽm | 400×200 | 8 | 13 | 66 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H400 mạ kẽm | 400×400 | 13 | 21 | 172 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H450 mạ kẽm | 450×200 | 9 | 14 | 76 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H500 mạ kẽm | 500×200 | 10 | 16 | 89.6 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H600 mạ kẽm | 600×200 | 11 | 17 | 106 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H700 mạ kẽm | 700×300 | 13 | 24 | 185 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H800 mạ kẽm | 800×300 | 14 | 26 | 210 | 22.000đ - 27.000đ |
Sắt chữ H900 mạ kẽm | 900×300 | 16 | 28 | 243 | 22.000đ - 27.000đ |
Những yếu tố quyết định giá cả và chất lượng thép hình H
Thành phần vật liệu
Thép hình H được tạo nên từ hợp kim sắt (Fe) kết hợp với carbon cùng một số nguyên tố khác nhằm tăng cường độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực. Hàm lượng các nguyên tố này có sự điều chỉnh tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, ảnh hưởng trực tiếp đến đặc tính cơ học và mức giá của sản phẩm. Nguyên liệu đầu vào có chất lượng cao, độ tinh khiết tốt thì giá thành cũng cao hơn, đồng thời giúp sản phẩm có tuổi thọ dài hơn, hạn chế gỉ sét trong môi trường khắc nghiệt.
Kích thước và độ dày
Thép hình H được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau nhằm phục vụ đa dạng công trình xây dựng và cơ khí. Những thanh thép có độ dày lớn, kích thước rộng hơn thường có khả năng chịu tải tốt hơn, độ bền cao hơn nhưng kéo theo chi phí nguyên liệu và sản xuất tăng lên, dẫn đến giá thành cao hơn. Ngược lại, các sản phẩm mỏng, nhẹ sẽ có chi phí thấp hơn nhưng cũng hạn chế về khả năng chịu lực.
Quy trình sản xuất
Thép hình H được chế tạo thông qua chuỗi công đoạn nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng: Xử lý nguyên liệu → Nung chảy và luyện thép → Đúc phôi thép → Cán tạo hình: Cán nóng, Cán nguội → Tạo hình sản phẩm thép H chất lượng.
Công nghệ sản xuất tiên tiến giúp tối ưu hóa độ bền, giảm lãng phí nguyên liệu và nâng cao chất lượng tổng thể, từ đó ảnh hưởng đến mức giá trên thị trường.
Sắt Thép Biên Hòa: Nhà cung cấp thép hình H chất lượng cao, uy tín
Nếu quý khách đang tìm kiếm thép hình H chất lượng cao và giá trị bền vững cho các công trình xây dựng, Sắt Thép Biên Hòa là sự lựa chọn hoàn hảo. Chúng tôi chuyên cung cấp thép hình H chính hãng, đạt chuẩn quốc tế, với giá cả hợp lý và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ mọi yêu cầu của khách hàng.
Lý do quý khách nên chọn sản phẩm của chúng tôi:
- Cung cấp đầy đủ các loại thép hình theo tiêu chuẩn hoặc yêu cầu riêng của khách hàng. Sản phẩm của chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình sẽ luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ quý khách về mọi vấn đề kỹ thuật và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Cam kết giao hàng đúng loại, đúng quy cách mà khách hàng yêu cầu, đảm bảo chất lượng trong từng sản phẩm.
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ giấy tờ liên quan như chứng nhận chất lượng và CO CQ, để quý khách yên tâm khi sử dụng sản phẩm.
- Chúng tôi cung cấp thép với mức giá ưu đãi, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.
- Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình, đặc biệt là các công trình ở xa, thông qua các đối tác vận chuyển uy tín với chi phí hợp lý, đảm bảo hàng hóa đến nơi an toàn và nhanh chóng.
Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hình H, bao gồm khái niệm, quy cách và bảng giá mới nhất. Nếu cần tư vấn chi tiết hoặc báo giá nhanh chóng, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa. Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn
Bảo Anh – Thủ Đức –
Sản phẩm tốt, ổn áp trong tầm giá mình sẻ ghé thường xuyên