Ống thép SeAH từ lâu đã khẳng định vị thế trên thị trường nhờ vào chất lượng vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, trở thành lựa chọn hàng đầu trong các dự án xây dựng, cơ sở hạ tầng, và công nghiệp. Chính vì thế, bảng giá ống thép SeAH luôn nhận được sự quan tâm lớn từ khách hàng. Trong bài viết này, hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa khám phá những thông tin nổi bật và cập nhật bảng giá ống thép mới nhất
Nội Dung Bài Viết
- 1 Bảng báo giá ống thép SeAH đầy đủ mới nhất
- 2 Bảng báo giá ống thép SeAH chất lượng, giá rẻ 01/2025
- 3 Bảng giá chỉ tiết ống thép Seah siêu dày tốt nhất 01/2025
- 4 Ống thép SeAH là gì? Ưu điểm & ứng dụng
- 5 Ưu điểm nổi bật
- 6 Ứng dụng phổ biến
- 7 Ống thép của thương hiệu SeAH có tốt không?
- 8 Nơi bán ống thép SeAH chất lượng, uy tín tại miền Nam và trên toàn quốc
Bảng báo giá ống thép SeAH đầy đủ mới nhất
Ống thép của thương hiệu SeAH luôn được đánh giá cao nhờ chất lượng vượt trội, đáp ứng đa dạng tiêu chuẩn trong các ngành xây dựng, công nghiệp và hạ tầng. Bước sang năm 2025, giá ống thép SeAH có nhiều biến động đáng chú ý, phản ánh nhu cầu thị trường và các yếu tố sản xuất.
Sắt Thép Biên Hòa tự hào mang đến bảng giá mới nhất, giúp quý khách hàng dễ dàng cập nhật và lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách. Việc theo dõi thông tin giá cả không chỉ tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo vật liệu sử dụng đạt tiêu chuẩn cao nhất.
Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá chính xác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline hoặc truy cập website chính thức. Sắt Thép Biên Hòa luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách hàng trong mọi dự án!
Bảng báo giá ống thép SeAH chất lượng, giá rẻ 01/2025
Bảng báo ống thép SeAH mới nhất 01/2025
Quy cách Tiêu chuẩn Trọng lượng Ống mạ kẽm SeAH Ống đen SeAH
Phi x Dày x Chiều Dài (mm) (kg) (đồng/kg) (đồng/kg)
21.2 x 2.1 x 6 BS1387 5.94 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
21.2 x 2.3 x 6 BS1387 6.44 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
21.2 x 2.6 x 6 BS1387 7.26 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
21.3 x 2.77 x 6 ASTM A53 7.62 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
26.65 x 2.1 x 6 BS1387 7.7 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
26.65 x 2.3 x 6 BS1387 8.29 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
26.65 x 2.6 x 6 BS1387 9.36 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
26.7 x 2.87 x 6 ASTM A53 10.14 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
33.5 x 2.1 x 6 BS1387 9.76 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
33.5 x 2.3 x 6 BS1387 10.72 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
33.5 x 2.6 x 6 BS1387 11.89 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
33.5 x 2.9 x 6 BS1387 13.14 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
33.5 x 3.2 x 6 BS1387 14.4 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
33.4 x 3.38 x 6 ASTM A53 15.01 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 2.1 x 6 BS1387 12.47 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 2.3 x 6 BS1387 13.56 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 2.6 x 6 BS1387 15.24 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 2.9 x 6 BS1387 16.87 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 3.2 x 6 BS1387 18.6 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 3.6 x 6 BS1387 20.56 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 3.39 x 6 ASTM A53 20.34 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 4.85 x 6 ASTM A53 26.82 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 2.1 x 6 BS1387 14.3 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 2.3 x 6 BS1387 15.59 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 2.5 x 6 BS1387 16.98 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 2.6 x 6 BS1387 17.5 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 2.7 x 6 BS1387 18.14 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 2.9 x 6 BS1387 19.38 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 3.2 x 6 BS1387 21.42 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 3.6 x 6 BS1387 23.71 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.1 x 4.0 x 6 BS1387 26.1 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.3 x 3.68 x 6 ASTM A53 24.3 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
48.3 x 5.08 x 6 ASTM A53 32.46 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 2.1 x 6 BS1387 17.97 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 2.3 x 6 BS1387 19.61 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 2.6 x 6 BS1387 22.16 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 2.9 x 6 BS1387 24.48 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 3.2 x 6 BS1387 26.86 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 3.6 x 6 BS1387 30.18 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 4.0 x 6 BS1387 33.1 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 4.5 x 6 BS1387 37.14 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 5.0 x 6 BS1387 40.62 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
60.3 x 3.91 x 6 ASTM A53 32.64 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
60.3 x 5.54 x 6 ASTM A53 44.88 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
73.0 x 5.16 x 6 ASTM A53 51.78 26.000 – 31.000 18.200 – 24.700
75.6 x 2.1 x 6 BS1387 22.85 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 2.3 x 6 BS1387 24.96 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 2.5 x 6 BS1387 27.04 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 2.6 x 6 BS1387 28.08 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 2.7 x 6 BS1387 29.14 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 2.9 x 6 BS1387 31.37 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 3.2 x 6 BS1387 34.26 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 3.6 x 6 BS1387 38.58 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 4.0 x 6 BS1387 42.4 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 4.5 x 6 BS1387 47.34 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 5.0 x 6 BS1387 52.23 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 2.1 x 6 BS1387 26.8 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 2.3 x 6 BS1387 29.28 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 2.5 x 6 BS1387 31.74 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 2.6 x 6 BS1387 32.97 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 2.7 x 6 BS1387 34.22 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 2.9 x 6 BS1387 36.83 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.9 x 3.2 x 6 BS1387 40.32 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.9 x 3.6 x 6 BS1387 45.14 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.9 x 4.0 x 6 BS1387 50.22 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.9 x 4.5 x 6 BS1387 55.8 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.9 x 5.0 x 6 BS1387 62.01 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.9 x 5.49 x 6 ASTM A53 67.74 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
101.6 x 5.74 x 6 ASTM A53 81.42 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 2.5 x 6 BS1387 41.06 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 2.7 x 6 BS1387 44.29 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 2.9 x 6 BS1387 47.48 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 3.2 x 6 BS1387 52.58 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 3.6 x 6 BS1387 58.5 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 4.0 x 6 BS1387 64.84 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 4.5 x 6 BS1387 73.2 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 5.0 x 6 BS1387 80.64 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
114.3 x 6.02 x 6 ASTM A53 96.42 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
141.3 x 3.96 x 6 ASTM A53 80.46 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
141.3 x 4.78 x 6 ASTM A53 96.54 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
141.3 x 5.16 x 6 ASTM A53 103.95 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
141.3 x 5.56 x 6 ASTM A53 111.66 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
141.3 x 6.35 x 6 ASTM A53 126.8 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
141.3 x 6.55 x 6 ASTM A53 130.62 26.400 – 31.600 18.400 – 25.000
168.3 x 3.96 x 6 ASTM A53 96.24 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
168.3 x 4.78 x 6 ASTM A53 115.62 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
168.3 x 5.56 x 6 ASTM A53 133.86 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
168.3 x 6.35 x 6 ASTM A53 152.16 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
168.3 x 7.11 x 6 ASTM A53 169.56 26.600 – 31.600 18.400 – 25.000
219.1 x 4.78 x 6 ASTM A53 151.56 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
219.1 x 5.16 x 6 ASTM A53 163.32 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
219.1 x 5.56 x 6 ASTM A53 175.68 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
219.1 x 6.35 x 6 ASTM A53 199.86 26.200 – 31.400 18.000 – 24.500
219.1 x 8.18 x 6 ASTM A53 255.3 26.600 – 31.600 18.400 – 25.000
Bảng giá chỉ tiết ống thép Seah siêu dày tốt nhất 01/2025
Bảng giá ống thép siêu dày SeAH
Quy cách Tiêu chuẩn Trọng lượng Ống mạ kẽm SeAH Ống đen SeAH
Phi x Dày x Chiều Dài (mm) (kg) (đồng/kg) (đồng/kg)
42.2 x 4.0 x 6 ASTM A53 22.61 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
42.2 x 4.2 x 6 ASTM A53 23.62 x 18.200 – 24.700
42.2 x 4.5 x 6 ASTM A53 25.1 x 18.200 – 24.700
48.1 x 4.0 x 6 ASTM A53 26.1 27.000 – 32.000 18.000 – 24.500
48.1 x 4.2 x 6 ASTM A53 27.28 x 18.000 – 24.500
48.1 x 4.5 x 6 ASTM A53 29.03 27.200 – 32.200 18.000 – 24.500
48.1 x 4.8 x 6 ASTM A53 30.75 x 18.000 – 24.500
48.1 x 5.0 x 6 ASTM A53 31.89 27.200 – 32.200 18.000 – 24.500
59.9 x 4.0 x 6 ASTM A53 33.09 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 4.2 x 6 ASTM A53 34.62 x 18.000 – 24.500
59.9 x 4.5 x 6 ASTM A53 36.89 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
59.9 x 4.8 x 6 ASTM A53 39.13 x 18.000 – 24.500
59.9 x 5.0 x 6 ASTM A53 40.62 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 4.0 x 6 ASTM A53 42.38 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 4.2 x 6 ASTM A53 44.37 x 18.000 – 24.500
75.6 x 4.5 x 6 ASTM A53 47.34 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 4.8 x 6 ASTM A53 50.29 x 18.000 – 24.500
75.6 x 5.0 x 6 ASTM A53 52.23 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
75.6 x 5.2 x 6 ASTM A53 54.17 x 18.200 – 24.700
75.6 x 5.5 x 6 ASTM A53 57.05 x 18.200 – 24.700
75.6 x 6.0 x 6 ASTM A53 61.79 x 18.200 – 24.700
88.3 x 4.0 x 6 ASTM A53 49.9 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 4.2 x 6 ASTM A53 52.27 x 18.000 – 24.500
88.3 x 4.5 x 6 ASTM A53 55.8 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 4.8 x 6 ASTM A53 59.31 x 18.000 – 24.500
88.3 x 5.0 x 6 ASTM A53 61.63 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 5.2 x 6 ASTM A53 63.94 x 18.000 – 24.500
88.3 x 5.5 x 6 ASTM A53 67.39 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
88.3 x 6.0 x 6 ASTM A53 73.07 x 18.000 – 24.500
113.5 x 4.0 x 6 ASTM A53 64.81 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 4.2 x 6 ASTM A53 67.93 x 18.000 – 24.500
113.5 x 4.5 x 6 ASTM A53 72.58 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 4.8 x 6 ASTM A53 77.2 x 18.000 – 24.500
113.5 x 5.0 x 6 ASTM A53 80.27 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 5.2 x 6 ASTM A53 83.33 x 18.000 – 24.500
113.5 x 5.5 x 6 ASTM A53 87.89 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
113.5 x 6.0 x 6 ASTM A53 95.44 26.000 – 31.000 18.000 – 24.500
Ống thép SeAH là gì? Ưu điểm & ứng dụng
Ống thép SeAH là dòng sản phẩm cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn SeAH Steel, nổi tiếng với công nghệ tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Đây là loại ống thép đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, API…, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội.
Ưu điểm nổi bật
- Độ bền cao: Sản phẩm được sản xuất từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu tải trong các điều kiện khắc nghiệt.
- Khả năng chống ăn mòn: Bề mặt được xử lý kỹ lưỡng, giúp chống lại sự oxi hóa và các tác động từ môi trường.
- Đa dạng kích thước: Đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành nghề và dự án khác nhau.
- Tiêu chuẩn quốc tế: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, API, phù hợp với yêu cầu của cả thị trường trong và ngoài nước.
Ứng dụng phổ biến
- Xây dựng: Sử dụng làm khung nhà, giàn giáo, kết cấu thép trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Công nghiệp: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn dầu, khí, nước, và các ngành sản xuất khác.
- Giao thông và cơ sở hạ tầng: Được sử dụng trong các dự án cầu đường, hệ thống ống thoát nước.
- Đóng tàu và ngành hàng hải: Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, sản phẩm rất phù hợp với môi trường biển.
Ống thép của thương hiệu SeAH có tốt không?
SeAH là thương hiệu thép uy tín hàng đầu, được đánh giá cao về chất lượng và độ bền trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là những lý do bạn nên lựa chọn ống thép thương hiệu SeAH:
- Nguồn nguyên liệu chất lượng cao: SeAH sử dụng nguồn nguyên liệu thép đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng vượt trội cho từng sản phẩm.
- Quy trình sản xuất khép kín: Với hệ thống sản xuất khép kín hiện đại, mọi công đoạn từ chế tạo, gia công đến hoàn thiện đều được kiểm soát nghiêm ngặt, đảm bảo sản phẩm đạt độ chính xác cao và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt của ống thép thương hiệu SeAH được xử lý tinh xảo, mang lại độ sáng bóng, giúp sản phẩm không chỉ bền bỉ mà còn đáp ứng tốt các yêu cầu về thẩm mỹ trong các công trình hiện đại.
- Hiệu suất vượt trội: Ống thép SeAH có khả năng dẫn nước, dẫn khí và chịu nhiệt tốt, phù hợp với các ứng dụng đặc biệt trong công nghiệp và hệ thống cơ điện.
- Thân thiện với môi trường: Sản phẩm được sản xuất với quy trình tối ưu, giảm thiểu khí thải và hạn chế tác động đến môi trường, đáp ứng các tiêu chuẩn xanh hiện đại.
- Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp: Khi lựa chọn ống thép của thương hiệu SeAH, bạn không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ tận tình với chính sách bảo hành và dịch vụ hậu mãi chu đáo từ nhà phân phối.
Nơi bán ống thép SeAH chất lượng, uy tín tại miền Nam và trên toàn quốc
Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đơn vị phân phối ống thép SeAH chất lượng hàng đầu tại miền Nam và trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, đa dạng về kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng đến công nghiệp.
Với chính sách giá cả cạnh tranh, Sắt Thép Biên Hòa mang lại nhiều ưu đãi hấp dẫn như chiết khấu đặc biệt cho các đơn hàng lớn, hỗ trợ vận chuyển miễn phí trong khu vực, và phương thức thanh toán linh hoạt. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Bài viết đã cập nhật bảng giá ống thép SeAH chi tiết bởi đội ngũ chuyên nghiệp của Sắt Thép Biên Hòa. Tuy nhiên, giá thị trường có thể thay đổi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp báo giá chính xác nhất cho quý khách.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn