Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm 2025

Bang tra trong luong ong thep ma kem

Khi mua bất kỳ vật liệu nào, điều quan trọng là hiểu rõ quy cách, chất lượng và ứng dụng của chúng để chọn lựa hiệu quả. Mặc dù ống thép mạ kẽm rất phổ biến, nhưng không phải ai cũng biết cách tính toán trọng lượng của loại ống này, gây khó khăn trong việc chọn mua đúng quy cách. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về trọng lượng ống thép mạ kẽm, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.

Công thức tính trọng lượng ống thép mạ kẽm

Việc tính toán trọng lượng của ống thép mạ kẽm là một bước quan trọng không thể bỏ qua trong công tác chuẩn bị trước khi triển khai dự án. Nhờ vào việc xác định chính xác trọng lượng, các kỹ sư có thể tính toán chính xác lượng vật liệu cần thiết, từ đó hỗ trợ việc lập kế hoạch chi phí cho nguyên vật liệu, giúp đảm bảo tính hiệu quả của quá trình triển khai.

Ngoài ra, việc tính trọng lượng còn giúp lên kế hoạch cho việc vận chuyển và bảo quản vật liệu tại công trình, tránh các vấn đề phát sinh trong quá trình thi công. Để đảm bảo tính chính xác trong việc tính trọng lượng, các yếu tố quan trọng cần xem xét bao gồm:

  • Chiều dài ống thép.
  • Đường kính (phi) của ống thép.
  • Độ dày của thành ống.

Để tính toán trọng lượng của ống thép mạ kẽm, sau khi đã xác định các thông số cơ bản, ta sử dụng công thức sau:

Trọng lượng ống thép tròn (kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x (Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)) x 7.85 (g/cm³) x Chiều dài (mm).

Ví dụ: Với ống thép tròn có đường kính 141.3 mm, độ dày 6,35 mm và chiều dài 6m, ta tính trọng lượng như sau:

Trọng lượng ống thép tròn = 0.003141 x 6.35 x (141.3 – 6.35) x 7.85 x 6 = 126,776 kg/6m.

Đối với các công trình sử dụng thép hộp vuông hoặc thép hộp chữ nhật, công thức tính trọng lượng có sự khác biệt, cụ thể như sau:

Trọng lượng thép hộp hình vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm³) x 0.001 x Chiều dài (m).

Ví dụ: Với thép hộp hình vuông có độ dày 6,35 mm, cạnh 100 mm và chiều dài 6m, ta tính trọng lượng:

Trọng lượng thép hộp hình vuông = [4 x 6.35 x 100 – 4 x 6.35 x 6.35] x 7.85 x 0.001 x 6 = 112.04 kg/6m.

Trọng lượng thép hộp hình chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x (Cạnh 1 (mm) + Cạnh 2 (mm)) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm³) x 0.001 x Chiều dài (m).

Ví dụ: Với thép hộp hình chữ nhật có độ dày 6,35 mm, cạnh 1 là 100 mm, cạnh 2 là 150 mm và chiều dài 6m, ta tính trọng lượng:

Trọng lượng thép hộp hình chữ nhật = [2 x 6.35 x (100 + 150) – 4 x 6.35 x 6.35] x 7.85 x 0.001 x 6 = 141.95 kg/6m.

Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm chi tiết

Để thuận tiện cho việc tra cứu nhanh chóng, dưới đây là bảng tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa trên các tiêu chuẩn kỹ thuật. Doanh nghiệp có thể tham khảo để tính toán trọng lượng một cách chính xác.

Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm

Ống thép tôn mạ kẽm được phủ lớp mạ kẽm có độ dày dao động từ 15 đến 25 micromet, tạo ra khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Dưới đây là bảng tính trọng lượng cho các loại ống thép mạ kẽm với các tiêu chuẩn về kích thước và độ dày:

Bảng Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm
Bảng Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm
Quy cách trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm
STTĐường kính ngoàiChiều dàiĐộ dàyTrọng lượng ống
(mm)(m)(mm)(Kg/ cây)
1Φ 21.2612.99
2Φ 21.261.13.27
3Φ 21.261.23.55
4Φ 21.261.44.1
5Φ 21.261.54.37
6Φ 21.261.85.17
7Φ 21.2625.68
8Φ 21.262.36.43
9Φ 21.262.56.92
10Φ 26.65613.8
11Φ 26.6561.14.16
12Φ 26.6561.24.52
13Φ 26.6561.45.23
14Φ 26.6561.55.58
15Φ 26.6561.86.62
16Φ 26.65627.29
17Φ 26.6562.38.29
18Φ 26.6562.58.93
19Φ 33.5614.81
20Φ 33.561.15.27
21Φ 33.561.25.74
22Φ 33.561.46.65
23Φ 33.561.57.1
24Φ 33.561.88.44
25Φ 33.5629.32
26Φ 33.562.310.62
27Φ 33.562.511.47
28Φ 33.562.812.72
29Φ 33.56313.54
30Φ 33.563.515.54
31Φ 42.261.16.69
32Φ 42.261.27.28
33Φ 42.261.48.45
34Φ 42.261.59.03
35Φ 42.261.810.76
36Φ 42.26211.9
37Φ 42.262.313.58
38Φ 42.262.514.69
39Φ 42.262.816.32
40Φ 42.26317.4
41Φ 42.263.218.47
42Φ 48.161.28.33
43Φ 48.161.49.67
44Φ 48.161.510.34
45Φ 48.161.812.33
46Φ 48.16213.64
47Φ 48.162.315.59
48Φ 48.162.516.87
49Φ 48.16320.02
50Φ 48.163.523.1
51Φ 59.961.412.12
52Φ 59.961.512.96
53Φ 59.961.815.47
54Φ 59.96217.13
55Φ 59.962.319.6
56Φ 59.962.521.23
57Φ 59.96325.26
58Φ 59.963.529.21
59Φ 75.661.415.37
60Φ 75.661.516.45
61Φ 75.661.819.66
62Φ 75.66221.78
63Φ 75.662.324.95
64Φ 75.662.527.04
65Φ 75.662.830.16
66Φ 75.66332.23
67Φ 75.663.537.34
68Φ 88.361.418
69Φ 88.361.519.27
70Φ 88.361.823.04
71Φ 88.36225.54
72Φ 88.362.329.27
73Φ 88.362.531.74
74Φ 88.36337.87
75Φ 88.363.543.92
76Φ 113.561.829.75
77Φ 113.56233
78Φ 113.562.337.84
79Φ 113.562.541.06
80Φ 113.56349.05
81Φ 113.563.556.97

Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ dày hơn, khoảng 50 micromet, giúp tăng cường khả năng chống gỉ sét và bào mòn trong môi trường khắc nghiệt. Để dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp, quý khách có thể tham khảo bảng trọng lượng chi tiết dưới đây.

Bảng Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Bảng Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
STTĐường kính ngoàiChiều dàiĐộ dàyTrọng lượng ống
(mm)(m)(mm)(Kg/ cây)
1Φ 21.262.15.94
2Φ 21.262.36.44
3Φ 21.262.67.26
4Φ 21.262.777.62
5Φ 26.6562.17.7
6Φ 26.6562.38.29
7Φ 26.6562.69.36
8Φ 26.6562.8710.14
9Φ 33.562.19.76
10Φ 33.562.310.72
11Φ 33.562.611.89
12Φ 33.562.913.14
13Φ 33.563.214.4
14Φ 33.563.3815.01
15Φ 42.262.112.47
16Φ 42.262.313.56
17Φ 42.262.615.24
18Φ 42.262.916.87
19Φ 42.263.218.6
20Φ 42.263.3920.34
21Φ 42.263.620.56
22Φ 42.264.8526.82
23Φ 48.162.114.3
24Φ 48.162.315.59
25Φ 48.162.516.98
26Φ 48.162.617.5
27Φ 48.162.718.14
28Φ 48.162.919.38
29Φ 48.163.221.42
30Φ 48.163.623.71
31Φ 48.163.6824.3
32Φ 48.16426.1
33Φ 48.165.0832.46
34Φ 59.962.117.97
35Φ 59.962.319.61
36Φ 59.962.622.16
37Φ 59.962.924.48
38Φ 59.963.226.86
39Φ 59.963.630.18
40Φ 59.963.9132.64
41Φ 59.96433.1
42Φ 59.964.537.14
43Φ 59.96540.62
44Φ 59.965.5444.88
45Φ 75.662.122.85
46Φ 75.662.324.96
47Φ 75.662.527.04
48Φ 75.662.628.08
49Φ 75.662.729.14
50Φ 75.662.931.37
51Φ 75.663.234.26
52Φ 75.663.638.58
53Φ 75.66442.4
54Φ 75.664.547.34
55Φ 75.66552.23
56Φ 88.362.126.8
57Φ 88.362.329.28
58Φ 88.362.531.74
59Φ 88.362.632.97
60Φ 88.362.734.22
61Φ 88.362.936.83
62Φ 88.363.240.32
63Φ 88.363.645.14
64Φ 88.36450.22
65Φ 88.364.555.8
66Φ 88.36562.01
67Φ 88.365.4967.74
68Φ 113.562.541.06
69Φ 113.562.744.29
70Φ 113.562.947.48
71Φ 113.563.252.58
72Φ 113.563.658.5
73Φ 113.56464.84
74Φ 113.564.573.2
75Φ 113.56580.64
76Φ 113.566.0296.42

Giá các sản phẩm sắt thép Biên Hòa sẽ thay đổi tùy theo các thông số kỹ thuật như loại thép, kích thước, và độ dày. Để nhận báo giá chính xác và mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0945906363 hoặc 0946906363.

Sắt Thép Biên Hòa là một trong những công ty hàng đầu trong ngành sản xuất và cung cấp sắt thép tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi đã xây dựng được uy tín vững chắc không chỉ tại thị trường trong nước mà còn quốc tế.

Chúng tôi cung cấp nhiều loại sắt thép mạ kẽm khác nhau, bao gồm thép xây dựng, thép tấm, thép ống, thép hộp mạ kẽm, và nhiều sản phẩm thép khác. Để biết thêm thông tin chi tiết về trọng lượng các loại ống thép mạ kẽm, quý khách có thể tham khảo Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm trên đây. Các sản phẩm của Sắt Thép Biên Hòa luôn đảm bảo chất lượng vượt trội, độ bền cao và được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ cho mọi nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp.

Cam kết chất lượng và dịch vụ của Sắt Thép Biên Hòa

  • Chất lượng vượt trội: Mỗi sản phẩm của Sắt Thép Biên Hòa đều được kiểm tra nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
  • Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng: Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển toàn quốc, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng nhanh chóng và an toàn.
  • Sản xuất theo yêu cầu: Bên cạnh các sản phẩm sẵn có, chúng tôi còn nhận sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, với các kích thước và thông số kỹ thuật đặc biệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *