Ống thép phi 90, DN80 là một trong những loại vật liệu xây dựng quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ưu việt, ống thép tròn phi 90 là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều hệ thống dẫn nước, khí và trong các ngành công nghiệp nặng. Trong bài viết này, Sắt Thép Biên Hòa xin chia sẻ với quý khách những thông tin chi tiết về ưu điểm nổi bật, ứng dụng, và báo giá của sản phẩm này theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, ASTM A53, BS 1387, BS EN10255, TCVN 3783.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Báo giá ống thép phi 90, DN80 theo từng quy cách mới nhất
- 2 Bảng giá thép ống phi 90 đen
- 3 Bảng giá thép ống phi 90 mạ kẽm
- 4 Ống thép phi 90 là gì?
- 5 Các loại ống thép phi 90 thông dụng
- 6 Thông số kỹ thuật ống thép phi 90, DN80
- 7 Kích thước ống thép phi 90
- 8 Bảng tra quy cách ống thép kích thước phi 90
- 9 Tiêu chuẩn và chất liệu sản xuất thép ống phi 90, DN80
- 10 Lợi ích nổi bật của ống sắt phi 90
- 11 Ứng dụng phổ biến của ống thép phi 90
- 12 Những cách mua ống thép phi 90 chất lượng, chính hãng và giá rẻ
- 13 Sắt Thép Biên Hòa – Đơn vị cung cấp ống thép phi 90 uy tín, chất lượng nhất
Báo giá ống thép phi 90, DN80 theo từng quy cách mới nhất
Sắt Thép Biên Hòa xin gửi đến quý khách hàng thông tin mới nhất về giá ống thép phi 90, DN80 tính đến ngày 18/01/2025. Chúng tôi luôn chú trọng đến việc cung cấp những sản phẩm ống thép có độ bền cao, khả năng chịu lực ưu việt, và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật.
Hiện tại, giá ống thép phi 90 dao động từ 17.000 đến 26.000 đồng/kg, tùy vào độ dày và yêu cầu kỹ thuật của từng loại sản phẩm. Quý khách hàng vui lòng tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất:
Bảng giá thép ống phi 90 đen
Bảng giá ống thép đen phi 90 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Quy Cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đóng bó | Giá kham khảo |
(mm) | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 1.5 | 6 | 19.64 | 24 | 19.000đ - 21.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 1.8 | 6 | 23.49 | 24 | 19.000đ - 21.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2 | 6 | 26.04 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.3 | 6 | 29.85 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.5 | 6 | 32.37 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.8 | 6 | 36.13 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3 | 6 | 38.62 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.18 | 6 | 40.85 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.2 | 6 | 41.1 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.5 | 6 | 44.8 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.8 | 6 | 48.47 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.96 | 6 | 50.42 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4 | 6 | 50.9 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4.3 | 6 | 54.53 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4.5 | 6 | 56.93 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4.78 | 6 | 60.28 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 5 | 6 | 62.89 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 90 - DN80 - 3 Inch | 5.49 | 6 | 68.65 | 24 | 17.000đ - 20.000đ |
Bảng giá thép ống phi 90 mạ kẽm
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 90 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Quy Cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đóng bó | Giá kham khảo |
(mm) | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.1 | 6 | 27.31 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.3 | 6 | 29.85 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.5 | 6 | 32.37 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.7 | 6 | 34.88 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 2.9 | 6 | 37.38 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.18 | 6 | 40.85 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.2 | 6 | 41.1 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.6 | 6 | 46.02 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 3.96 | 6 | 50.42 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4 | 6 | 50.9 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4.2 | 6 | 53.32 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4.4 | 6 | 55.73 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4.5 | 6 | 56.93 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 4.78 | 6 | 60.28 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 5 | 6 | 62.89 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 90 - DN80 - 3 Inch | 5.49 | 6 | 68.65 | 24 | 24.000đ - 26.000đ |
Xem thêm: Bảng giá thép ống cở lớn phi 114 mới nhất tháng 01 năm 2025
Ống thép phi 90 là gì?
Ống thép phi 90 là loại ống thép có đường kính ngoài khoảng 88.3mm, với độ dày thành ống thay đổi từ 1.5mm đến 5.49mm tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình. Thép ống phi 90 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, ASTM A53, BS 1387, BS EN10255, TCVN 3783, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng, cơ khí và các công trình công nghiệp.
Với khả năng chịu lực cao và khả năng chống ăn mòn tự nhiên, ống thép tròn phi 90 thường được sử dụng trong các công trình lớn, đòi hỏi sự chắc chắn và ổn định lâu dài. Loại ống này thích hợp cho việc xây dựng kết cấu thép, hệ thống cấp thoát nước, và các ứng dụng yêu cầu vật liệu bền vững dưới tác động của môi trường.
Các loại ống thép phi 90 thông dụng
Ống sắt tròn phi 90 có nhiều dạng khác nhau, tùy thuộc vào phương pháp chế tạo và xử lý bề mặt. Mỗi loại có những ưu điểm riêng biệt phù hợp với từng mục đích sử dụng. Các loại phổ biến gồm:
- Thép ống phi 90 đen: Đây là loại ống thép chưa qua xử lý mạ, giữ nguyên bề mặt thép thô. Với chi phí thấp, ống thép đen phi 90 là lựa chọn phổ biến cho các công trình dân dụng, xây dựng kết cấu thép, hoặc các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn. Loại ống này thích hợp cho các dự án có yêu cầu kỹ thuật không quá khắt khe về bề mặt bảo vệ.
- Thép ống phi 90 mạ kẽm: Sắt ống tròn phi 90 mạ kẽm được phủ lớp kẽm để bảo vệ bề mặt khỏi các tác nhân oxy hóa và ăn mòn. Loại này thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc môi trường có độ ẩm cao. Chúng phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, đường ống công nghiệp và các công trình hạ tầng.
- Thép ống phi 90 mạ kẽm nhúng nóng: Ống thép phi 90 mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày hơn và độ bền cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ hơn so với ống mạ kẽm thông thường. Loại ống này thường được sử dụng trong các khu vực có môi trường đặc biệt khắc nghiệt như gần biển hoặc những nơi có độ ẩm cao. Nó rất lý tưởng cho các công trình hạ tầng, xây dựng công nghiệp, và các công trình dân dụng yêu cầu tuổi thọ lâu dài.
Thông số kỹ thuật ống thép phi 90, DN80
Kích thước ống thép phi 90
- Đường kính ngoài: 88.3mm
- Đường kính danh nghĩa: DN80
- Độ dày thành ống: Dao động từ 1.5mm đến 5.49mm, có thể được điều chỉnh theo nhu cầu đặc thù của từng dự án. Các mức độ dày phổ biến cho ống phi 90 gồm 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.1mm đến 5.49mm, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và tải trọng mà ống cần chịu đựng.
- Chiều dài ống: Chiều dài tiêu chuẩn của ống thép tròn phi 90 là 6 mét, tuy nhiên có thể được điều chỉnh theo kích thước yêu cầu của công trình để tiết kiệm chi phí và vật liệu.
Bảng tra quy cách ống thép kích thước phi 90
Bảng tra quy cách ống thép phi 90 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sản phẩm | ĐK danh nghĩa | ĐK ngoài OD | Inch | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đóng bó |
(mm) | (mm) | (kg) | (cây/bó) | ||||
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 1.5 | 6 | 19.64 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 1.8 | 6 | 23.49 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 2 | 6 | 26.04 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 2.1 | 6 | 27.31 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 2.3 | 6 | 29.85 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 2.5 | 6 | 32.37 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 2.7 | 6 | 34.88 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 2.8 | 6 | 36.13 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 2.9 | 6 | 37.38 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 3 | 6 | 38.62 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 3.18 | 6 | 40.85 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 3.2 | 6 | 41.1 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 3.5 | 6 | 44.8 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 3.6 | 6 | 46.02 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 3.8 | 6 | 48.47 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 3.96 | 6 | 50.42 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 4 | 6 | 50.9 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 4.2 | 6 | 53.32 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 4.3 | 6 | 54.53 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 4.5 | 6 | 56.93 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 4.78 | 6 | 60.28 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 5 | 6 | 62.89 | 24 |
Ống phi 90 | DN80 | 88.9 | 3 | 5.49 | 6 | 68.65 | 24 |
Xem ngay: Giá và quy cách ống thép phi 141 được cập nhật gần đây.
Tiêu chuẩn và chất liệu sản xuất thép ống phi 90, DN80
- Tiêu chuẩn sản xuất: Ống thép phi 90 được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A500, BS 1387 và JIS G3444, giúp đảm bảo các yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực và tính ổn định trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Những tiêu chuẩn này đảm bảo ống thép có thể chịu được áp lực, mài mòn và các yếu tố tác động từ môi trường xung quanh.
- Mác thép: Các mác thép thông dụng bao gồm SS400, SPHC và SAE. Mác thép SS400 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho xây dựng, công nghiệp cơ khí và các dự án hạ tầng, nơi mà yêu cầu về tính ổn định và khả năng chịu tải là rất quan trọng.
Lợi ích nổi bật của ống sắt phi 90
Ống thép phi 90 mang lại những lợi ích vượt trội, đặc biệt trong các công trình đòi hỏi vật liệu có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt dưới tác động của các yếu tố ngoại lực và môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu tải lớn: Được chế tạo từ thép chất lượng cao, ống thép tròn phi 90 có khả năng chịu lực tuyệt vời, đảm bảo độ ổn định và vững chắc cho các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền vượt trội như hạ tầng giao thông, công nghiệp và xây dựng các công trình đòi hỏi khả năng chịu tải lớn.
- Ứng dụng đa ngành: Với tính chất linh hoạt và độ bền cao, ống sắt phi 90 có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp chế tạo, xây dựng các hệ thống cấp thoát nước, và các công trình hạ tầng lớn. Nhờ vào khả năng chống ăn mòn tự nhiên, sản phẩm rất thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc các môi trường có độ ẩm cao và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Giảm thiểu chi phí thi công: Sắt ống tròn phi 90 dễ dàng gia công, hàn cắt và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian thi công và chi phí lao động. Điều này đặc biệt có lợi cho các công trình có tiến độ thi công gấp hoặc yêu cầu tiết kiệm chi phí.
- Độ bền lâu dài: Thép ống phi 90 có tuổi thọ cao nhờ vào khả năng chống ăn mòn tốt, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và bảo dưỡng trong suốt quá trình sử dụng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần đầu tư lâu dài và bền vững.
- Bảo vệ môi trường: Ống thép phi 90 có thể tái chế hoàn toàn sau khi sử dụng, góp phần giảm thiểu chất thải và bảo vệ môi trường. Việc sử dụng vật liệu có thể tái chế không chỉ giúp giảm tác động đến tự nhiên mà còn đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường trong xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng phổ biến của ống thép phi 90
Ống sắt phi 90 là một sản phẩm thép có kích thước lớn, mang lại nhiều lợi ích trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt. Dưới đây là các ứng dụng tiêu biểu của sắt ống tròn phi 90:
- Thép ống phi 90 được sử dụng làm các bộ phận cấu thành trong các công trình xây dựng như khung thép, cột và giàn thép. Với khả năng chịu lực lớn, loại ống này đảm bảo sự ổn định và vững chãi cho các công trình có yêu cầu chịu tải cao như nhà xưởng, kho bãi, và công trình dân dụng quy mô lớn.
- Ống sắt tròn phi 90 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống ống dẫn nước, khí và chất lỏng trong các nhà máy công nghiệp, khu vực chế biến thực phẩm, và các công trình dân dụng. Đặc biệt, khả năng chống ăn mòn của loại ống này rất hiệu quả trong việc bảo vệ các hệ thống khỏi sự tác động của các yếu tố môi trường.
- Sản phẩm này thường được sử dụng làm trụ cột cho các hệ thống điện chiếu sáng, trụ viễn thông hoặc cột tín hiệu giao thông. Với độ bền cao và khả năng chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt, ống sắt phi 90 đảm bảo tính ổn định và độ bền lâu dài cho các công trình công cộng này.
- Thép ống phi 90 còn được sử dụng trong các công trình yêu cầu các cấu trúc chịu tải lớn, chẳng hạn như các hệ thống cầu cạn, trụ bê tông cốt thép, hoặc các giàn khoan ngoài khơi. Với khả năng gia công linh hoạt và độ bền cơ học cao, ống thép phi 90 đáp ứng yêu cầu khắt khe của những dự án này.
Những cách mua ống thép phi 90 chất lượng, chính hãng và giá rẻ
Để đảm bảo mua được ống sắt phi 90 chất lượng cao, giá cả hợp lý và chính hãng cho công trình, bạn cần lưu ý một số kinh nghiệm sau:
So sánh giá và chất lượng sản phẩm
- Việc so sánh giá cả giữa các nhà cung cấp khác nhau là bước quan trọng để tìm được sản phẩm sắt ống phi 90 với mức giá hợp lý. Hãy tham khảo từ các đơn vị uy tín trên thị trường và tận dụng các ý kiến chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng để đánh giá chất lượng sản phẩm, đảm bảo phù hợp với yêu cầu công trình.
Xác định rõ nhu cầu và kích thước
- Trước khi mua, bạn cần xác định chính xác kích thước và số lượng sắt ống phi 90 cần dùng cho công trình. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Ngoài ra, hãy ưu tiên các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen hoặc SeAH để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Chọn đơn vị phân phối uy tín
- Đơn vị phân phối là yếu tố quyết định đến độ tin cậy của sản phẩm bạn mua. Hãy chọn những nhà cung cấp có giấy tờ chứng minh là đại lý chính hãng và uy tín trên thị trường. Ngoài ra, ưu tiên các đơn vị có chính sách khuyến mãi, dịch vụ hậu mãi và bảo hành tốt để tối ưu lợi ích.
Yêu cầu chứng từ và kiểm tra sản phẩm
- Khi mua thép ống phi 90, đừng quên yêu cầu các chứng từ như CO, CQ để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và nguồn gốc rõ ràng. Đồng thời, bạn nên kiểm tra kỹ bề mặt, độ dày, và các thông số kỹ thuật để chắc chắn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình của mình.
Sắt Thép Biên Hòa – Đơn vị cung cấp ống thép phi 90 uy tín, chất lượng nhất
Sắt Thép Biên Hòa là đối tác tin cậy cho khách hàng khi có nhu cầu mua ống sắt tròn phi 90 chất lượng cao. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm và dịch vụ vượt trội cho khách hàng:
- Sản phẩm chính hãng và chất lượng cao: Chúng tôi cung cấp sắt ống phi 90 chính hãng từ các thương hiệu uy tín, kèm chứng nhận CO/CQ đầy đủ để đảm bảo chất lượng sản phẩm và nguồn gốc rõ ràng.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp: Với đội ngũ kỹ thuật và tư vấn giàu kinh nghiệm, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng chọn lựa sắt ống tròn phi 90 phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách, đồng thời giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí.
- Chính sách hậu mãi và bảo hành tốt: Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, bảo hành dài hạn và các ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng thân thiết và giới thiệu.
- Ưu đãi giá cả cạnh tranh: Đối với các đơn hàng lớn, chúng tôi cung cấp mức giá ưu đãi, cùng phương thức giao hàng nhanh chóng, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí vận chuyển cho khách hàng.
Trên đây là nội dung bài viết giới thiệu về thông tin và giá cả của ống thép phi 90 được Sắt Thép Biên Hòa tổng hợp và biên soạn. Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần hỗ trợ về các sản phẩm thép ống hoặc vật liệu xây dựng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tình và dịch vụ chuyên nghiệp.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn
Hoan Nguyễn – Đồng Nai –
sản phẩm chất lượng uy tín