Ống Thép Trung Quốc: Bảng giá, tiêu chuẩn & quy cách

Báo giá và bảng quy cách tiêu chuẩn thép ống Trung Quốc nhập khẩu đầy đủ mới nhất

Ống thép Trung Quốc là lựa chọn hàng đầu cho các công trình nhờ giá thành hợp lý và chất lượng bền bỉ. Trong bài viết này, Sắt Thép Biên Hòa xin gửi đến quý khách hàng thông tin chi tiết và bảng giá mới nhất năm 2025, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Báo giá và bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép Trung Quốc đầy đủ mới nhất 17/01/2025

Giá ống thép Trung Quốc thay đổi theo từng ngày, phụ thuộc vào số lượng, chất liệu, quy cách và tiêu chuẩn sản phẩm. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0946906363 hoặc 0945906363. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ tốt nhất, đảm bảo sự hài lòng cho quý khách hàng.

Bảng giá ống thép trung quốc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42

Bảng giá ống thép trung quốc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42

Bảng giá ống trung quốc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42
STTĐường kính danh nghĩaKích thước danh nghĩaĐộ dàyTiêu chuẩnTrọng lượngGiá tham khảo
(DN)(mm)(mm)(sch)(kg/cây)(vnđ / kg)
1DN1521.32.77SCH407.6218.000đ - 32.000đ
2DN1521.33.73SCH809.7218.000đ - 32.000đ
3DN1521.34.78SCH16011.719.000đ - 34.000đ
4DN1521.37.47SCH. XXS15.319.000đ - 34.000đ
5DN 2026.72.87SCH4010.1418.000đ - 32.000đ
6DN 2026.73.91SCH8013.218.000đ - 32.000đ
7DN 2026.75.56SCH16017.419.000đ - 34.000đ
8DN 2026.77.82XXS21.8419.000đ - 34.000đ
9DN2533.43.34SCH401519.000đ - 26.000đ
10DN2533.44.55SCH8019.4419.000đ - 26.000đ
11DN2533.46.35SCH16025.4419.000đ - 26.000đ
12DN2533.49.09XXS32.719.000đ - 26.000đ
13DN3242.23.56SCH4020.3418.000đ - 25.000đ
14DN3242.24.85SCH8026.8218.000đ - 25.000đ
15DN3242.26.35SCH16033.6618.000đ - 25.000đ
16DN3242.29.7XXS46.6218.000đ - 25.000đ

Bảng giá ống thép trung quốc phi 49, phi 60, phi 76, phi 90

Bảng giá ống thép trung quốc phi 49, phi 60, phi 76, phi 90

Bảng giá ống trung quốc phi 49, phi 60, phi 76, phi 90
STTĐường kính danh nghĩaKích thước danh nghĩaĐộ dàyTiêu chuẩnTrọng lượngGiá tham khảo
(DN)(mm)(mm)(sch)(kg/cây)(vnđ / kg)
1DN4048.33.68SCH4024.318.000đ - 25.000đ
2DN4048.35.08SCH8032.4618.000đ - 25.000đ
3DN4048.37.14SCH16043.518.000đ - 25.000đ
4DN4048.310.15XXS57.3618.000đ - 25.000đ
5DN5060.33.91SCH4032.6418.000đ - 25.000đ
6DN5060.35.54SCH8044.8818.000đ - 25.000đ
7DN5060.38.74SCH12066.6618.000đ - 25.000đ
8DN5060.311.07XXS80.6418.000đ - 25.000đ
9DN65735.16SCH4051.7818.000đ - 25.000đ
10DN65737.01SCH8068.4618.000đ - 25.000đ
11DN65739.53SCH16089.5218.000đ - 25.000đ
12DN657314.02XXS122.3418.000đ - 25.000đ
13DN65764SCH2042.620.000đ - 26.000đ
14DN65765.16SCH4054.0618.000đ - 25.000đ
15DN65767.01SCH8071.5218.000đ - 25.000đ
16DN657614.02XXS128.5218.000đ - 25.000đ
17DN8088.92.11SCH527.0618.000đ - 25.000đ
18DN8088.93.05SCH1038.718.000đ - 25.000đ
19DN8088.94SCH2050.8820.000đ - 26.000đ
20DN8088.95.49SCH4067.8618.000đ - 25.000đ
21DN8088.97.62SCH8091.3818.000đ - 25.000đ
22DN8088.911.13SCH160128.2218.000đ - 25.000đ
23DN8088.915.24XXS166.0818.000đ - 25.000đ

Bảng giá ống thép trung quốc phi 101, phi 114, phi 141, phi 168

Bảng giá ống thép trung quốc phi 101, phi 114, phi 141, phi 168

Bảng giá ống trung quốc phi 101, phi 114, phi 141, phi 168
STTĐường kính danh nghĩaKích thước danh nghĩaĐộ dàyTiêu chuẩnTrọng lượngGiá tham khảo
(DN)(mm)(mm)(sch)(kg/cây)(vnđ / kg)
1DN90101.65.74SCH4081.3618.000đ - 25.000đ
2DN90101.68.08SCH80112.0218.000đ - 25.000đ
3DN100114.34SCH2065.2820.000đ - 26.000đ
4DN100114.35SCH2080.8220.000đ - 26.000đ
5DN100114.36.02SCH4096.4818.000đ - 25.000đ
6DN100114.38.56SCH80133.9218.000đ - 25.000đ
7DN100114.311.1SCH120169.9218.000đ - 25.000đ
8DN100114.313.49SCH160201.2418.000đ - 25.000đ
9DN125141.35SCH20100.820.000đ - 26.000đ
10DN125141.36.55SCH40130.6218.000đ - 25.000đ
11DN125141.39.53SCH80185.718.000đ - 25.000đ
12DN125141.312.7SCH120241.818.000đ - 25.000đ
13DN125141.315.88SCH160294.7218.000đ - 25.000đ
14DN150168.36.35SCH20152.120.000đ - 26.000đ
15DN150168.37.11SCH40169.5618.000đ - 25.000đ
16DN150168.310.97SCH80255.3618.000đ - 25.000đ
17DN150168.314.27SCH120325.6818.000đ - 25.000đ
18DN150168.318.26SCH160405.3618.000đ - 25.000đ

Bảng giá ống thép trung quốc phi 219, phi 273, phi 325, phi 355

Bảng giá ống thép trung quốc phi 219, phi 273, phi 325, phi 355

Bảng giá ống trung quốc phi 219, phi 273, phi 325, phi 355
STTĐường kính danh nghĩaKích thước danh nghĩaĐộ dàyTiêu chuẩnTrọng lượngGiá tham khảo
(DN)(mm)(mm)(sch)(kg/cây)(vnđ / kg)
1DN200219.16.35SCH20199.818.000đ - 25.000đ
2DN200219.17.04SCH30220.818.000đ - 25.000đ
3DN200219.18.18SCH40255.1818.000đ - 25.000đ
4DN200219.110.31SCH60318.4818.000đ - 25.000đ
5DN200219.112.7SCH80387.8418.000đ - 25.000đ
6DN200219.115.09SCH100455.5818.000đ - 25.000đ
7DN200219.118.26SCH120542.6418.000đ - 25.000đ
8DN200219.120.62SCH140605.5218.000đ - 25.000đ
9DN200219.123.01SCH160667.818.000đ - 25.000đ
10DN250273.16.35SCH20250.6218.000đ - 25.000đ
11DN250273.17.8SCH30306.1818.000đ - 25.000đ
12DN250273.19.27SCH40361.8618.000đ - 25.000đ
13DN250273.112.7SCH60489.318.000đ - 25.000đ
14DN250273.115.09SCH80576.1818.000đ - 25.000đ
15DN250273.118.26SCH100689.5818.000đ - 25.000đ
16DN250273.121.44SCH120798.618.000đ - 25.000đ
17DN250273.125.4SCH140930.918.000đ - 25.000đ
18DN250273.128.58SCH1601034.1618.000đ - 25.000đ
19DN300323.96.35SCH20298.3818.000đ - 25.000đ
20DN300323.98.38SCH30391.218.000đ - 25.000đ
21DN300323.99.53STD443.2818.000đ - 25.000đ
22DN300323.910.31SCH40478.3818.000đ - 25.000đ
23DN300323.912.7SCH XS584.5218.000đ - 25.000đ
24DN300323.914.27SCH6065418.000đ - 25.000đ
25DN300323.917.48SCH80792.618.000đ - 25.000đ
26DN300323.921.44SCH100959.418.000đ - 25.000đ
27DN300323.925.4SCH120112218.000đ - 25.000đ
28DN300323.925.58SCH1401249.0818.000đ - 25.000đ
29DN300323.933.32SCH1601432.818.000đ - 25.000đ
30DN350355.66.35SCH10328.218.000đ - 25.000đ
31DN350355.67.92SCH20407.5218.000đ - 25.000đ
32DN350355.69.53SCH3048818.000đ - 25.000đ
33DN350355.611.13SCH40567.318.000đ - 25.000đ
34DN350355.615.09SCH60760.218.000đ - 25.000đ
35DN350355.612.7SCH XS644.418.000đ - 25.000đ
36DN350355.619.05SCH80948.618.000đ - 25.000đ
37DN350355.623.83SCH100117018.000đ - 25.000đ
38DN350355.627.79SCH1201348.218.000đ - 25.000đ
39DN350355.631.75SCH1401521.3618.000đ - 25.000đ
40DN350355.635.71SCH1601690.218.000đ - 25.000đ

Bảng giá ống thép trung quốc phi 406, phi 457, phi 508, phi 610

Bảng giá ống thép trung quốc phi 406, phi 457, phi 508, phi 610

Bảng giá ống trung quốc phi 406, phi 457, phi 508, phi 610
STTĐường kính danh nghĩaKích thước danh nghĩaĐộ dàyTiêu chuẩnTrọng lượngGiá tham khảo
(DN)(mm)(mm)(sch)(kg/cây)(vnđ / kg)
1DN400406.46.35SCH10375.8418.000đ - 25.000đ
2DN400406.47.92SCH20467.3418.000đ - 25.000đ
3DN400406.49.53SCH30559.6218.000đ - 25.000đ
4DN400406.412.7XS/ SCH40739.818.000đ - 25.000đ
5DN400406.416.66SCH60960.618.000đ - 25.000đ
6DN400406.421.44SCH80122118.000đ - 25.000đ
7DN400406.426.19SCH1001473.618.000đ - 25.000đ
8DN400406.430.96SCH1201719.618.000đ - 25.000đ
9DN400406.436.53SCH1401999.1418.000đ - 25.000đ
10DN400406.440.49SCH1602192.418.000đ - 25.000đ
11DN450457.26.35SCH10423.4218.000đ - 25.000đ
12DN450457.27.92SCH20526.2618.000đ - 25.000đ
13DN450457.211.13SCH30734.418.000đ - 25.000đ
14DN450457.29.53STD631.218.000đ - 25.000đ
15DN450457.214.27SCH40935.118.000đ - 25.000đ
16DN450457.219.05SCH601234.4418.000đ - 25.000đ
17DN450457.212.7SCH XS835.218.000đ - 25.000đ
18DN450457.223.88SCH801527.618.000đ - 25.000đ
19DN450457.229.36SCH1001860.1218.000đ - 25.000đ
20DN450457.234.93SCH1202181.618.000đ - 25.000đ
21DN450457.239.67SCH1402451.318.000đ - 25.000đ
22DN450457.245.24SCH1602756.418.000đ - 25.000đ
23DN5005086.35SCH10471.318.000đ - 25.000đ
24DN5005089.53SCH20703.218.000đ - 25.000đ
25DN50050812.7SCH30930.618.000đ - 25.000đ
26DN5005089.53SCH40s703.218.000đ - 25.000đ
27DN50050815.09SCH401100.7618.000đ - 25.000đ
28DN50050820.62SCH601486.818.000đ - 25.000đ
29DN50050812.7SCH XS930.618.000đ - 25.000đ
30DN50050826.19SCH801867.218.000đ - 25.000đ
31DN50050832.54SCH100228918.000đ - 25.000đ
32DN50050838.1SCH120264918.000đ - 25.000đ
33DN50050844.45SCH1403048.6618.000đ - 25.000đ
34DN50050850.01SCH1603388.818.000đ - 25.000đ
35DN600609.66.35SCH10567.1818.000đ - 25.000đ
36DN600609.69.53SCH20846.7218.000đ - 25.000đ
37DN600609.614.27SCH301257.6618.000đ - 25.000đ
38DN600609.69.53STD846.7218.000đ - 25.000đ
39DN600609.617.48SCH401532.418.000đ - 25.000đ
40DN600609.624.61SCH602131.818.000đ - 25.000đ
41DN600609.612.7SCH XS1122.618.000đ - 25.000đ
42DN600609.630.96SCH802652.618.000đ - 25.000đ
43DN600609.638.39SCH1003286.218.000đ - 25.000đ
44DN600609.646.02SCH120384018.000đ - 25.000đ
45DN600609.652.37SCH1404321.218.000đ - 25.000đ
46DN600609.659.54SCH1604849.218.000đ - 25.000đ

Hướng dẫn mua ống thép Trung Quốc tại Sắt Thép Biên Hòa

  • Bước 1: Khi bạn gửi yêu cầu đặt hàng, Sắt Thép Biên Hòa sẽ nhanh chóng cung cấp báo giá chi tiết cho các loại ống thép Trung Quốc mà bạn yêu cầu, bao gồm cả giá sản phẩm, điều kiện giao hàng và các yêu cầu đặc biệt.
  • Bước 2: Đối với khách hàng tại khu vực Đồng Nai, bạn có thể ghé thăm văn phòng của chúng tôi để trao đổi thêm về các loại ống thép như ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép hàn và ống thép đúc. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
  • Bước 3: Sau khi xác nhận giá cả, số lượng và thời gian giao hàng, khách hàng có thể tiến hành ký kết hợp đồng cung cấp ống thép với công ty. Thỏa thuận này cũng sẽ bao gồm phương thức thanh toán và các điều kiện khác.
  • Bước 4: Khi hợp đồng đã được ký kết, công ty sẽ nhanh chóng chuẩn bị kho hàng và tổ chức vận chuyển sản phẩm đến địa chỉ mà khách hàng yêu cầu, đảm bảo tiến độ thi công.
  • Bước 5: Khi sản phẩm được giao, quý khách sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm và xác nhận với chúng tôi. Sau khi hoàn tất kiểm tra, quý khách sẽ thanh toán đầy đủ cho chúng tôi.
Hướng dẫn mua ống thép Trung Quốc tại Sắt Thép Biên Hòa
Hướng dẫn mua ống thép Trung Quốc tại Sắt Thép Biên Hòa

Lưu ý khi mua hàng

  • Báo giá sản phẩm đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%, áp dụng cho Đồng Nai và các khu vực lân cận.
  • Chúng tôi có phương tiện vận chuyển lớn, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và an toàn.
  • Đơn hàng đặt sau 18h sẽ được giao vào ngày hôm sau, tùy vào khối lượng yêu cầu.
  • Cam kết cung cấp đúng loại ống thép, đúng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán 100% khi nhận hàng tại công trình.

Các sản phẩm ống thép Trung Quốc được công ty cung cấp đều có chất lượng vượt trội, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Trước khi ra thị trường, mỗi lô hàng đều trải qua các bài kiểm tra chất lượng như kiểm tra độ bền kéo, áp lực thép, đảm bảo không xảy ra sự cố khi sử dụng.

Sắt Thép Biên Hòa cung cấp đa dạng các loại ống thép từ ống thép đúc, hàn, mạ kẽm đến các sản phẩm thép ống áp lực, thép ống kết cấu, thép ống chịu nhiệt, phù hợp với các tiêu chuẩn API 5L/ASTM A106/ASTM A53/Gr B dành cho dẫn dầu, dẫn khí. Chúng tôi cam kết:

  • Cung cấp các sản phẩm mới 100%, chưa qua sử dụng.
  • Sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất với bề mặt phẳng, không có vết rỗ hay gỉ sét.
  • Dung sai sản phẩm luôn tuân thủ các quy định nhà máy.
  • Đảm bảo giá thành cạnh tranh và giao hàng đúng tiến độ.
  • Ngoài ra, công ty cũng cung cấp dịch vụ gia công cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Để được báo giá chi tiết và giải đáp mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Sắt Thép Biên Hòa cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý nhất trên thị trường.

Ống thép trung quốc là gì?

Ống thép Trung Quốc là sản phẩm nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc và đang được phân phối rộng rãi tại Việt Nam. Do trong nước chưa có nhà sản xuất thép ống đạt các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106, ASTM A53, Gr B ở quy mô lớn, sản phẩm đã trở thành sự lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình và dự án. Với các ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý, ống thép Trung Quốc không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho các công trình xây dựng và hạ tầng.

Ống thép Trung quốc là gì? Những thông tin chi tiết về sản phẩm
Ống thép Trung quốc là gì? Những thông tin chi tiết về sản phẩm

Thông số kỹ thuật của thép ống Trung Quốc

Thép ống Trung Quốc, do Sắt Thép Biên Hòa cung cấp, có các đặc tính kỹ thuật đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho nhiều loại công trình khác nhau. Các thông số kỹ thuật của ống thép này như sau:

  • Đường kính ống thép: Từ phi 21, DN15 đến phi 610 DN600, có sự linh hoạt trong việc lựa chọn kích thước phù hợp với yêu cầu của từng dự án. Các loại ống có đường kính lớn hơn cũng có sẵn để phục vụ các công trình đặc thù.
  • Độ dày ống thép: Độ dày của sắt ống Trung Quốc thay đổi tùy theo đường kính và mức độ áp suất làm việc. Các tiêu chuẩn độ dày phổ biến bao gồm SCH40, SCH80, SCH160, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
  • Độ dài ống thép: Các ống thép đúc Trung Quốc có độ dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m, tuy nhiên, khách hàng có thể yêu cầu các chiều dài khác tùy vào yêu cầu cụ thể của dự án.
  • Mác thép: Các mác thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất ống thép Trung Quốc bao gồm S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55C, C50, C45, CT45, CT3, CT50, giúp đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật về đường kính, độ dày, độ dài của thép đúc Trung Quốc
Thông số kỹ thuật về đường kính, độ dày, độ dài của thép đúc Trung Quốc

Cấu trúc và những tính năng nổi bật của ống thép Trung Quốc

Thép ống Trung Quốc là sản phẩm thép được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua các quy trình chế tạo nghiêm ngặt, mang lại những đặc tính nổi bật và phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Sau đây là những đặc điểm đáng chú ý của sản phẩm này:

  • Độ bền vượt trội: Được sản xuất từ thép chất lượng cao và qua các bước gia công tỉ mỉ, thép ống Trung Quốc mang đến độ bền cao hơn so với các loại ống thép thông thường, giúp sản phẩm có thể chịu đựng được lực tác động mạnh và hoạt động ổn định trong những điều kiện khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu áp lực tuyệt vời: Với khả năng chịu áp lực lớn, sắt ống Trung Quốc thích hợp sử dụng cho các hệ thống dẫn dầu, khí, nước, và những ứng dụng yêu cầu tính bền bỉ cao, đặc biệt là trong các công trình công nghiệp nặng.
  • Kháng ăn mòn: Được xử lý bề mặt và mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ, ống thép Trung Quốc có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp sản phẩm duy trì tuổi thọ dài lâu dù trong môi trường ẩm ướt hay tiếp xúc với hóa chất ăn mòn.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Thép ống Trung Quốc được chế tạo để có thể vận hành ổn định trong các điều kiện nhiệt độ cao. Với các tiêu chuẩn kỹ thuật chặt chẽ và quá trình xử lý nhiệt đặc biệt, sản phẩm này có thể duy trì hiệu suất làm việc ngay cả khi nhiệt độ thay đổi liên tục.
  • Chịu va đập tốt: Sản phẩm có kết cấu chắc chắn, khả năng chống chịu va đập mạnh mẽ, đặc biệt quan trọng đối với những ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, và giao thông vận tải.
  • Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Sắt ống Trung Quốc có trọng lượng nhẹ và không có mối hàn hoặc khớp nối (đối với các loại ống thép liền mạch), điều này giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên thuận tiện và tiết kiệm chi phí thi công, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc.
Cấu trúc và những tính năng nổi bật của ống thép Trung Quốc
Cấu trúc và những tính năng nổi bật của ống thép Trung Quốc

Quy trình các bước sản xuất thép ống trung quốc

Ống thép Trung Quốc tại Sắt Thép Biên Hòa được sản xuất theo một quy trình khép kín và đạt chuẩn quốc tế, trải qua các bước chế tạo nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng. Dưới đây là 8 bước chính trong quy trình sản xuất:

  • Lựa chọn và kiểm tra phôi thép: Các phôi thép, có thể là phôi thép tròn hoặc tấm thép, được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu.
  • Nung nóng phôi thép: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp, giúp thép mềm hơn và dễ dàng xử lý trong các công đoạn tiếp theo.
  • Tạo hình lỗ rỗng: Một quá trình đục lỗ được sử dụng để tạo ra lỗ rỗng trong phôi thép, hình thành phần ống thép ban đầu.
  • Cán thành ống: Sau khi có lỗ rỗng, phôi thép được đưa qua các con lăn để kéo dài và làm giảm đường kính, tạo ra hình dáng ống thép với kích thước yêu cầu.
  • Nung lại và điều chỉnh kích thước: Ống thép sau khi được cán sẽ được nung lại để tối ưu hóa các tính chất cơ học và chỉnh sửa kích thước chính xác.
  • Nắn thẳng và cắt thành đoạn: Ống thép được nắn thẳng và cắt thành các đoạn có chiều dài phù hợp với nhu cầu sử dụng, sẵn sàng cho các công đoạn tiếp theo.
  • Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt: Sản phẩm được kiểm tra bằng các phương pháp không phá hủy (NDT) và kiểm tra trực quan để đảm bảo rằng thành phần, cấu trúc và độ hoàn thiện của ống thép đạt yêu cầu.
  • Đánh dấu và đóng gói: Sau khi kiểm tra, sản phẩm được đánh dấu với số hiệu và nhãn mác rõ ràng, rồi được đóng gói cẩn thận, sẵn sàng cho quá trình vận chuyển và giao hàng tới khách hàng.
Quy trình các bước sản xuất thép ống trung quốc
Quy trình các bước sản xuất thép ống trung quốc

Các loại thép ống Trung Quốc phổ biến và ứng dụng

Thép ống Trung Quốc chủ yếu được chế tạo từ hợp kim crom và thép hợp kim, mang lại đặc tính vượt trội như độ bền cao và độ cứng tốt, giúp chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình và ứng dụng khác nhau.

Các sản phẩm thép ống Trung Quốc hiện nay rất đa dạng, mỗi loại có những tính năng và ứng dụng đặc thù. Dưới đây là một số loại ống thép trung quốc phổ biến và các ứng dụng của chúng:

  • Thép ống kết cấu: Được sử dụng chủ yếu trong ngành cơ khí chế tạo, ống thép kết cấu có khả năng chịu lực tốt, thường được áp dụng trong các kết cấu có tải trọng lớn, như công trình xây dựng hoặc nhà máy chế tạo.
  • Ống thép dẫn dầu: Loại ống này thường được dùng trong các công trình dầu khí, như hầm mỏ, nhờ vào khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn hiệu quả. Thép ống dẫn dầu là một vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp này.
  • Ống thép dùng trong lò áp: Với tính năng chịu nhiệt và áp suất cao, loại ống này được sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn khí, dầu hoặc trong các nhà máy nhiệt luyện, nơi điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Thép ống dẫn hóa chất: Chuyên dùng cho các công trình dẫn hóa chất hoặc xử lý rác thải công nghiệp, thép ống dẫn hóa chất được chế tạo từ vật liệu chống ăn mòn, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
  • Ống thép trong lò cao áp: Loại thép này phổ biến trong các hệ thống đường ống tại nhà máy thủy điện, lò cao áp hoặc các công trình cấp thoát nước, nơi chúng phải chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
  • Thép ống chịu cao áp cấp I và II: Được sử dụng chủ yếu trong công trình đóng tàu, loại ống này có khả năng chịu va đập mạnh và áp lực lớn, bảo vệ an toàn cho các cấu trúc tàu biển, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt trên biển.

Ống thép Trung Quốc là vật liệu xây dựng phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cơ khí, công nghiệp và dân dụng nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó.

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *