Tê Thép hàn chịu nhiệt độ cao là vật liệu không thể thiếu trong việc chia dòng chảy của ống thành ba hướng khác nhau. Trong bài viết dưới đây, Sắt Thép Biên Hòa chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn khám phá về đặc tính, cấu trúc, ưu điểm cùng với việc chọn mua sản phẩm chất lượng và giá trị nhất hiện nay.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tình hình giá tê hàn hiện tại trên thị trường biến động thế nào
- 2 Bảng giá tê thép hàn được cập nhập mới nhất 09/2024
- 3 Tê Thép Hàn là gì?
- 4 Thông số kỹ thuật tê thép hàn
- 5 Tiêu chuẩn độ dày sch 20, sch 40, sch 80 của tê thép hàn
- 6 Ưu điểm và ứng dụng của tê thép giảm
- 7 Ứng Dụng Cụ Thể của Tê Thép Hàn
- 8 Bảng So Sánh Thông Số Tê Thép Hàn với Độ Dày SCH20, SCH40, và SCH80
- 9 Mua tê thép hàn Ở Đâu uy tín chất lượng tại Biên Hòa Đồng Nai
Tình hình giá tê hàn hiện tại trên thị trường biến động thế nào
Hiện tại, giá tê thép hàn trên thị trường đang giao động mạnh từ 6.000 đồng đến 115.000 đồng/kg, tạo ra sự biến động lớn và thu hút sự quan tâm của các nhà kinh doanh và người tiêu dùng trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.
Sự biến động của giá tê hàn có thể được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau như cung và cầu, chi phí nguyên liệu, chi phí lao động và các yếu tố chính trị kinh tế khác. Điều này khiến cho việc dự báo và điều chỉnh giá thành sản phẩm trở nên khó khăn hơn bao giờ hết.
Các doanh nghiệp hoạt động trong ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất máy móc hay các lĩnh vực liên quan không thể không quan tâm và theo dõi sát sao diễn biến của giá tê hàn để có kế hoạch kinh doanh linh hoạt và hiệu quả.
Trong bối cảnh hiện nay, việc nắm bắt thông tin về giá cả chính xác và kịp thời là điều không thể thiếu để các doanh nghiệp và cá nhân có thể điều chỉnh chiến lược kinh doanh một cách linh hoạt và hiệu quả.
Bảng giá tê thép hàn được cập nhập mới nhất 09/2024
Chúng tôi rất hân hạnh được cung cấp bảng giá tê thép hàn mới nhất, được cập nhật liên tục từ các đơn vị sản xuất tê hàn uy tín. Sản phẩm của chúng tôi là hàng chính hãng, nhập khẩu trực tiếp mà không thông qua bất kỳ trung gian nào, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Với sự đa dạng về kích thước, chúng tôi cung cấp các loại tê thép từ DN15 phi 21 cho đến kích thước lớn nhất DN600 phi 610. Đảm bảo phục vụ mọi nhu cầu và yêu cầu công việc của quý khách hàng.
Dưới đây là bảng giá tê hàn chi tiết:
Bảng Giá Tê Thép hàn Cập Nhập Mới Nhất 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | ĐVT | Giá Kham Khảo (VND/Sản Phẩm) |
1/2” x 1/2” | 15 x 15 | 21 x 21 (mm) | Cái | 15.000đ - 22.000đ |
3/4” x 3/4” | 20 x 20 | 27 x 27 (mm) | Cái | 24.000đ - 30.000đ |
1” x 1” | 25 x 25 | 34 x 34 (mm) | Cái | 26.000đ - 34.000đ |
1.1/4” x 1. 1/4” | 32 x 32 | 42 x 42 (mm) | Cái | 40.000đ - 50.000đ |
1.1/2” x 1. 1/2” | 40 x 40 | 49 x 49 (mm) | Cái | 48.000đ - 59.000đ |
2” x 2” | 50 x 50 | 60 x 60 (mm) | Cái | 59.000đ - 72.000đ |
3” x 3” | 80 x 80 | 90 x 90 (mm) | Cái | 105.000đ - 132.000đ |
4” x 4” | 100 x 100 | 114 x 114 (mm) | Cái | 150.000đ - 195.000đ |
5” x 5” | 125 x 125 | 141 x 141 (mm) | Cái | 250.000đ - 300.000đ |
6” x 6” | 150 x 150 | 168 x 168 (mm) | Cái | 350.000đ - 410.000đ |
8” x 8” | 200 x 200 | 219 x 219 (mm) | Cái | 490.000đ - 550.000đ |
10” x 10” | 250 x 250 | 273 x 273 (mm) | Cái | 800.000đ - 950.000đ |
12” x 12” | 300 x 300 | 325 x 325 (mm) | Cái | 1.300.000đ - 1.600.000đ |
14” x 14” | 350 x 350 | 355 x 355 (mm) | Cái | 2.600.000đ - 3.100.000đ |
16” x 16” | 400 x 400 | 406 x 406 (mm) | Cái | 3.800.000đ - 4.500.000đ |
20” x 20” | 500 x 500 | 508 x 508 (mm) | Cái | 5.900.000đ - 6.500.000đ |
24” x 24” | 600 x 600 | 610 x 610 (mm) | Cái | 10.800.000đ - 11.500.000đ |
Tất cả sản phẩm của chúng tôi tuân thủ theo tiêu chuẩn độ dày SCH20, SCH40 để đảm bảo tính chuyên nghiệp và an toàn trong sử dụng. Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá trị khi lựa chọn sản phẩm từ chúng tôi.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thông tin chi tiết và báo giá chi tiết nhất và mới nhất!
Xem thêm >> Bảng giá côn thu thép hàn mới nhất 2024 <<
Tê Thép Hàn là gì?
Tê thép hàn là một loại phụ kiện ống được sử dụng để hàn vào các đường ống trong hệ thống cấp và dẫn chất lỏng. Tê này thường có hình dạng giống chữ “T”, với hai nhánh chính và một nhánh phụ, tạo ra một kết nối chia làm ba ngã. Cụ thể, nếu nhánh phụ có kích thước bằng nhánh chính, thì được gọi là Tê đều. Ngược lại, nếu nhánh phụ có kích thước nhỏ hơn, thì được gọi là Tê thu.
Tê thép được sử dụng để phân tách hoặc chuyển hướng dòng chảy trong hệ thống ống. Cấu tạo của nó bao gồm ba nhánh đường kính bằng nhau, tạo ra một hệ thống kết nối theo hình dạng chữ “T”. Điều này giúp dòng chảy được phân tách và hướng đi vào ba hướng khác nhau.
Tê thép đen hàn thường được làm từ các loại vật liệu như thép đen, mạ tráng kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, inox, và có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau như nước, khí, hơi, xăng dầu, và các chất lỏng khác.
Mời tải ngay file PDF >> Catalogue phụ kiện hàn miễn phí <<
Thông số kỹ thuật tê thép hàn
Khi nói về thông số kỹ thuật của các sản phẩm tê thép, việc hiểu rõ tiêu chuẩn và chất lượng là điều vô cùng quan trọng.
- Tiêu chuẩn: ASTM A234 WPB, một trong những tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến, bạn có thể tin tưởng vào chất lượng và độ bền của sản phẩm.
- Kích thước: Từ DN15 – DN600 kích thước đa dạng.
- Tiêu chuẩn độ dày như: SCH20, SCH40, hoặc SCH80. Điều này giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình của mình.
- Tên gọi tiếng Anh: “TEES” cho tê đều và “RED TEES” cho tê thu, bạn sẽ dễ dàng nhận biết và sử dụng chúng trong công việc xây dựng. Chủng loại thép đen hoặc mạ tráng kẽm (xi kẽm) cũng mang lại sự linh hoạt trong việc áp dụng vào các ứng dụng khác nhau.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc..
Xem thêm sản phẩm >> Chén thép hàn chính hãng <<
Tiêu chuẩn độ dày sch 20, sch 40, sch 80 của tê thép hàn
Các tiêu chuẩn SCH 20, SCH 40, và SCH 80 đều liên quan đến đặc tính kỹ thuật của đường ống và phụ kiện trong hệ thống đường ống. Đây là các tiêu chuẩn liên quan đến độ dày thành ống, ống đường kính ngoại, cũng như áp suất làm việc cho đường ống và các phụ kiện liên quan.
- Tiêu chuẩn SCH 20: SCH 20 là một tiêu chuẩn với độ dày thành ống và áp suất làm việc tương đối thấp. Thường được sử dụng trong các ứng dụng không đòi hỏi áp suất làm việc cao, nơi mà trọng lượng và chi phí cần được giảm thiểu.
- Tiêu chuẩn SCH 40: SCH 40 là một tiêu chuẩn phổ biến, có độ dày thành ống và áp suất làm việc trung bình. Thích hợp cho nhiều ứng dụng, bao gồm cả trong công nghiệp và dân dụ, nơi áp suất làm việc không quá cao.
- Tiêu chuẩn SCH 80: SCH 80 có độ dày thành ống và áp suất làm việc cao, chịu được áp lực lớn hơn so với SCH 40. Thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi áp suất làm việc cao, như trong hệ thống chịu nhiệt và áp lực.
Ưu điểm và ứng dụng của tê thép giảm
Ưu điểm nổi bật của Tê Thép giảm Hàn:
Phân Tách Dòng Chảy: Tê thép giảm hàn được thiết kế để chia làm ba ngã, giúp phân tách và chuyển hướng dòng chảy của chất lỏng trong đường ống một cách hiệu quả.
Thiết Kế Gọn Nhẹ: Tê thép hàn có cấu trúc nhẹ, giúp dễ dàng di chuyển, lắp đặt và bảo trì trong hệ thống ống.
Độ Bền Cao: Với chất liệu thép, sản phẩm có độ bền cao, chịu được áp lực và va đập từ môi trường xung quanh.
Chịu Nhiệt Độ Cao: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao, với khả năng hoạt động ở nhiệt độ dưới 180 độ C.
Giá Thành Tốt: So với các loại phụ kiện khác như gang hay inox, sản phẩm tê thép hàn thường có giá thành rẻ hơn.
Lincoln Chất Lượng: Sản phẩm thường có chứng chỉ chất lượng như CO (Chứng chỉ Xuất Xứ), CQ (Chứng chỉ Chất Lượng), đảm bảo an toàn và đáng tin cậy.
Ứng Dụng Cụ Thể của Tê Thép Hàn
Hệ Thống Đường Ống Cấp và Dẫn Nước: Tê thép giảm hàn được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống cung cấp và dẫn nước. Nó giúp chia làm ba ngã để dễ dàng hướng dẫn và phân phối nước trong các công trình dân dụ, công nghiệp, hay nông nghiệp.
Ngành Công Nghiệp Hóa Chất: Trong các ngành sản xuất hóa chất, sản phẩm tê thép hàn được sử dụng để kết nối và chia dòng chảy của các chất lỏng hóa học trong hệ thống đường ống phức tạp.
Hệ Thống Xả Nước: Tê thép giúp giảm áp lực và tránh tình trạng tắc nghẽn trong hệ thống xả nước, đặc biệt là trong các khu vực thoát nước công cộng hay hệ thống thoát nước mưa.
Ngành Đóng Tàu: Trong ngành đóng tàu, tê hàn được sử dụng để nối và chịu lực trong cấu trúc khung thép bên trong tàu. Điều này cung cấp sự chắc chắn và đồng đều trong việc phân phối trọng tải.
Công Nghiệp Nặng: Tê hàn được áp dụng trong các ngành công nghiệp nặng như hóa dầu và luyện kim, nơi cần chịu áp lực và nhiệt độ cao. Nó có thể được sử dụng để nối và hướng dẫn dòng chảy của các chất lỏng trong các quy trình sản xuất công nghiệp.
Các Dự Án Xây Dựng: Trong các dự án xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, và các hệ thống ống công nghiệp, tê hàn thép chơi một vai trò quan trọng trong việc kết nối và hướng dẫn dòng chảy của các chất lỏng.
Bảng So Sánh Thông Số Tê Thép Hàn với Độ Dày SCH20, SCH40, và SCH80
Tê hàn thép tại Sắt Thép Biên Hòa được chế tạo và sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A234 WPB, JIS B2311, ASTM A234, KS B1522, và được nhập khẩu từ Trung Quốc – một quốc gia nổi tiếng với ngành công nghiệp thép và kim loại.
Được đánh giá theo tiêu chuẩn độ dày tê thép hàn SCH20, SCH40 và SCH80, các sản phẩm tê thép giảm hàn này mang đến sự đa dạng với kích thước từ DN15 (phi 21) đến DN600 (phi 610). Chúng được chế tạo từ chất liệu thép cao cấp, đảm bảo đáp ứng đầy đủ đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Để có thông tin chi tiết và cụ thể về các thông số kỹ thuật, mời quý khách tham khảo bảng tra thông số kỹ thuật mới nhất trên trang web của Sắt Thép Biên Hòa.
Bảng So Sánh Thông Số Tê Thép Hàn với Độ Dày SCH20, SCH40, và SCH80 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Kích thước ống danh định | Đường kính ngoài | Run C | Outlet M | Thông Số Độ Dày Tiêu Chuẩn | |||
(NPS) | góc xiên (O/D) | SCH10 | SCH20 | SCH40 | SCH80 | ||||
1 | Tê thép hàn đen chất lượng | 1/2 | 21.3 | 25 | 25 | 2.11 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
2 | Tê thép hàn đen chất lượng | 3/4 | 26.7 | 29 | 29 | 2.11 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
3 | Tê thép hàn đen chất lượng | 1 | 33.4 | 38 | 38 | 2.77 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
4 | Tê thép hàn đen chất lượng | 1.1/4 | 42.2 | 48 | 48 | 2.77 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
5 | Tê thép hàn đen chất lượng | 1.1/2 | 48.3 | 57 | 57 | 2.77 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
6 | Tê thép hàn đen chất lượng | 2 | 60.3 | 64 | 64 | 2.77 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
7 | Tê thép hàn đen chất lượng | 2.1/2 | 73 | 76 | 76 | 3.05 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
8 | Tê thép hàn đen chất lượng | 3 | 88.9 | 86 | 86 | 3.05 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
9 | Tê thép hàn đen chất lượng | 3.1/2 | 101.6 | 95 | 95 | 3.05 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
10 | Tê thép hàn đen chất lượng | 4 | 114.3 | 105 | 105 | 3.05 | – | 6.02 | 8.56 |
11 | Tê thép hàn đen chất lượng | 5 | 141.3 | 124 | 124 | 3.40 | – | 6.55 | 9.53 |
12 | Tê thép hàn đen chất lượng | 6 | 168.3 | 143 | 143 | 3.40 | – | 7.11 | 10.97 |
13 | Tê thép hàn đen chất lượng | 8 | 219.1 | 178 | 178 | 3.76 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
14 | Tê thép hàn đen chất lượng | 10 | 273 | 216 | 216 | 4.19 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
15 | Tê thép hàn đen chất lượng | 12 | 323.8 | 254 | 254 | 4.57 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
16 | Tê thép hàn đen chất lượng | 14 | 355.6 | 279 | 279 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
17 | Tê thép hàn đen chất lượng | 16 | 406.4 | 305 | 305 | 6.35 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18 | Tê thép hàn đen chất lượng | 18 | 457 | 343 | 343 | 6.35 | 7.92 | 14.29 | 23.83 |
19 | Tê thép hàn đen chất lượng | 20 | 508 | 381 | 381 | 6.35 | 9.53 | 15.08 | 26.19 |
20 | Tê thép hàn đen chất lượng | 22 | 559 | 419 | 419 | 6.35 | 9.53 | – | 28.58 |
21 | Tê thép hàn đen chất lượng | 24 | 610 | 432 | 432 | 6.35 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
22 | Tê thép hàn đen chất lượng | 26 | 660 | 495 | 495 | 7.93 | 12.7 | ||
23 | Tê thép hàn đen chất lượng | 28 | 711 | 521 | 521 | 7.93 | 12.7 | ||
24 | Tê thép hàn đen chất lượng | 30 | 762 | 559 | 559 | 7.93 | 12.7 | ||
25 | Tê thép hàn đen chất lượng | 32 | 813 | 597 | 597 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | |
26 | Tê thép hàn đen chất lượng | 34 | 864 | 635 | 635 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | |
27 | Tê thép hàn đen chất lượng | 36 | 914 | 673 | 673 | 7.93 | 12.7 | ||
Xem thêm sản phẩm phụ kiện hàn mới 100% >> Tại đây <<
Mua tê thép hàn Ở Đâu uy tín chất lượng tại Biên Hòa Đồng Nai
Khi nói đến việc mua tê thép đen hàn chất lượng và uy tín tại Biên Hòa Đồng Nai, không thể không nhắc đến sắt thép Biên Hòa – đơn vị cung cấp tê thép đen hàn hàng đầu trong khu vực. Với yêu cầu có đầy đủ các giấy tờ, cam kết giá tốt nhất thị trường, hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, quý khách hãy chắc chắn lựa chọn một đối tác tin cậy.
Sự tin cậy được xây dựng dựa trên việc duy trì chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Đơn vị cung ứng tê thép giảm hàn uy tín sẽ không chỉ cam kết về chất lượng hàng hoá mà còn mang lại sự an toàn cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm.
Với mong muốn giúp quý khách hàng có được thông tin chi tiết và rõ ràng nhất, bài viết này sẽ đi vào từng điểm để chỉ ra lợi ích và quan điểm khi mua tê hàn ở Biên Hòa Đồng Nai. Mang đến cho quý vị cái nhìn tổng thể và chi tiết trong việc lựa chọn nguồn cung ứng phù hợp cho nhu cầu của mình.
Lưu ý: Giá Tê Thép Hàn thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Fax: 0251 3912 932
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Minh Thiện – thủ đức –
chất lượng lắm! Mình sẽ ủng hộ cửa hàng này dài dài