Sắt tròn đặc là một loại thép hình được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Để cung cấp thông tin chi tiết và dễ hiểu hơn về sản phẩm này, chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng các thông tin về quy cách, tiêu chuẩn và bảng giá của thép tròn đặc trong bài viết dưới đây, hy vọng sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu thông tin của quý vị.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tình hình giá thép sắt tròn đặc trên thị trường hiện nay
- 2 Giá thép tròn đặc mới nhất 2024
- 3 Sắt Tròn Đặc là gì?
- 4 Quy trình sản xuất thép tròn trơn chất lượng cao.
- 5 Các thương hiệu thép tròn trơn trên thị trường hiện nay
- 6 Thép tròn trơn của Hòa Phát
- 7 Thép tròn trơn Việt Nhật
- 8 Thép Pomina
- 9 Các ứng dụng của Sắt Tròn Đặc trong ngành công nghiệp và xây dựng
- 10 Bảng quy cách thép tròn đặc
- 11 Tính Chất Cơ Học và Thành Phần Hóa Học Thép Tròn Đặc
- 12 Bảng Tra Tính Chất Cơ Học Thép Hình Lap Tròn
- 13 Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép Hình Lap Tròn
- 14 Lợi ích của việc sử dụng Sắt Tròn Đặc
- 15 Cách phân biệt Sắt Tròn Đặc từ các loại thép khác
- 16 Mua thép tròn đặc uy tín chất lượng ở đâu
Tình hình giá thép sắt tròn đặc trên thị trường hiện nay
Trong thị trường hiện nay, giá thép sắt tròn đặc đang có sự biến động và ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau. Thép sắt tròn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, và gia công chế tạo. Vì vậy, thông tin về giá cả và quy cách của loại thép này là điều mà nhiều người quan tâm và theo dõi.
Khi mua thép sắt đặc tròn, một trong những yếu tố quan trọng là trọng lượng riêng của nó. Trọng lượng riêng thép tròn có thể ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển và lưu kho. Do đó, việc tra cứu bảng tra mác thép để biết thông tin chi tiết về các loại thép và giá thành là điều cần thiết.
Giá sắt tròn có thể thay đổi theo từng thời điểm do ảnh hưởng của yếu tố kinh tế và cung – cầu trên thị trường. Để tra cứu thông tin về mác thép và bảng giá, được các công ty sản xuất và phân phối chi tiết ra, bạn có thể tra các nguồn thông tin chính thức hoặc liên hệ với các nhà cung cấp Sắt Thép Biên Hòa để có báo giá chính xác và lòng tin.
Giá thép tròn đặc mới nhất 2024
Bảng Giá Sắt Tròn Đặc Mới Nhất Cập Nhập 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Trọng Lượng (Kg/m) | Chiều dày (m) | Thép Tròn Đặc (Đồng/kg) |
1 | Thép tròn trơn đặc 10 | 0.86 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
2 | Thép tròn trơn đặc 12 | 1.12 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
3 | Thép tròn trơn đặc 14 | 1.45 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
4 | Thép tròn trơn đặc 16 | 1.82 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
5 | Thép tròn trơn đặc 18 | 2.24 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
6 | Thép tròn trơn đặc 20 | 2.71 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
7 | Thép tròn trơn đặc 22 | 3.21 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
8 | Thép tròn trơn đặc 24 | 3.79 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
9 | Thép tròn trơn đặc 25 | 4.09 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
10 | Thép tròn trơn đặc 26 | 4.41 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
11 | Thép tròn trơn đặc 28 | 5.07 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
12 | Thép tròn trơn đặc 30 | 5.79 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
13 | Thép tròn trơn đặc 32 | 6.55 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
14 | Thép tròn trơn đặc 34 | 7.37 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
15 | Thép tròn trơn đặc 35 | 7.79 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
16 | Thép tròn trơn đặc 36 | 8.23 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
17 | Thép tròn trơn đặc 38 | 9.14 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
18 | Thép tròn trơn đặc 40 | 10.1 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
19 | Thép tròn trơn đặc 42 | 11.12 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
20 | Thép tròn trơn đặc 44 | 12.18 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
21 | Thép tròn trơn đặc 45 | 12.72 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
22 | Thép tròn trơn đặc 46 | 13.29 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
23 | Thép tròn trơn đặc 48 | 14.21 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
24 | Thép tròn trơn đặc 50 | 15.41 | 6m | 18,000đ - 25,000đ |
Xem thêm >> Bảng giá thanh U inox chính hãng <<
Sắt Tròn Đặc là gì?
Sắt tròn đặc là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon từ 0.42 – 0.50%. Điều này cho phép nó có khả năng chống chịu tốt, ít bị ăn mòn hay oxy hóa và có tính đàn hồi cao. Khả năng chịu lực và va đập mạnh của thép thép tròn đặc là một trong những điểm mạnh nổi bật của nó. Đây là lí do tại sao loại thép này được rất phổ biến trong ngành cơ khí.
Thép sắt đặc được sử dụng rộng rãi để chế tạo các sản phẩm cơ khí như chế tạo chi tiết máy, trục, bulong, bánh răng, đinh ốc và các linh kiện khác. Nhờ tính linh hoạt và khả năng thích ứng cao, loại thép này có thể được áp dụng vào nhiều công việc khác nhau trong ngành cơ khí. Với tính chất vượt trội như vậy, không ngạc nhiên khi thép sắt đặc tròn luôn là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cần sự bền bỉ và tin cậy trong ngành sản xuất và xây dựng.
Quy trình sản xuất thép tròn trơn chất lượng cao.
Bước 1 Xử lý quặng sắt: Quặng sắt được thu thập và sau đó được xử lý để loại bỏ các tạp chất và cải thiện chất lượng. Quặng sắt sau đó được đưa vào nhà máy và tiến hành quá trình tạo dòng thép nóng chảy.
Bước 2 Tạo dòng thép nóng chảy: Trong quá trình này, một dòng liên tục của thép nóng chảy được sản xuất từ việc đun nóng quặng sắt trong lò cao. Sau đó, thép này được đúc ngay thành các viên kim loại nhỏ hơn gọi là tiếp nhiên liệu. Tiếp theo, các viên kim loại này đi qua quá trình cán nóng để giảm cảm biến của chúng và mang lại tính dẻo cho sản phẩm cuối cùng.
Bước 3 Đúc tiếp nhiên liệu: Sau giai đoạn cán nóng, các viên kim loại được cán nguội trong một quá trình kiểm soát kỹ thuật để đạt được kích thước và tính kiên nhẫn mong muốn cho thép.
Bước 4 Cán nóng và cán nguội: Sản phẩm cuộn làm từ thép cuộn mạ kẽm hoặc phi ống được tạo ra.
Qua việc tuân thủ quy trình sản xuất chặt chẽ, các nhà sản xuất thép đảm bảo rằng sản phẩm của họ đạt được chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và môi trường. Quy trình này không chỉ mang lại những sản phẩm thép tròn trơn chất lượng, mà còn đóng góp vào sự phát triển của ngành công nghiệp kim loại và xây dựng.
Các thương hiệu thép tròn trơn trên thị trường hiện nay
Trên thị trường hiện nay, có một số thương hiệu thép tròn trơn nổi tiếng và được ưa chuộng bởi chất lượng sản phẩm và uy tín của chúng. Hãy cùng tìm hiểu về các thương hiệu thép tròn trơn hàng đầu trong ngành công nghiệp này.
Thép tròn trơn của Hòa Phát
Là một trong những thương hiệu nổi tiếng và được tin dùng rộng rãi tại Việt Nam. Sản phẩm của Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng cao, tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt và đáp ứng được các yêu cầu công nghệ mới nhất.
Thép tròn trơn Việt Nhật
Là một lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng lớn. Thương hiệu này kết hợp giữa chất lượng cao của Nhật Bản và giá thành hợp lý, mang lại sự tin cậy cho khách hàng về tính ổn định trong sản xuất và sử dụng.
Thép Pomina
Thương hiệu thép tròn trơn uy tín từ miền Nam Việt Nam. Với quyết tâm vươn xa từ giai đoạn thành lập, Pomina đã đầu tư vào công nghệ sản xuất hiện đại để sản xuất ra những loại thép tròn trơn chất lượng cao. Các sản phẩm của Pomina thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí và năng lượng.
Các loại thép tròn trơn từ các thương hiệu hàng đầu này đã và đang tạo ra sự tin tưởng từ khách hàng thông qua chất lượng và hiệu suất cao của chúng. Dù là cho các công trình xây dựng, ngành công nghiệp hay năng lượng tái tạo, sự ổn định và bền vững của thép tròn trơn không thể phủ nhận. Hãy tin tưởng vào các thương hiệu uy tín này khi bạn có nhu cầu sử dụng thép tròn trơn cho dự án của mình.
Xem thêm sản phẩm >> Thanh V inox giá rẻ <<
Các ứng dụng của Sắt Tròn Đặc trong ngành công nghiệp và xây dựng
Sắt tròn đặc là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Việc sử dụng thép tròn đặc đem lại nhiều ưu điểm và ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng các cột thép, chân cột nhà cao tầng và các trụ thép..
Ngành xây dựng: Thép tròn đặc được sử dụng để tạo ra những cột thép chịu lực mạnh và bền vững. Nhất là trong việc xây dựng các tòa nhà cao tầng, chân cột nhà ở hoặc công trình công nghiệp quy mô lớn. Nhờ vào tính chất không bị cong hoặc co giãn khi tiếp xúc với lực nén, sắt đặc tròn giúp tăng khả năng chống biến dạng của các kết cấu kỹ thuật.
Ngành công nghiệp gia công cơ khí: Thanh sắt đặc tròn thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị. Công cụ cắt gọt kim loại được sử dụng để tiến hành quá trình này, giúp tạo ra những sản phẩm có hình dạng và kích thước mong muốn.
Với những ưu điểm vượt trội của sắt tròn đặc, không có gì ngạc nhiên khi nó đã trở thành một trong những vật liệu quan trọng nhất trong ngành công nghiệp và xây dựng. Sử dụng sắt tròn đặc không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng.
Bảng quy cách thép tròn đặc
Dưới đây là bảng quy cách chi tiết về thép tròn đặc, một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và quan trọng trong ngành công nghiệp.
– Đường kính (mm): 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20…
– Chiều dài (m): 6, 9, 12
– Trọng lượng (kg/m): Tùy thuộc vào đường kính và chiều dài của thép tròn đặc.
– Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim.
Bảng quy cách này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các thông số kỹ thuật cơ bản của thép tròn đặc. Tuy nhiên, để chọn được loại thép phù hợp cho công trình của bạn, nên tư vấn thêm từ các chuyên gia trong ngành xây dựng hoặc nhà cung cấp uy tín.
Bảng Tra Chi Tiết Quy Cách Thép Hình Láp Tròn
STT Quy Cách Láp tròn Đặc TRỌNG LƯỢNG
(Kg/Mét)
1 Láp tròn Đặc Ø 6 0.222
2 Láp tròn Đặc Ø 8 0.394
3 Láp tròn Đặc Ø 10 0.616
4 Láp tròn Đặc Ø 12 0.887
5 Láp tròn Đặc Ø 14 1,208
6 Láp tròn Đặc Ø 16 1,578
7 Láp tròn Đặc Ø 18 1,997
8 Láp tròn Đặc Ø 20 2,465
9 Láp tròn Đặc Ø 22 2,983
10 Láp tròn Đặc Ø 24 3,549
11 Láp tròn Đặc Ø 25 3,851
12 Láp tròn Đặc Ø 26 4,166
13 Láp tròn Đặc Ø 28 4,831
14 Láp tròn Đặc Ø 30 5,546
15 Láp tròn Đặc Ø 32 6.31
16 Láp tròn Đặc Ø 34 7,124
17 Láp tròn Đặc Ø 35 7,549
18 Láp tròn Đặc Ø 36 7,986
19 Láp tròn Đặc Ø 38 8,898
20 Láp tròn Đặc Ø 40 9.86
21 Láp tròn Đặc Ø 42 10.87
22 Láp tròn Đặc Ø 44 11.93
23 Láp tròn Đặc Ø 45 12,479
24 Láp tròn Đặc Ø 50 15,406
25 Láp tròn Đặc Ø 52 16,663
26 Láp tròn Đặc Ø 55 18,641
27 Láp tròn Đặc Ø 60 22,184
28 Láp tròn Đặc Ø 65 26,036
29 Láp tròn Đặc Ø 70 30,195
30 Láp tròn Đặc Ø 75 34,663
31 Láp tròn Đặc Ø 80 39,438
32 Láp tròn Đặc Ø 85 44,522
33 Láp tròn Đặc Ø 90 49,914
34 Láp tròn Đặc Ø 95 55,614
35 Láp tròn Đặc Ø 100 61,623
36 Láp tròn Đặc Ø 110 74,563
37 Láp tròn Đặc Ø 120 88,736
38 Láp tròn Đặc Ø 130 104,142
39 Láp tròn Đặc Ø 140 120.78
40 Láp tròn Đặc Ø 150 138,651
41 Láp tròn Đặc Ø 180 199,657
42 Láp tròn Đặc Ø 200 246.49
Tính Chất Cơ Học và Thành Phần Hóa Học Thép Tròn Đặc
Tính chất cơ học và thành phần hóa học của thép tròn đặc đóng vai trò quan trọng trong đánh giá chất lượng và khả năng ứng dụng của nó. Cụ thể, những đặc điểm cơ học chủ yếu, bao gồm độ bền, độ cứng, khả năng chịu tải, và độ co giãn, là những yếu tố quyết định hiệu suất và độ tin cậy của thép trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số tính chất cơ học quan trọng mà ta thường quan tâm khi nghiên cứu về thép tròn đặc:
Bảng Tra Tính Chất Cơ Học Thép Hình Lap Tròn
Bảng Tra Tính Chất Cơ Lý Thép Hình Lap Tròn
Mác thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
N/mm² N/mm² (%)
SS400 310 210 33.0
S15C 355 228 30.5
S20C 400 245 28.0
S35C 510 ~ 570 305 ~ 390 22.0
S45C 570 ~ 690 345 ~ 490 17.0
S55C 630 ~ 758 376 ~ 560 13.5
Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép Hình Lap Tròn
Bảng Tra Thành Phần Hóa Học Thép Hình Lap Tròn
Mác thép Thành phần hoá học thép tròn đặc (%)
C Si Mn Ni Cr P S
Thép SS400 − − − − − ≤ 0.05 ≤ 0.05
Thép S15C 0.13 ~ 0.18 − 0.95 ~ 1.15 − 0.20 0.030 max 0.035 max
Thép S20C 0.18 ~ 0.23 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
Thép S35C 0.32 ~ 0.38 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
Thép S45C 0.42 ~ 0.48 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
Thép S55C 0.52 ~ 0.58 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
Lợi ích của việc sử dụng Sắt Tròn Đặc
Sắt tròn đặc được biết đến với ưu điểm nổi bật mang lại công dụng tối đa cho người sử dụng. Với tính chất chịu trọng tải lớn, thép tròn đặc là sự lựa chọn hoàn hảo cho các chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao.
Một trong những ưu điểm quan trọng của Thép tròn đặc là khả năng chịu mài mòn và va đập mạnh. Vì vậy, khi sử dụng thép đặc tròn, bạn có thể yên tâm về khả năng ổn định và bền bỉ của các chi tiết máy trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Đồng thời, thép đặc tròn cũng mang lại cường độ cao, giúp gia tăng tính an toàn trong quá trình sử dụng. Điều này rất quan trọng khi bạn cần một vật liệu có khả năng chịu lực tốt để giảm thiểu rủi ro tai nạn lao động và hạn chế tổn thương cho người lao động.
Bên cạnh những lợi ích kỹ thuật, việc sử dụng thép đặc tròn cũng mang lại lợi ích về bảo vệ môi trường. Vì thép tròn đặc có tuổi thọ dài và khả năng tái chế cao, việc sử dụng thép tròn đặc giúp giảm tác động tiêu cực lên môi trường và góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Cách phân biệt Sắt Tròn Đặc từ các loại thép khác
Khi nói đến các loại thép chuyên dùng cho xây dựng, việc phân biệt thép tròn đặc với các loại thép khác như thép hình U và hình I là rất quan trọng. Để hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa chúng, chúng ta cần tìm hiểu về cấu trúc và tính chất của từng loại thép.
Sắt tròn đặc là một trong những loại thép phổ biến được sử dụng trong xây dựng. Nó có đường kính đồng đều và được gia công từ nguyên liệu sắt nguyên chất. Vì vậy, nó có tính chất cơ lý ổn định và mạnh mẽ. thép đặc tròn thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu như cột, móng, và thanh giằng trong công trình xây dựng.
- Hình Dạng Thép: So với thép đặc tròn, thép hình U và hình I có cấu trúc khác nhau. Thép hình U có hình dạng giống chữ “U” khi nhìn từ phía bên trên, trong khi thép hình I có hình dạng giống chữ “I” hoặc “H”. Cả hai loại này thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu chịu lực trong xây dựng như cầu, nhà xưởng và tòa nhà cao tầng.
- Ứng dụng khác nhau: Một điểm khác biệt quan trọng giữa sắt đặc tròn và thép hình U, hình I là tính linh hoạt trong việc sử dụng. sắt tròn đặc có thể được uốn cong hoặc cắt ngắn một cách dễ dàng để phù hợp với yêu cầu thiết kế. Trong khi đó, thép hình U và hình I có kích thước và hình dạng đã được định sẵn, không linh hoạt như sắt đặc tròn.
Để tổng kết, sắt đặc tròn là một loại thép chuyên dùng cho xây dựng với tính chất ổn định và mạnh mẽ. Thép hình U và hình I có cấu trúc khác biệt và được sử dụng để tạo ra các kết cấu chịu lực trong xây dựng. Việc hiểu rõ sự khác biệt giữa chúng giúp cho việc lựa chọn loại thép phù hợp cho công trình của bạn trở nên hiệu quả và an toàn.
Xem thêm sản phẩm thép hình >> Tại Đây <<
Mua thép tròn đặc uy tín chất lượng ở đâu
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép tròn đặc uy tín và chất lượng, hãy đến với chúng tôi – một doanh nghiệp đã có hơn 20 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép hình lap tròn, thép ống đúc đen và thép ống mạ kẽm.
Với sự cam kết của chúng tôi, bạn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều mới 100%, chưa qua sử dụng và được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất xưởng. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn bảo đảm rằng giấy tờ liên quan như CO/CQ và hóa đơn VAT sẽ được cung cấp cho bạn.
Chúng tôi hiểu rằng mỗi khách hàng có những yêu cầu riêng biệt về qui cách và gia công. Vì vậy, chúng tôi có dịch vụ nhận cắt qui cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng sẽ đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giá sắt tròn đặc tốt nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn nỗ lực để cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý. Bên cạnh đó, dịch vụ của chúng tôi luôn được đánh giá cao với sự chuyên nghiệp và tận tâm.
Hãy để chúng tôi làm hài lòng bạn với dịch vụ và sản phẩm thép tròn uy tín và chất lượng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết!
Lưu ý: Giá Lap Tròn đặc thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Bảo Anh – Thủ Đức –
cửa hàng Mặt Hàng Đẹp giao hàng nhanh uy tín