Ống thép Trung Quốc là lựa chọn hàng đầu cho các công trình nhờ giá thành hợp lý và chất lượng bền bỉ. Trong bài viết này, Sắt Thép Biên Hòa xin gửi đến quý khách hàng thông tin chi tiết và bảng giá mới nhất năm 2025, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Báo giá và bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép Trung Quốc đầy đủ mới nhất 17/01/2025
- 2 Bảng giá ống thép trung quốc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42
- 3 Bảng giá ống thép trung quốc phi 49, phi 60, phi 76, phi 90
- 4 Bảng giá ống thép trung quốc phi 101, phi 114, phi 141, phi 168
- 5 Bảng giá ống thép trung quốc phi 219, phi 273, phi 325, phi 355
- 6 Bảng giá ống thép trung quốc phi 406, phi 457, phi 508, phi 610
- 7 Hướng dẫn mua ống thép Trung Quốc tại Sắt Thép Biên Hòa
- 8 Ống thép trung quốc là gì?
- 9 Thông số kỹ thuật của thép ống Trung Quốc
- 10 Cấu trúc và những tính năng nổi bật của ống thép Trung Quốc
- 11 Quy trình các bước sản xuất thép ống trung quốc
- 12 Các loại thép ống Trung Quốc phổ biến và ứng dụng
Báo giá và bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép Trung Quốc đầy đủ mới nhất 17/01/2025
Giá ống thép Trung Quốc thay đổi theo từng ngày, phụ thuộc vào số lượng, chất liệu, quy cách và tiêu chuẩn sản phẩm. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0946906363 hoặc 0945906363. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ tốt nhất, đảm bảo sự hài lòng cho quý khách hàng.
Bảng giá ống thép trung quốc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42
Bảng giá ống trung quốc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Đường kính danh nghĩa | Kích thước danh nghĩa | Độ dày | Tiêu chuẩn | Trọng lượng | Giá tham khảo |
(DN) | (mm) | (mm) | (sch) | (kg/cây) | (vnđ / kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 7.62 | 18.000đ - 32.000đ |
2 | DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 9.72 | 18.000đ - 32.000đ |
3 | DN15 | 21.3 | 4.78 | SCH160 | 11.7 | 19.000đ - 34.000đ |
4 | DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 15.3 | 19.000đ - 34.000đ |
5 | DN 20 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 10.14 | 18.000đ - 32.000đ |
6 | DN 20 | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 13.2 | 18.000đ - 32.000đ |
7 | DN 20 | 26.7 | 5.56 | SCH160 | 17.4 | 19.000đ - 34.000đ |
8 | DN 20 | 26.7 | 7.82 | XXS | 21.84 | 19.000đ - 34.000đ |
9 | DN25 | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 15 | 19.000đ - 26.000đ |
10 | DN25 | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 19.44 | 19.000đ - 26.000đ |
11 | DN25 | 33.4 | 6.35 | SCH160 | 25.44 | 19.000đ - 26.000đ |
12 | DN25 | 33.4 | 9.09 | XXS | 32.7 | 19.000đ - 26.000đ |
13 | DN32 | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 20.34 | 18.000đ - 25.000đ |
14 | DN32 | 42.2 | 4.85 | SCH80 | 26.82 | 18.000đ - 25.000đ |
15 | DN32 | 42.2 | 6.35 | SCH160 | 33.66 | 18.000đ - 25.000đ |
16 | DN32 | 42.2 | 9.7 | XXS | 46.62 | 18.000đ - 25.000đ |
Bảng giá ống thép trung quốc phi 49, phi 60, phi 76, phi 90
Bảng giá ống trung quốc phi 49, phi 60, phi 76, phi 90 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Đường kính danh nghĩa | Kích thước danh nghĩa | Độ dày | Tiêu chuẩn | Trọng lượng | Giá tham khảo |
(DN) | (mm) | (mm) | (sch) | (kg/cây) | (vnđ / kg) | |
1 | DN40 | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 24.3 | 18.000đ - 25.000đ |
2 | DN40 | 48.3 | 5.08 | SCH80 | 32.46 | 18.000đ - 25.000đ |
3 | DN40 | 48.3 | 7.14 | SCH160 | 43.5 | 18.000đ - 25.000đ |
4 | DN40 | 48.3 | 10.15 | XXS | 57.36 | 18.000đ - 25.000đ |
5 | DN50 | 60.3 | 3.91 | SCH40 | 32.64 | 18.000đ - 25.000đ |
6 | DN50 | 60.3 | 5.54 | SCH80 | 44.88 | 18.000đ - 25.000đ |
7 | DN50 | 60.3 | 8.74 | SCH120 | 66.66 | 18.000đ - 25.000đ |
8 | DN50 | 60.3 | 11.07 | XXS | 80.64 | 18.000đ - 25.000đ |
9 | DN65 | 73 | 5.16 | SCH40 | 51.78 | 18.000đ - 25.000đ |
10 | DN65 | 73 | 7.01 | SCH80 | 68.46 | 18.000đ - 25.000đ |
11 | DN65 | 73 | 9.53 | SCH160 | 89.52 | 18.000đ - 25.000đ |
12 | DN65 | 73 | 14.02 | XXS | 122.34 | 18.000đ - 25.000đ |
13 | DN65 | 76 | 4 | SCH20 | 42.6 | 20.000đ - 26.000đ |
14 | DN65 | 76 | 5.16 | SCH40 | 54.06 | 18.000đ - 25.000đ |
15 | DN65 | 76 | 7.01 | SCH80 | 71.52 | 18.000đ - 25.000đ |
16 | DN65 | 76 | 14.02 | XXS | 128.52 | 18.000đ - 25.000đ |
17 | DN80 | 88.9 | 2.11 | SCH5 | 27.06 | 18.000đ - 25.000đ |
18 | DN80 | 88.9 | 3.05 | SCH10 | 38.7 | 18.000đ - 25.000đ |
19 | DN80 | 88.9 | 4 | SCH20 | 50.88 | 20.000đ - 26.000đ |
20 | DN80 | 88.9 | 5.49 | SCH40 | 67.86 | 18.000đ - 25.000đ |
21 | DN80 | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 91.38 | 18.000đ - 25.000đ |
22 | DN80 | 88.9 | 11.13 | SCH160 | 128.22 | 18.000đ - 25.000đ |
23 | DN80 | 88.9 | 15.24 | XXS | 166.08 | 18.000đ - 25.000đ |
Bảng giá ống thép trung quốc phi 101, phi 114, phi 141, phi 168
Bảng giá ống trung quốc phi 101, phi 114, phi 141, phi 168 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Đường kính danh nghĩa | Kích thước danh nghĩa | Độ dày | Tiêu chuẩn | Trọng lượng | Giá tham khảo |
(DN) | (mm) | (mm) | (sch) | (kg/cây) | (vnđ / kg) | |
1 | DN90 | 101.6 | 5.74 | SCH40 | 81.36 | 18.000đ - 25.000đ |
2 | DN90 | 101.6 | 8.08 | SCH80 | 112.02 | 18.000đ - 25.000đ |
3 | DN100 | 114.3 | 4 | SCH20 | 65.28 | 20.000đ - 26.000đ |
4 | DN100 | 114.3 | 5 | SCH20 | 80.82 | 20.000đ - 26.000đ |
5 | DN100 | 114.3 | 6.02 | SCH40 | 96.48 | 18.000đ - 25.000đ |
6 | DN100 | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 133.92 | 18.000đ - 25.000đ |
7 | DN100 | 114.3 | 11.1 | SCH120 | 169.92 | 18.000đ - 25.000đ |
8 | DN100 | 114.3 | 13.49 | SCH160 | 201.24 | 18.000đ - 25.000đ |
9 | DN125 | 141.3 | 5 | SCH20 | 100.8 | 20.000đ - 26.000đ |
10 | DN125 | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 130.62 | 18.000đ - 25.000đ |
11 | DN125 | 141.3 | 9.53 | SCH80 | 185.7 | 18.000đ - 25.000đ |
12 | DN125 | 141.3 | 12.7 | SCH120 | 241.8 | 18.000đ - 25.000đ |
13 | DN125 | 141.3 | 15.88 | SCH160 | 294.72 | 18.000đ - 25.000đ |
14 | DN150 | 168.3 | 6.35 | SCH20 | 152.1 | 20.000đ - 26.000đ |
15 | DN150 | 168.3 | 7.11 | SCH40 | 169.56 | 18.000đ - 25.000đ |
16 | DN150 | 168.3 | 10.97 | SCH80 | 255.36 | 18.000đ - 25.000đ |
17 | DN150 | 168.3 | 14.27 | SCH120 | 325.68 | 18.000đ - 25.000đ |
18 | DN150 | 168.3 | 18.26 | SCH160 | 405.36 | 18.000đ - 25.000đ |
Bảng giá ống thép trung quốc phi 219, phi 273, phi 325, phi 355
Bảng giá ống trung quốc phi 219, phi 273, phi 325, phi 355 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Đường kính danh nghĩa | Kích thước danh nghĩa | Độ dày | Tiêu chuẩn | Trọng lượng | Giá tham khảo |
(DN) | (mm) | (mm) | (sch) | (kg/cây) | (vnđ / kg) | |
1 | DN200 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 199.8 | 18.000đ - 25.000đ |
2 | DN200 | 219.1 | 7.04 | SCH30 | 220.8 | 18.000đ - 25.000đ |
3 | DN200 | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 255.18 | 18.000đ - 25.000đ |
4 | DN200 | 219.1 | 10.31 | SCH60 | 318.48 | 18.000đ - 25.000đ |
5 | DN200 | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 387.84 | 18.000đ - 25.000đ |
6 | DN200 | 219.1 | 15.09 | SCH100 | 455.58 | 18.000đ - 25.000đ |
7 | DN200 | 219.1 | 18.26 | SCH120 | 542.64 | 18.000đ - 25.000đ |
8 | DN200 | 219.1 | 20.62 | SCH140 | 605.52 | 18.000đ - 25.000đ |
9 | DN200 | 219.1 | 23.01 | SCH160 | 667.8 | 18.000đ - 25.000đ |
10 | DN250 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 250.62 | 18.000đ - 25.000đ |
11 | DN250 | 273.1 | 7.8 | SCH30 | 306.18 | 18.000đ - 25.000đ |
12 | DN250 | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 361.86 | 18.000đ - 25.000đ |
13 | DN250 | 273.1 | 12.7 | SCH60 | 489.3 | 18.000đ - 25.000đ |
14 | DN250 | 273.1 | 15.09 | SCH80 | 576.18 | 18.000đ - 25.000đ |
15 | DN250 | 273.1 | 18.26 | SCH100 | 689.58 | 18.000đ - 25.000đ |
16 | DN250 | 273.1 | 21.44 | SCH120 | 798.6 | 18.000đ - 25.000đ |
17 | DN250 | 273.1 | 25.4 | SCH140 | 930.9 | 18.000đ - 25.000đ |
18 | DN250 | 273.1 | 28.58 | SCH160 | 1034.16 | 18.000đ - 25.000đ |
19 | DN300 | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 298.38 | 18.000đ - 25.000đ |
20 | DN300 | 323.9 | 8.38 | SCH30 | 391.2 | 18.000đ - 25.000đ |
21 | DN300 | 323.9 | 9.53 | STD | 443.28 | 18.000đ - 25.000đ |
22 | DN300 | 323.9 | 10.31 | SCH40 | 478.38 | 18.000đ - 25.000đ |
23 | DN300 | 323.9 | 12.7 | SCH XS | 584.52 | 18.000đ - 25.000đ |
24 | DN300 | 323.9 | 14.27 | SCH60 | 654 | 18.000đ - 25.000đ |
25 | DN300 | 323.9 | 17.48 | SCH80 | 792.6 | 18.000đ - 25.000đ |
26 | DN300 | 323.9 | 21.44 | SCH100 | 959.4 | 18.000đ - 25.000đ |
27 | DN300 | 323.9 | 25.4 | SCH120 | 1122 | 18.000đ - 25.000đ |
28 | DN300 | 323.9 | 25.58 | SCH140 | 1249.08 | 18.000đ - 25.000đ |
29 | DN300 | 323.9 | 33.32 | SCH160 | 1432.8 | 18.000đ - 25.000đ |
30 | DN350 | 355.6 | 6.35 | SCH10 | 328.2 | 18.000đ - 25.000đ |
31 | DN350 | 355.6 | 7.92 | SCH20 | 407.52 | 18.000đ - 25.000đ |
32 | DN350 | 355.6 | 9.53 | SCH30 | 488 | 18.000đ - 25.000đ |
33 | DN350 | 355.6 | 11.13 | SCH40 | 567.3 | 18.000đ - 25.000đ |
34 | DN350 | 355.6 | 15.09 | SCH60 | 760.2 | 18.000đ - 25.000đ |
35 | DN350 | 355.6 | 12.7 | SCH XS | 644.4 | 18.000đ - 25.000đ |
36 | DN350 | 355.6 | 19.05 | SCH80 | 948.6 | 18.000đ - 25.000đ |
37 | DN350 | 355.6 | 23.83 | SCH100 | 1170 | 18.000đ - 25.000đ |
38 | DN350 | 355.6 | 27.79 | SCH120 | 1348.2 | 18.000đ - 25.000đ |
39 | DN350 | 355.6 | 31.75 | SCH140 | 1521.36 | 18.000đ - 25.000đ |
40 | DN350 | 355.6 | 35.71 | SCH160 | 1690.2 | 18.000đ - 25.000đ |
Bảng giá ống thép trung quốc phi 406, phi 457, phi 508, phi 610
Bảng giá ống trung quốc phi 406, phi 457, phi 508, phi 610 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Đường kính danh nghĩa | Kích thước danh nghĩa | Độ dày | Tiêu chuẩn | Trọng lượng | Giá tham khảo |
(DN) | (mm) | (mm) | (sch) | (kg/cây) | (vnđ / kg) | |
1 | DN400 | 406.4 | 6.35 | SCH10 | 375.84 | 18.000đ - 25.000đ |
2 | DN400 | 406.4 | 7.92 | SCH20 | 467.34 | 18.000đ - 25.000đ |
3 | DN400 | 406.4 | 9.53 | SCH30 | 559.62 | 18.000đ - 25.000đ |
4 | DN400 | 406.4 | 12.7 | XS/ SCH40 | 739.8 | 18.000đ - 25.000đ |
5 | DN400 | 406.4 | 16.66 | SCH60 | 960.6 | 18.000đ - 25.000đ |
6 | DN400 | 406.4 | 21.44 | SCH80 | 1221 | 18.000đ - 25.000đ |
7 | DN400 | 406.4 | 26.19 | SCH100 | 1473.6 | 18.000đ - 25.000đ |
8 | DN400 | 406.4 | 30.96 | SCH120 | 1719.6 | 18.000đ - 25.000đ |
9 | DN400 | 406.4 | 36.53 | SCH140 | 1999.14 | 18.000đ - 25.000đ |
10 | DN400 | 406.4 | 40.49 | SCH160 | 2192.4 | 18.000đ - 25.000đ |
11 | DN450 | 457.2 | 6.35 | SCH10 | 423.42 | 18.000đ - 25.000đ |
12 | DN450 | 457.2 | 7.92 | SCH20 | 526.26 | 18.000đ - 25.000đ |
13 | DN450 | 457.2 | 11.13 | SCH30 | 734.4 | 18.000đ - 25.000đ |
14 | DN450 | 457.2 | 9.53 | STD | 631.2 | 18.000đ - 25.000đ |
15 | DN450 | 457.2 | 14.27 | SCH40 | 935.1 | 18.000đ - 25.000đ |
16 | DN450 | 457.2 | 19.05 | SCH60 | 1234.44 | 18.000đ - 25.000đ |
17 | DN450 | 457.2 | 12.7 | SCH XS | 835.2 | 18.000đ - 25.000đ |
18 | DN450 | 457.2 | 23.88 | SCH80 | 1527.6 | 18.000đ - 25.000đ |
19 | DN450 | 457.2 | 29.36 | SCH100 | 1860.12 | 18.000đ - 25.000đ |
20 | DN450 | 457.2 | 34.93 | SCH120 | 2181.6 | 18.000đ - 25.000đ |
21 | DN450 | 457.2 | 39.67 | SCH140 | 2451.3 | 18.000đ - 25.000đ |
22 | DN450 | 457.2 | 45.24 | SCH160 | 2756.4 | 18.000đ - 25.000đ |
23 | DN500 | 508 | 6.35 | SCH10 | 471.3 | 18.000đ - 25.000đ |
24 | DN500 | 508 | 9.53 | SCH20 | 703.2 | 18.000đ - 25.000đ |
25 | DN500 | 508 | 12.7 | SCH30 | 930.6 | 18.000đ - 25.000đ |
26 | DN500 | 508 | 9.53 | SCH40s | 703.2 | 18.000đ - 25.000đ |
27 | DN500 | 508 | 15.09 | SCH40 | 1100.76 | 18.000đ - 25.000đ |
28 | DN500 | 508 | 20.62 | SCH60 | 1486.8 | 18.000đ - 25.000đ |
29 | DN500 | 508 | 12.7 | SCH XS | 930.6 | 18.000đ - 25.000đ |
30 | DN500 | 508 | 26.19 | SCH80 | 1867.2 | 18.000đ - 25.000đ |
31 | DN500 | 508 | 32.54 | SCH100 | 2289 | 18.000đ - 25.000đ |
32 | DN500 | 508 | 38.1 | SCH120 | 2649 | 18.000đ - 25.000đ |
33 | DN500 | 508 | 44.45 | SCH140 | 3048.66 | 18.000đ - 25.000đ |
34 | DN500 | 508 | 50.01 | SCH160 | 3388.8 | 18.000đ - 25.000đ |
35 | DN600 | 609.6 | 6.35 | SCH10 | 567.18 | 18.000đ - 25.000đ |
36 | DN600 | 609.6 | 9.53 | SCH20 | 846.72 | 18.000đ - 25.000đ |
37 | DN600 | 609.6 | 14.27 | SCH30 | 1257.66 | 18.000đ - 25.000đ |
38 | DN600 | 609.6 | 9.53 | STD | 846.72 | 18.000đ - 25.000đ |
39 | DN600 | 609.6 | 17.48 | SCH40 | 1532.4 | 18.000đ - 25.000đ |
40 | DN600 | 609.6 | 24.61 | SCH60 | 2131.8 | 18.000đ - 25.000đ |
41 | DN600 | 609.6 | 12.7 | SCH XS | 1122.6 | 18.000đ - 25.000đ |
42 | DN600 | 609.6 | 30.96 | SCH80 | 2652.6 | 18.000đ - 25.000đ |
43 | DN600 | 609.6 | 38.39 | SCH100 | 3286.2 | 18.000đ - 25.000đ |
44 | DN600 | 609.6 | 46.02 | SCH120 | 3840 | 18.000đ - 25.000đ |
45 | DN600 | 609.6 | 52.37 | SCH140 | 4321.2 | 18.000đ - 25.000đ |
46 | DN600 | 609.6 | 59.54 | SCH160 | 4849.2 | 18.000đ - 25.000đ |
Hướng dẫn mua ống thép Trung Quốc tại Sắt Thép Biên Hòa
- Bước 1: Khi bạn gửi yêu cầu đặt hàng, Sắt Thép Biên Hòa sẽ nhanh chóng cung cấp báo giá chi tiết cho các loại ống thép Trung Quốc mà bạn yêu cầu, bao gồm cả giá sản phẩm, điều kiện giao hàng và các yêu cầu đặc biệt.
- Bước 2: Đối với khách hàng tại khu vực Đồng Nai, bạn có thể ghé thăm văn phòng của chúng tôi để trao đổi thêm về các loại ống thép như ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép hàn và ống thép đúc. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Bước 3: Sau khi xác nhận giá cả, số lượng và thời gian giao hàng, khách hàng có thể tiến hành ký kết hợp đồng cung cấp ống thép với công ty. Thỏa thuận này cũng sẽ bao gồm phương thức thanh toán và các điều kiện khác.
- Bước 4: Khi hợp đồng đã được ký kết, công ty sẽ nhanh chóng chuẩn bị kho hàng và tổ chức vận chuyển sản phẩm đến địa chỉ mà khách hàng yêu cầu, đảm bảo tiến độ thi công.
- Bước 5: Khi sản phẩm được giao, quý khách sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm và xác nhận với chúng tôi. Sau khi hoàn tất kiểm tra, quý khách sẽ thanh toán đầy đủ cho chúng tôi.
Lưu ý khi mua hàng
- Báo giá sản phẩm đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%, áp dụng cho Đồng Nai và các khu vực lân cận.
- Chúng tôi có phương tiện vận chuyển lớn, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và an toàn.
- Đơn hàng đặt sau 18h sẽ được giao vào ngày hôm sau, tùy vào khối lượng yêu cầu.
- Cam kết cung cấp đúng loại ống thép, đúng theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán 100% khi nhận hàng tại công trình.
Các sản phẩm ống thép Trung Quốc được công ty cung cấp đều có chất lượng vượt trội, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Trước khi ra thị trường, mỗi lô hàng đều trải qua các bài kiểm tra chất lượng như kiểm tra độ bền kéo, áp lực thép, đảm bảo không xảy ra sự cố khi sử dụng.
Sắt Thép Biên Hòa cung cấp đa dạng các loại ống thép từ ống thép đúc, hàn, mạ kẽm đến các sản phẩm thép ống áp lực, thép ống kết cấu, thép ống chịu nhiệt, phù hợp với các tiêu chuẩn API 5L/ASTM A106/ASTM A53/Gr B dành cho dẫn dầu, dẫn khí. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp các sản phẩm mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất với bề mặt phẳng, không có vết rỗ hay gỉ sét.
- Dung sai sản phẩm luôn tuân thủ các quy định nhà máy.
- Đảm bảo giá thành cạnh tranh và giao hàng đúng tiến độ.
- Ngoài ra, công ty cũng cung cấp dịch vụ gia công cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Để được báo giá chi tiết và giải đáp mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Sắt Thép Biên Hòa cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý nhất trên thị trường.
Ống thép trung quốc là gì?
Ống thép Trung Quốc là sản phẩm nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc và đang được phân phối rộng rãi tại Việt Nam. Do trong nước chưa có nhà sản xuất thép ống đạt các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106, ASTM A53, Gr B ở quy mô lớn, sản phẩm đã trở thành sự lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình và dự án. Với các ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý, ống thép Trung Quốc không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho các công trình xây dựng và hạ tầng.
Thông số kỹ thuật của thép ống Trung Quốc
Thép ống Trung Quốc, do Sắt Thép Biên Hòa cung cấp, có các đặc tính kỹ thuật đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho nhiều loại công trình khác nhau. Các thông số kỹ thuật của ống thép này như sau:
- Đường kính ống thép: Từ phi 21, DN15 đến phi 610 DN600, có sự linh hoạt trong việc lựa chọn kích thước phù hợp với yêu cầu của từng dự án. Các loại ống có đường kính lớn hơn cũng có sẵn để phục vụ các công trình đặc thù.
- Độ dày ống thép: Độ dày của sắt ống Trung Quốc thay đổi tùy theo đường kính và mức độ áp suất làm việc. Các tiêu chuẩn độ dày phổ biến bao gồm SCH40, SCH80, SCH160, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Độ dài ống thép: Các ống thép đúc Trung Quốc có độ dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m, tuy nhiên, khách hàng có thể yêu cầu các chiều dài khác tùy vào yêu cầu cụ thể của dự án.
- Mác thép: Các mác thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất ống thép Trung Quốc bao gồm S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55C, C50, C45, CT45, CT3, CT50, giúp đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Cấu trúc và những tính năng nổi bật của ống thép Trung Quốc
Thép ống Trung Quốc là sản phẩm thép được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua các quy trình chế tạo nghiêm ngặt, mang lại những đặc tính nổi bật và phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Sau đây là những đặc điểm đáng chú ý của sản phẩm này:
- Độ bền vượt trội: Được sản xuất từ thép chất lượng cao và qua các bước gia công tỉ mỉ, thép ống Trung Quốc mang đến độ bền cao hơn so với các loại ống thép thông thường, giúp sản phẩm có thể chịu đựng được lực tác động mạnh và hoạt động ổn định trong những điều kiện khắc nghiệt.
- Khả năng chịu áp lực tuyệt vời: Với khả năng chịu áp lực lớn, sắt ống Trung Quốc thích hợp sử dụng cho các hệ thống dẫn dầu, khí, nước, và những ứng dụng yêu cầu tính bền bỉ cao, đặc biệt là trong các công trình công nghiệp nặng.
- Kháng ăn mòn: Được xử lý bề mặt và mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ, ống thép Trung Quốc có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp sản phẩm duy trì tuổi thọ dài lâu dù trong môi trường ẩm ướt hay tiếp xúc với hóa chất ăn mòn.
- Khả năng chịu nhiệt cao: Thép ống Trung Quốc được chế tạo để có thể vận hành ổn định trong các điều kiện nhiệt độ cao. Với các tiêu chuẩn kỹ thuật chặt chẽ và quá trình xử lý nhiệt đặc biệt, sản phẩm này có thể duy trì hiệu suất làm việc ngay cả khi nhiệt độ thay đổi liên tục.
- Chịu va đập tốt: Sản phẩm có kết cấu chắc chắn, khả năng chống chịu va đập mạnh mẽ, đặc biệt quan trọng đối với những ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí, và giao thông vận tải.
- Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Sắt ống Trung Quốc có trọng lượng nhẹ và không có mối hàn hoặc khớp nối (đối với các loại ống thép liền mạch), điều này giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên thuận tiện và tiết kiệm chi phí thi công, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc.
Quy trình các bước sản xuất thép ống trung quốc
Ống thép Trung Quốc tại Sắt Thép Biên Hòa được sản xuất theo một quy trình khép kín và đạt chuẩn quốc tế, trải qua các bước chế tạo nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng. Dưới đây là 8 bước chính trong quy trình sản xuất:
- Lựa chọn và kiểm tra phôi thép: Các phôi thép, có thể là phôi thép tròn hoặc tấm thép, được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu.
- Nung nóng phôi thép: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp, giúp thép mềm hơn và dễ dàng xử lý trong các công đoạn tiếp theo.
- Tạo hình lỗ rỗng: Một quá trình đục lỗ được sử dụng để tạo ra lỗ rỗng trong phôi thép, hình thành phần ống thép ban đầu.
- Cán thành ống: Sau khi có lỗ rỗng, phôi thép được đưa qua các con lăn để kéo dài và làm giảm đường kính, tạo ra hình dáng ống thép với kích thước yêu cầu.
- Nung lại và điều chỉnh kích thước: Ống thép sau khi được cán sẽ được nung lại để tối ưu hóa các tính chất cơ học và chỉnh sửa kích thước chính xác.
- Nắn thẳng và cắt thành đoạn: Ống thép được nắn thẳng và cắt thành các đoạn có chiều dài phù hợp với nhu cầu sử dụng, sẵn sàng cho các công đoạn tiếp theo.
- Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt: Sản phẩm được kiểm tra bằng các phương pháp không phá hủy (NDT) và kiểm tra trực quan để đảm bảo rằng thành phần, cấu trúc và độ hoàn thiện của ống thép đạt yêu cầu.
- Đánh dấu và đóng gói: Sau khi kiểm tra, sản phẩm được đánh dấu với số hiệu và nhãn mác rõ ràng, rồi được đóng gói cẩn thận, sẵn sàng cho quá trình vận chuyển và giao hàng tới khách hàng.
Các loại thép ống Trung Quốc phổ biến và ứng dụng
Thép ống Trung Quốc chủ yếu được chế tạo từ hợp kim crom và thép hợp kim, mang lại đặc tính vượt trội như độ bền cao và độ cứng tốt, giúp chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình và ứng dụng khác nhau.
Các sản phẩm thép ống Trung Quốc hiện nay rất đa dạng, mỗi loại có những tính năng và ứng dụng đặc thù. Dưới đây là một số loại ống thép trung quốc phổ biến và các ứng dụng của chúng:
- Thép ống kết cấu: Được sử dụng chủ yếu trong ngành cơ khí chế tạo, ống thép kết cấu có khả năng chịu lực tốt, thường được áp dụng trong các kết cấu có tải trọng lớn, như công trình xây dựng hoặc nhà máy chế tạo.
- Ống thép dẫn dầu: Loại ống này thường được dùng trong các công trình dầu khí, như hầm mỏ, nhờ vào khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn hiệu quả. Thép ống dẫn dầu là một vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp này.
- Ống thép dùng trong lò áp: Với tính năng chịu nhiệt và áp suất cao, loại ống này được sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn khí, dầu hoặc trong các nhà máy nhiệt luyện, nơi điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Thép ống dẫn hóa chất: Chuyên dùng cho các công trình dẫn hóa chất hoặc xử lý rác thải công nghiệp, thép ống dẫn hóa chất được chế tạo từ vật liệu chống ăn mòn, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
- Ống thép trong lò cao áp: Loại thép này phổ biến trong các hệ thống đường ống tại nhà máy thủy điện, lò cao áp hoặc các công trình cấp thoát nước, nơi chúng phải chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
- Thép ống chịu cao áp cấp I và II: Được sử dụng chủ yếu trong công trình đóng tàu, loại ống này có khả năng chịu va đập mạnh và áp lực lớn, bảo vệ an toàn cho các cấu trúc tàu biển, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt trên biển.
Ống thép Trung Quốc là vật liệu xây dựng phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cơ khí, công nghiệp và dân dụng nhờ vào các đặc tính vượt trội của nó.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn