Sắt Thép Biên Hòa chuyên cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép hình H, đi kèm với các barem quy cách chuẩn. Chúng tôi không chỉ cung cấp thông tin sản phẩm mà còn đưa ra báo giá chính xác nhất, được nghiên cứu và tổng hợp từ các nhà máy sản xuất uy tín. Quý khách hàng sẽ luôn được cập nhật về giá trị mới nhất, giúp họ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể của công trình.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tình hình giá thép hình h hiện tại thế nào?
- 2 Bảng Báo Giá Thép Hình Chữ H Mới Nhất
- 3 Thép Hình H là gì?
- 4 Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình Chữ H
- 5 Ký Hiệu Thép Hình H
- 6 Thép chữ H có độ rộng (b) và độ dày (d):
- 7 Mác Thép và Tiêu Chuẩn Sản Xuất của Các Nước
- 8 Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép chữ H
- 9 Ứng Dụng của Thép hình chữ H
- 10 Mua Thép Hình H Ở Đâu Biên Hòa Đồng Nai
Tình hình giá thép hình h hiện tại thế nào?
Hiện tại, giá thép hình H đang có sự biến động tùy thuộc vào quy cách và chất lượng của sản phẩm. Theo thông tin từ các nguồn tin tức và báo cáo thị trường, giá thép hình chữ H dao động trong khoảng từ 16.000 đồng/kg – 23.000 đồng/kg.
Thép hình chữ H, hay còn được gọi là thép chữ H, là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Thép hình chữ H có quy cách và kích thước khác nhau, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Với sự gia tăng nhu cầu trong ngành xây dựng và công nghiệp, giá thép H đã có xu hướng tăng cao trong thời gian gần đây. Điều này có thể được lý giải bởi nhiều yếu tố như tăng trưởng kinh tế, chi phí nguyên vật liệu sản xuất và chi phí vận chuyển.
Tuy nhiên, để biết chính xác giá báo của thép H theo từng quy cách và điều kiện thị trường hiện tại, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép hoặc tìm hiểu thông tin từ các nguồn đáng tin cậy.
Bảng Báo Giá Thép Hình Chữ H Mới Nhất
Trân trọng mời quý khách hàng tham khảo bảng giá thép H mới nhất trong ngày dưới đây. Bảng giá của chúng tôi được cập nhật đầy đủ mỗi ngày, mang lại thông tin chi tiết về giá cả và diễn biến thị trường. Điều này giúp quý khách hàng nắm rõ xu hướng và thay đổi giá, từ đó đưa ra quyết định mua hàng một cách linh hoạt, dựa trên thông tin chính xác và nhất quán nhất.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ H
STT Tên sản phẩm/ quy cách Độ dài (mét) Trọng lượng (kg/ mét) Giá (đồng/ kg)
1 Thép H100 Posco – 100 x 6 x 8mm 6 đến 12 17.20 16.000 – 22.000
2 Thép H125 Posco – 125 x 6.5 x 9mm 6 đến 12 23.80 16.000 – 22.000
3 Thép H148 Posco – 100 x 6 x 9mm 6 đến 12 21.10 16.000 – 22.000
4 Thép H150 Posco – 150 x 7 x 10mm 6 đến 12 31.50 16.000 – 22.000
5 Thép H194 Posco – 150 x 6 x 9mm 6 đến 12 30.60 16.000 – 22.000
6 Thép H200 Posco – 200 x 8 x 12mm 6 đến 12 49.90 16.000 – 22.000
7 Thép H244 Posco – 175 x 7 x 11mm 6 đến 12 44.10 16.000 – 22.000
8 Thép H250 Posco – 250 x 9 x 14mm 6 đến 12 72.40 16.000 – 22.000
9 Thép H294 Posco – 200 x 8 x 12mm 6 đến 12 56.80 16.000 – 22.000
10 Thép H300 Posco – 300 x 10 x 15mm 6 đến 12 94.00 16.000 – 22.000
11 Thép H350 Posco – 350 x 12 x 19mm 6 đến 12 137.00 18.000 – 23.000
12 Thép H340 Posco – 250 x 9 x 14mm 6 đến 12 79.70 18.000 – 23.000
13 Thép H390 Posco – 300 x 10 x 16mm 6 đến 12 107.00 18.000 – 23.000
14 Thép H400 Posco – 400 x 13 x 21mm 6 đến 12 172.00 18.000 – 23.000
15 Thép H440 Posco – 300 x 11 x 18mm 6 đến 12 124.00 18.000 – 23.000
16 Thép H482 Posco – 300 x 11 x 15mm 6 đến 12 114.00 18.000 – 23.000
17 Thép H488 Posco – 300 x 11 x 17mm 6 đến 12 128.00 18.000 – 23.000
18 Thép H588 Posco – 300 x 12 x 20mm 6 đến 12 151.00 18.000 – 23.000
Xem thêm >> Bảng giá sắt trong đặc mới nhất 2024 <<
Thép Hình H là gì?
Thép hình chữ H, hay còn được biết đến với tên gọi là thép chữ H, là một loại vật liệu kết cấu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp kim loại. Với hình dạng mặt cắt giống chữ H, sản phẩm này đặc trưng bởi hai mặt bích song song và kích thước đồng đều, nằm kết hợp với một thanh thân chính. Điều này tạo nên sự ổn định và độ chịu tải cao, làm cho thép H trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án xây dựng đòi hỏi tính linh hoạt và độ bền.
Với đa dạng về kích thước, từ những chiếc thép chữ H nhỏ hơn như H 100 x 100 cho đến những kích thước lớn như H 400 x 400, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà cao tầng, cầu, tháp truyền tải điện, và nhiều ứng dụng kết cấu khác. Có khả năng chịu tải ấn tượng và tính linh hoạt trong quá trình thi công là những đặc tính nổi bật của thép H.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình Chữ H
Thông số kỹ thuật của thép H thường được mô tả bằng các thông số cụ thể liên quan đến kích thước, khối lượng, và các tính chất cơ học. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật thông thường:
Ký Hiệu Thép Hình H
Ký hiệu của thép hình chữ H bao gồm các thông tin quan trọng sau:
- Loại Thép:
-
- HSGS: Thép hình được sử dụng làm kết cấu thông thường (H Sections for General Structure).
- HSWS: Thép hình được sử dụng làm kết cấu hàn (H Sections for Welded Structure).
- HSBS: Thép hình được sử dụng làm kết cấu xây dựng (H Sections for Building Structure).
- Giới Hạn Bền Kéo Nhỏ Nhất:
-
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng đơn vị Megapascal (MPa). Giới hạn này thường phản ánh cường độ và sức mạnh của thép.
- Phân Loại Theo Độ Bền Kéo:
-
- Các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A, B, C,… theo bảng phân loại dưới đây.
Bảng Phân Loại Theo Độ Bền Kéo:
- Loại A: Độ bền kéo cao nhất.
- Loại B: Độ bền kéo trung bình.
- Loại C: Độ bền kéo thấp nhất.
Chú Thích:
- HSGS (H Sections for General Structure): Loại thép này thường được sử dụng cho các công trình kết cấu thông thường.
- HSWS (H Sections for Welded Structure): Thép hình này thích hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu được hàn.
- HSBS (H Sections for Building Structure): Loại thép này thường được ưa chuộng trong xây dựng và các công trình kiến trúc.
Bảng Tra Ký Hiệu Thép Hình H
Bảng Tra Ký hiệu thép hình Chữ H
Công dụng Ký kiệu thép Giới hạn độ bền kéo
nhỏ nhất(Mpa)
HSGS (H Sections for General Structure) HSGS 400 400
HSGS (H Sections for General Structure) HSGS 490 490
HSGS (H Sections for General Structure) HSGS 540 540
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 400A 400
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 400B 400
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 400C 400
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 490A 490
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 490B 490
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 490C 490
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 520B 520
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 520C 520
HSWS (H Sections for Welded Structure) HSWS 570 570
HSBS (H Sections for Building Structure) HSBS 400A 400
HSBS (H Sections for Building Structure) HSBS 400B 400
HSBS (H Sections for Building Structure) HSBS 400C 400
HSBS (H Sections for Building Structure) HSBS 490B 490
HSBS (H Sections for Building Structure) HSBS 490C 490
Thép chữ H có độ rộng (b) và độ dày (d):
- H 100 x 100 x 6 x 8
- H 125 x 125 x 6.5 x 9
- H 150 x 150 x 7 x 10
- H 175 x 175 x 7.5 x 11
- H 200 x 200 x 8 x 12
- H 250 x 250 x 9 x 14
- H 300 x 300 x 10 x 15
- H 340 x 250 x 9 x 14
- H 350 x 350 x 12 x 19
- H 400 x 400 x 13 x 21
- H 440 x 300 x 11 x 18
Chiều dài cố định (thường là 12m): Thép H thường được cung cấp trong các chiều dài tiêu chuẩn như 12m. Tuy nhiên, chiều dài có thể được cắt ngắn hoặc gia công theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Các thông số khác: Ngoài các kích thước trên, thông số khác như trọng lượng, diện tích mặt cắt, moment quán tính, và các thông số kỹ thuật khác cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào mác thép, tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu cụ thể của dự án.
Bảng Tra Quy Cách Thép Hình Chữ H
BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ H
STT Chiều cao x Chiều rộng cánh Độ dày thân thép Độ dày mặt bích thép Bán kính lượn cánh Diện tích mặt cắt ngoàI Trọng lượng
H x B (mm) t1 (mm) t2 (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
1 Thép chữ H 100×50 5 7 8 11.85 9.3
2 Thép chữ H 100×100 6 8 10 21.9 17.2
3 Thép chữ H 125×60 6 8 9 16.84 13.2
4 Thép chữ H 125×125 6.5 9 10 30.31 23.8
5 Thép chữ H 150×75 5 7 8 17.8 14
6 Thép chữ H 150×100 6 9 11 26.84 21.1
7 Thép chữ H 150×150 7 10 11 40.14 31.5
8 Thép chữ H 175×90 5 8 9 23.04 18.1
9 Thép chữ H 175×175 7.5 11 12 51.21 40.20
10 Thép chữ H 198×99 4.5 7 11 23.18 18.2
11 Thép chữ H 200×100 5.5 8 11 27.16 21.3
12 Thép chữ H 200×150 6 9 13 39.01 30.6
13 Thép chữ H 200×200 8 12 13 63.53 49.9
14 Thép chữ H 200×204 12 12 13 71.53 56.2
15 Thép chữ H 248×124 5 8 12 32.68 25.7
16 Thép chữ H 250×125 6 9 12 37.6 29.6
17 Thép chữ H 250×175 7 11 16 56.24 44.1
18 Thép chữ H 250×250 9 14 16 92.18 72.4
19 Thép chữ H 250×255 14 14 16 104.7 82.2
20 Thép chữ H 294×302 12 12 18 107.7 84.5
21 Thép chữ H 298×149 5.5 8 13 40.7 32
22 Thép chữ H 300×150 6.5 9 13 46.78 36.7
23 Thép chữ H 300×200 8 12 18 72.38 56.8
24 Thép chữ H 300×300 10 15 18 119.8 94
25 Thép chữ H 300×305 15 15 18 134.8 106
26 Thép chữ H 340×250 9 14 20 105.5 79.7
27 Thép chữ H 344×348 10 16 20 146 115
28 Thép chữ H 346×174 7 11 14 63.14 49.6
29 Thép chữ H 350×175 6 9 14 52.68 41.4
30 Thép chữ H 350×350 12 19 20 173.9 137
31 Thép chữ H 388×402 15 15 22 178.5 140
32 Thép chữ H 390×300 10 16 22 136 107
33 Thép chữ H 394×398 11 18 22 186.8 147
34 Thép chữ H 396×199 7 11 16 72.16 56.6
35 Thép chữ H 400×200 8 13 16 84.12 66
36 Thép chữ H 400×400 13 21 22 218.7 172
37 Thép chữ H 400×408 21 21 22 250.7 197
38 Thép chữ H 414×405 18 28 22 295.3 232
39 Thép chữ H 428×407 20 35 22 360.7 283
40 Thép chữ H 440×300 11 18 24 157.4 124
41 Thép chữ H 446×199 8 12 18 84.3 66.2
42 Thép chữ H 450×200 9 14 18 96.76 76
43 Thép chữ H 458×417 30 50 22 528.6 415
44 Thép chữ H 482×300 11 15 26 145.5 114
45 Thép chữ H 488×300 11 18 26 163.5 128
46 Thép chữ H 496×199 9 14 20 101.3 79.5
47 Thép chữ H 498×432 45 70 22 770.1 605
48 Thép chữ H 500×200 10 16 20 114.2 89.6
49 Thép chữ H 506×201 11 19 20 131.3 103
50 Thép chữ H 582×300 12 17 28 174.5 137
51 Thép chữ H 588×300 12 20 28 192.5 151
52 Thép chữ H 594×302 14 23 28 222.4 175
53 Thép chữ H 596×199 10 15 22 120.5 94.6
54 Thép chữ H 600×200 11 17 22 134.4 106
55 Thép chữ H 606×201 12 20 22 152.5 120
56 Thép chữ H 692×300 13 20 28 211.5 166
57 Thép chữ H 700×300 13 24 28 235.5 185
58 Thép chữ H 792×300 14 22 28 243.4 191
59 Thép chữ H 800×300 14 26 28 267.3 210
60 Thép chữ H 890×299 15 23 28 270.8 213
61 Thép chữ H 900×300 16 28 28 309.8 243
62 Thép chữ H 912×302 18 34 28 364 286
Xem thêm sản >> Thanh U inox 304 và inox 316 <<
Mác Thép và Tiêu Chuẩn Sản Xuất của Các Nước
Mác thép của thép chữ H: CT0, CT3 ( Nga), A36 (Mỹ), SS400 (Nhật), SS400, A235B (Trung Quốc) S275JR/S275J0/S275J2, S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3 (Châu Âu)
Tiêu chuẩn của thép hình H:
Tiêu Chuẩn Nga: GOST 380-88
Tiêu Chuẩn Nhật: JIS G3101, G3106, SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540, SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
Tiêu Chuẩn Mỹ: ASTM/ASME SA/A36, A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, AH32/AH36, ASTM A283/285
Tiêu Chuẩn Trung Quốc: JIS G3101, SB410, 3010, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B, 15X, 20X, AS40/45/50/60/70, AR400/AR500
Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép chữ H
Thành phần hóa học của thép hình chữ H có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thép cụ thể và tiêu chuẩn sản xuất. Tuy nhiên, thông thường, thép chữ H thường chứa các thành phần chính sau:
Ứng Dụng của Thép hình chữ H
Ứng DụngThép hình chữ H, hay H-beam, là một vật liệu cực kỳ linh hoạt và chịu tải mạnh mẽ, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Với cấu trúc hình chữ “H” khi nhìn từ trên xuống, thép H có thể đóng vai trò quan trọng trong xây dựng cấu trúc dầm và cột, đặc biệt là trong các công trình như nhà ở, trung tâm thương mại, và các tòa nhà cao tầng.
- Xây Dựng Nhà Ở và Tòa Nhà Cao Tầng: Thép H được sử dụng để tạo cấu trúc dầm và cột trong xây dựng nhà ở và các tòa nhà cao tầng. Với khả năng chịu tải tốt, nó đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ trọng lượng của các tầng và cấu trúc xây dựng.
- Cầu và Gia Cố Cầu: Trong xây dựng cầu, thép H được sử dụng cho dầm và cột cầu để chịu tải chủ yếu. Khả năng chống tải chủ yếu theo chiều ngang là một ưu điểm lớn trong các ứng dụng này.
- Công Trình Biển Đảo và Đóng Tàu: Trong ngành công nghiệp biển đảo và đóng tàu, thép H cung cấp sự ổn định và độ bền cần thiết cho các kết cấu hỗ trợ và kết cấu chịu lực trong môi trường khắc nghiệt.
- Công Trình Năng Lượng và Máy Móc: Thép H thường được sử dụng trong kết cấu hỗ trợ cho các thiết bị và máy móc lớn trong ngành công nghiệp năng lượng, như nhà máy điện, giàn khoan dầu và gas.
- Gia Cường Bê Tông: Thép H thường được tích hợp vào cấu trúc gia cường bê tông để cung cấp sức mạnh và chịu tải, đặc biệt trong các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Công Trình Nông Nghiệp: Trong ngành nông nghiệp, thép H có thể được sử dụng trong xây dựng các nhà kho, trang trại, và các cấu trúc hỗ trợ khác.
- Công Trình Công Nghiệp và Nhà Máy: Thép H chơi một vai trò quan trọng trong xây dựng nhà máy và các công trình công nghiệp, làm cột và dầm chịu tải trong môi trường công nghiệp.
- Kết Cấu Gia Cố Đất: Trong các dự án xây dựng có độ đất yếu, thép H có thể được sử dụng để tạo các kết cấu gia cường đất.
Xem thêm sản phẩm thép hình chính hãng >> Tại Đây <<
Mua Thép Hình H Ở Đâu Biên Hòa Đồng Nai
Hơn 20 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY TNHH XD VD VÀ TM LỘC THIÊN tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Biên Hòa ,Đồng Nai ,và các tỉnh phía Nam. Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép Hình chữ H, Thép ống mạ kẽm.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ Thép Hình H của nhà sản xuất.Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét. Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn những sản phẩm chất lượng và thiết thực nhất để phục vụ tốt trong lĩnh vực xây dựng tại khu vực Biên Hoà Đồng Nai
Lưu ý: Giá Thép Hình chữ H thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Bảo Anh – Thủ Đức –
Sản phẩm tốt, ổn áp trong tầm giá mình sẻ ghé thường xuyên