Cút thép hàn ngày càng trở thành một thành phần không thể thiếu trong các dự án hạ tầng cấp thoát nước, nhờ vào sự kết hợp độ bền và hiệu suất làm việc vượt trội. Tuy nhiên, quá trình lựa chọn co thép và cút thép chất lượng không phải luôn đơn giản. Chúng tôi mời bạn cùng khám phá chi tiết về cách chọn lựa sản phẩm chất lượng trong bài viết dưới đây, đồng hành cùng Sắt Thép Biên Hòa trên hành trình tối ưu hóa dự án của bạn.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Giá cút hàn hiện tại trên thị trường biến động thế nào
- 2 Giá cút thép hàn được cập nhập mới nhất hôm này
- 3 Co thép hàn – Cút thép hàn là gì?
- 4 Thông số kỹ thuật cút thép hàn 90 độ và 45 độ
- 5 Bảng Thông Số Kỹ Thuật Co Thép hàn
- 6 Ưu điểm của cút thép hàn
- 7 Ứng dụng chi tiết của co thép hàn:
- 8 Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị cung cấp cút thép hàn uy tín tại Biên Hòa Đồng Nai
Giá cút hàn hiện tại trên thị trường biến động thế nào
Hiện tại, giá cút hàn, hay còn được gọi là co hàn, đang có sự biến động đáng kể từ 5.000đ đến 250.000đ/sản phẩm. Để hiểu rõ hơn về yếu tố ảnh hưởng đến giá cút hàn thời điểm hiện tại, chúng ta cần xem xét một số yếu tố quan trọng sau:
- Nguyên liệu và chi phí sản xuất: Giá của nguyên liệu để sản xuất cút hàn có thể biến đổi do nhiều yếu tố như biến động giá thép, chi phí vận chuyển và chi phí lao động.
- Thị trường và cung cầu: Sự biến động của thị trường và sự chênh lệch giữa nguồn cung và nhu cầu có thể làm thay đổi giá của sản phẩm.
- Cạnh tranh trong ngành: Sự canh tranh giữa các nhà sản xuất hoặc nhà phân phối có thể ảnh hưởng lớn đến việc xác định giá thành cuối cùng cho người tiêu dùng.
- Chính sách kinh doanh: Các chính sách về thuế nhập khẩu, quy hoạch sản xuất hoặc các quy định về môi trường có thể gây ra sự biến động trong giá thành cuối cùng của sản phẩm.
- Yếu tố khác: Các yếu tố như biến thiên về tỷ giá tiền tệ, sự kiện toàn cầu hay chiến tranh thương mại có thể gây ra dao động không lường trước trong giá của các loại hàng hóa.
Những yếu tố này khi kết hợp lại sẽ ảnh hưởng trực tiếp vào việc xác định mức giá cho sản phẩm cút hàn vào thời điểm hiện tại.
Giá cút thép hàn được cập nhập mới nhất hôm này
Trên thị trường Miền Nam, giá cơ thép hàn luôn là một trong những yếu tố quan trọng được quan tâm. Tại chúng tôi, Sắt Thép Biên Hòa, chúng tôi không ngừng cập nhật giá cả từ nhà máy và nhập khẩu trực tiếp từ đơn vị sản xuất để đảm bảo mang lại cho khách hàng sự tin cậy và hiệu quả cao nhất.
Với cam kết mang lại giá cả (cút) cạnh tranh trên thị trường Miền Nam, chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách hàng các sản phẩm có đầy đủ kích cỡ từ DN15 – DN600 và theo các quy chuẩn tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80.
Chất lượng sản phẩm luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc và giá thành của sản phẩm khi lựa chọn Sắt Thép Biên Hòa làm đối tác tin cậy trong lĩnh vực này.
Dưới đây là bảng giá co hàn chi tiết:
Bảng Giá Cút Thép hàn Cập Nhập Mới Nhất 2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | SCH20 (mm) | ĐVT | Giá Kham Khảo (VND/Sản Phẩm) |
1/2” | 15 | 21 | 2.6 | Cái | 4.500đ - 6.500đ |
3/4” | 20 | 27 | 2.6 | Cái | 6.000đ - 9.000đ |
1” | 25 | 34 | 3.2 | Cái | 9.000đ - 15.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | 3.2 | Cái | 16.000đ - 19.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | 3.2 | Cái | 17.000đ - 28.000đ |
2” | 50 | 60 | 3.2 | Cái | 27.000đ - 60.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | 3.6 | Cái | 60.000đ - 75.000đ |
3” | 80 | 90 | 4 | Cái | 70.000đ - 140.000đ |
4” | 100 | 114 | 4 | Cái | 150.000đ - 260.000đ |
5” | 125 | 141 | 5 | Cái | 270.000đ - 460.000đ |
6” | 150 | 168 | 5 | Cái | 450.000đ - 700.000đ |
8” | 200 | 219 | 6.35 | Cái | 730.000đ - 1.200.000đ |
10” | 250 | 273 | 6.35 | Cái | 1.250.000đ - 2.100.000đ |
12” | 300 | 325 | 6.35 | Cái | 2.000.000đ - 3.100.000đ |
14” | 350 | 355 | 7.92 | Cái | 3.100.000đ - 4.450.000đ |
16” | 400 | 406 | 7.92 | Cái | 4.500.000đ - 9.700.000đ |
20” | 500 | 508 | 9.53 | Cái | 9.500.000đ - 11.000.000đ |
24” | 600 | 610 | 9.53 | Cái | 18.000.000đ - 21.000.000đ |
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | SCH40 (mm) | ĐVT | Giá Kham Khảo (VND/Sản Phẩm) |
1/2” | 15 | 21 | 2.77 | Cái | 5.000đ - 7.000đ |
3/4” | 20 | 27 | 2.87 | Cái | 7.000đ - 10.000đ |
1” | 25 | 34 | 3.38 | Cái | 10.000đ - 16.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | 3.56 | Cái | 16.000đ - 19.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | 3.68 | Cái | 19.000đ - 31.000đ |
2” | 50 | 60 | 3.91 | Cái | 31.000đ - 64.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | 5.16 | Cái | 64.000đ - 80.000đ |
3” | 80 | 90 | 5.49 | Cái | 80.000đ - 155.000đ |
4” | 100 | 114 | 6.02 | Cái | 155.000đ - 280.000đ |
5” | 125 | 141 | 6.55 | Cái | 280.000đ - 480.000đ |
6” | 150 | 168 | 7.11 | Cái | 480.000đ - 730.000đ |
8” | 200 | 219 | 8.18 | Cái | 730.000đ - 1.290.000đ |
10” | 250 | 273 | 9.27 | Cái | 1.290.000đ - 2.200.000đ |
12” | 300 | 325 | 10.31 | Cái | 2.200.000đ - 3.190.000đ |
14” | 350 | 355 | 11.13 | Cái | 3.190.000đ - 4.600.000đ |
16” | 400 | 406 | 12.7 | Cái | 4.600.000đ - 9.900.000đ |
20” | 500 | 508 | 15.09 | Cái | 9.900.000đ - 11.200.000đ |
24” | 600 | 610 | 17.48 | Cái | 11.200.000đ - 21.000.000đ |
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (mm) | SCH80 (mm) | ĐVT | Giá Kham Khảo (VND/Sản Phẩm) |
1/2” | 15 | 21 | 3.73 | Cái | 7.000đ - 9.000đ |
3/4” | 20 | 27 | 3.91 | Cái | 10.000đ - 15.000đ |
1” | 25 | 34 | 4.55 | Cái | 14.000đ - 20.000đ |
1.1/4” | 32 | 42 | 4.85 | Cái | 18.000đ - 25.000đ |
1.1/2” | 40 | 49 | 5.08 | Cái | 23.000đ - 29.000đ |
2” | 50 | 60 | 5.54 | Cái | 35.000đ - 70.000đ |
2.1/2” | 65 | 76 | 7.01 | Cái | 69.000đ - 90.000đ |
3” | 80 | 90 | 7.62 | Cái | 89.000đ - 170.000đ |
4” | 100 | 114 | 8.56 | Cái | 190.000đ - 230.000đ |
5” | 125 | 141 | 9.53 | Cái | 280.000đ - 510.000đ |
6” | 150 | 168 | 10.97 | Cái | 570.000đ - 850.000đ |
8” | 200 | 219 | 12.7 | Cái | 810.000đ - 1.400.000đ |
10” | 250 | 273 | 15.09 | Cái | 1.350.000đ - 2.400.000đ |
12” | 300 | 325 | 17.48 | Cái | 2.500.000đ - 3.800.000đ |
14” | 350 | 355 | 19.05 | Cái | 3.500.000đ - 5.100.000đ |
16” | 400 | 406 | 21.44 | Cái | 5.500.000đ - 10.500.000đ |
20” | 500 | 508 | 26.19 | Cái | 10.400.000đ - 13.200.000đ |
24” | 600 | 610 | 30.96 | Cái | 13.500.000đ - 21.000.000đ |
Xem thêm >> Bảng giá tê thép hàn mới nhất 2024 <<
Co thép hàn – Cút thép hàn là gì?
Co thép hàn (còn gọi là cút thép hàn, co hàn) là một phụ kiện hàn được sử dụng trong các hệ thống đường ống để kết nối các đoạn ống theo các góc độ khác nhau, Các góc chuyển hướng của cút có thể là 90 độ, 45 độ hoặc 180 độ, tùy thuộc vào nhu cầu của hệ thống đường ống. Các co hàn thép được thiết kế để chuyển hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong đường ống, tạo ra các điểm góc hoặc các điểm chuyển hướng trong hệ thống.
Các kích thước phổ biến của cút thép hàn bao gồm DN15, DN20, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100 và DN125. Với tính linh hoạt trong việc kết nối đường ống có các kích thước khác nhau, cút thép hàn đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.
Với khả năng chịu áp lực cao và đảm bảo tính chất kín khít của hệ thống ống dẫn khí hoặc chất lỏng, cút thép hàn không chỉ giúp tăng hiệu suất vận hành mà còn đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng và người sử dụng.
Mời tải ngay file PDF Miễn phí >> Catalogue phụ kiện hàn CangZhou Huaye <<
Thông số kỹ thuật cút thép hàn 90 độ và 45 độ
Thông số kỹ thuật của cút thép hàn 90 độ và co hàn 45 độ thường bao gồm các yếu tố sau:
- Kích Thước (Size): Co hàn 90 độ và 45 độ có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các đường ống có đường kính khác nhau. Kích thước thông dụng thường được xác định bằng đường kính ngoài (DN) hoặc theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Độ Dày (Thickness): Độ dày của co hàn 90 độ và 45 độ có thể được xác định theo tiêu chuẩn đo lường như SCH (Schedule). Các tiêu chuẩn thông thường bao gồm SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, và còn nhiều hơn nữa.
- Áp Lực Làm Việc (Working Pressure): Là áp lực tối đa mà cút thép hàn có thể chịu được trong điều kiện làm việc thông thường. Đơn vị đo thường là bar hoặc psi.
- Chất Liệu (Material): Chất liệu xây dựng co hàn 90 độ và co hàn 45 độ thường là thép đen hoặc thép mạ kẽm. Thép mạ kẽm được ưa chuộng trong các môi trường yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
- Tiêu Chuẩn (Standard): Sản phẩm cút thép hàn 90 độ và 45 độ được sản xuất theo các tiêu chuẩn cụ thể như ASTM, JIS, KS, DIN, hay theo các tiêu chuẩn quốc gia cụ thể.
- Phương thức kết nối (Connection method): Sản phẩm được thiết kế với phương thức kết nối bằng hàn ở cả hai đầu, đảm bảo sự kín đáo và an toàn cho hệ thống đường ống. Phương pháp này không chỉ giữ cho kết nối chặt chẽ mà còn đảm bảo tính ổn định và tin cậy của hệ thống.
Xem thêm sản phẩm >> Côn thu thép hàn chất lương, giá rẻ <<
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Co Thép hàn
Ưu điểm của cút thép hàn
Cút thép hàn là một linh kiện quan trọng trong các hệ thống ống do đem lại nhiều ưu điểm quan trọng. Đầu tiên, khả năng kết nối chặt chẽ của nó giúp ngăn chặn rò rỉ và mất mát chất lỏng, đảm bảo sự ổn định của hệ thống. Được sản xuất từ vật liệu chất lượng cao, cút thép 90 độ thể hiện độ bền vượt trội, có khả năng chịu áp lực và va đập trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Thiết kế linh hoạt của sản phẩm không chỉ giúp dễ dàng trong quá trình lắp đặt mà còn giảm thời gian và chi phí lao động. Khả năng chịu nhiệt độ cao của nó làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ ổn định trong môi trường nhiệt độ lớn. Đa dạng về kích thước cũng giúp co hàn thép phù hợp với nhiều loại hệ thống ống, từ nhỏ đến lớn.
Ứng dụng chi tiết của co thép hàn:
Công Nghiệp Dầu Khí: Trong hệ thống ống dẫn dầu và khí động học, co thép hàn 45 độ hay 90 độ được sử dụng cho việc kết nối các đoạn ống, đảm bảo tính chịu áp lực và kín đáo. Được sữ dụng những vùng khai thác dầu và khí, nhà máy lọc dầu, hệ thống truyền dẫn năng lượng.
Công Nghiệp Hóa Chất: Trong môi trường chứa hóa chất ăn mòn, co hàn được ưa chuộng vì khả năng chống ăn mòn. Được sữ dụng nhà máy sản xuất hóa chất, kho chứa hóa chất độc hại.
Xây Dựng và Công Trình Dân Dụng: Trong hệ thống ống nước và cấp thoát nước, co hàn hàn đảm bảo tính chắc chắn và an toàn. Được sữ dụng các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước đô thị.
Công Nghiệp Nhiệt Điện: Trong các nhà máy nhiệt điện, sản phẩm co hàn thép thường được sử dụng với khả năng chịu nhiệt độ cao. Được sữ dụng nhà máy nhiệt điện, hệ thống truyền nhiệt.
Công Nghiệp Thực Phẩm và Dược Phẩm: Được sử dụng để kết nối đường ống trong quá trình sản xuất thực phẩm và dược phẩm. Được sữ dụng nhà máy sản xuất thực phẩm và dược phẩm, phòng thí nghiệm.
Hệ Thống Xử Lý Nước: Sử dụng trong hệ thống xử lý nước để đảm bảo sự kín đáo và ổn định của đường ống. Được sữ dụng nhà máy xử lý nước, hệ thống cung cấp nước sạch.
Xem thêm sản phẩm >> Phụ kiện hàn <<
Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị cung cấp cút thép hàn uy tín tại Biên Hòa Đồng Nai
Sắt Thép Biên Hòa – một đơn vị có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép. Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đối tác tin cậy của khách hàng khi cung cấp sản phẩm chất lượng cao, mới 100% chưa qua sử dụng.
- Với chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất, khách hàng hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.
- Mặt hàng cố thép chính hãng được Sắt Thép Biên Hòa nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín. Tất cả các sản phẩm đều đi kèm đầy đủ giấy tờ pháp lý, giúp quý khách hàng an tâm sử dụng.
- Với cam kết mang lại giá cực kỳ cạnh tranh và hợp lý nhất trên thị trường, Sắt Thép Biên Hòa không chỉ là điểm đến lí tưởng cho việc mua sắm mà còn là người bạn đồng hành tin cậy của quý khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về ngành sắt thép luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho quý khách hàng trong quá trình mua sắm. Với Sắt Thép Biên Hòa, sự hài lòng của khách hàng luôn được ưu tiên hàng đầu.
Lưu ý: Giá cút thép hàn thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Fax: 0251 3912 932
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Minh Thiện – thủ đức –
cửa hàng Mặt Hàng Đẹp giao hàng nhanh uy tín