Bảng giá ống thép SeAH đầy đủ mới nhất 01/2025

Bảng giá ống thép SeAH

Ống thép SeAH từ lâu đã khẳng định vị thế trên thị trường nhờ vào chất lượng vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, trở thành lựa chọn hàng đầu trong các dự án xây dựng, cơ sở hạ tầng, và công nghiệp. Chính vì thế, bảng giá ống thép SeAH luôn nhận được sự quan tâm lớn từ khách hàng. Trong bài viết này, hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa khám phá những thông tin nổi bật và cập nhật bảng giá ống thép mới nhất

Bảng báo giá ống thép SeAH đầy đủ mới nhất

Ống thép của thương hiệu SeAH luôn được đánh giá cao nhờ chất lượng vượt trội, đáp ứng đa dạng tiêu chuẩn trong các ngành xây dựng, công nghiệp và hạ tầng. Bước sang năm 2025, giá ống thép SeAH có nhiều biến động đáng chú ý, phản ánh nhu cầu thị trường và các yếu tố sản xuất.

Sắt Thép Biên Hòa tự hào mang đến bảng giá mới nhất, giúp quý khách hàng dễ dàng cập nhật và lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách. Việc theo dõi thông tin giá cả không chỉ tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo vật liệu sử dụng đạt tiêu chuẩn cao nhất.

Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá chính xác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline hoặc truy cập website chính thức. Sắt Thép Biên Hòa luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách hàng trong mọi dự án!

 Bảng báo giá ống thép SeAH chất lượng, giá rẻ 01/2025

Bảng báo ống thép SeAH mới nhất 01/2025
Quy cáchTiêu chuẩnTrọng lượngỐng mạ kẽm SeAHỐng đen SeAH
Phi x Dày x Chiều Dài (mm)(kg)(đồng/kg)(đồng/kg)
21.2 x 2.1 x 6BS13875.9427.000 – 32.00018.000 – 24.500
21.2 x 2.3 x 6BS13876.4427.000 – 32.00018.000 – 24.500
21.2 x 2.6 x 6BS13877.2627.000 – 32.00018.000 – 24.500
21.3 x 2.77 x 6ASTM A537.6227.000 – 32.00018.000 – 24.500
26.65 x 2.1 x 6BS13877.727.000 – 32.00018.000 – 24.500
26.65 x 2.3 x 6BS13878.2927.000 – 32.00018.000 – 24.500
26.65 x 2.6 x 6BS13879.3627.000 – 32.00018.000 – 24.500
26.7 x 2.87 x 6ASTM A5310.1427.000 – 32.00018.000 – 24.500
33.5 x 2.1 x 6BS13879.7627.000 – 32.00018.000 – 24.500
33.5 x 2.3 x 6BS138710.7227.000 – 32.00018.000 – 24.500
33.5 x 2.6 x 6BS138711.8927.000 – 32.00018.000 – 24.500
33.5 x 2.9 x 6BS138713.1427.000 – 32.00018.000 – 24.500
33.5 x 3.2 x 6BS138714.427.000 – 32.00018.000 – 24.500
33.4 x 3.38 x 6ASTM A5315.0127.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 2.1 x 6BS138712.4727.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 2.3 x 6BS138713.5627.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 2.6 x 6BS138715.2427.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 2.9 x 6BS138716.8727.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 3.2 x 6BS138718.627.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 3.6 x 6BS138720.5627.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 3.39 x 6ASTM A5320.3427.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 4.85 x 6ASTM A5326.8226.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 2.1 x 6BS138714.326.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 2.3 x 6BS138715.5926.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 2.5 x 6BS138716.9826.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 2.6 x 6BS138717.526.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 2.7 x 6BS138718.1426.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 2.9 x 6BS138719.3826.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 3.2 x 6BS138721.4226.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 3.6 x 6BS138723.7126.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.1 x 4.0 x 6BS138726.126.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.3 x 3.68 x 6ASTM A5324.326.000 – 31.00018.000 – 24.500
48.3 x 5.08 x 6ASTM A5332.4626.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 2.1 x 6BS138717.9726.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 2.3 x 6BS138719.6126.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 2.6 x 6BS138722.1626.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 2.9 x 6BS138724.4826.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 3.2 x 6BS138726.8626.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 3.6 x 6BS138730.1826.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 4.0 x 6BS138733.126.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 4.5 x 6BS138737.1426.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 5.0 x 6BS138740.6226.000 – 31.00018.000 – 24.500
60.3 x 3.91 x 6ASTM A5332.6426.000 – 31.00018.000 – 24.500
60.3 x 5.54 x 6ASTM A5344.8826.000 – 31.00018.000 – 24.500
73.0 x 5.16 x 6ASTM A5351.7826.000 – 31.00018.200 – 24.700
75.6 x 2.1 x 6BS138722.8526.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 2.3 x 6BS138724.9626.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 2.5 x 6BS138727.0426.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 2.6 x 6BS138728.0826.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 2.7 x 6BS138729.1426.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 2.9 x 6BS138731.3726.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 3.2 x 6BS138734.2626.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 3.6 x 6BS138738.5826.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 4.0 x 6BS138742.426.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 4.5 x 6BS138747.3426.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 5.0 x 6BS138752.2326.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 2.1 x 6BS138726.826.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 2.3 x 6BS138729.2826.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 2.5 x 6BS138731.7426.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 2.6 x 6BS138732.9726.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 2.7 x 6BS138734.2226.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 2.9 x 6BS138736.8326.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.9 x 3.2 x 6BS138740.3226.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.9 x 3.6 x 6BS138745.1426.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.9 x 4.0 x 6BS138750.2226.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.9 x 4.5 x 6BS138755.826.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.9 x 5.0 x 6BS138762.0126.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.9 x 5.49 x 6ASTM A5367.7426.000 – 31.00018.000 – 24.500
101.6 x 5.74 x 6ASTM A5381.4226.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 2.5 x 6BS138741.0626.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 2.7 x 6BS138744.2926.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 2.9 x 6BS138747.4826.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 3.2 x 6BS138752.5826.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 3.6 x 6BS138758.526.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 4.0 x 6BS138764.8426.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 4.5 x 6BS138773.226.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 5.0 x 6BS138780.6426.000 – 31.00018.000 – 24.500
114.3 x 6.02 x 6ASTM A5396.4226.000 – 31.00018.000 – 24.500
141.3 x 3.96 x 6ASTM A5380.4626.200 – 31.40018.000 – 24.500
141.3 x 4.78 x 6ASTM A5396.5426.200 – 31.40018.000 – 24.500
141.3 x 5.16 x 6ASTM A53103.9526.200 – 31.40018.000 – 24.500
141.3 x 5.56 x 6ASTM A53111.6626.200 – 31.40018.000 – 24.500
141.3 x 6.35 x 6ASTM A53126.826.200 – 31.40018.000 – 24.500
141.3 x 6.55 x 6ASTM A53130.6226.400 – 31.60018.400 – 25.000
168.3 x 3.96 x 6ASTM A5396.2426.200 – 31.40018.000 – 24.500
168.3 x 4.78 x 6ASTM A53115.6226.200 – 31.40018.000 – 24.500
168.3 x 5.56 x 6ASTM A53133.8626.200 – 31.40018.000 – 24.500
168.3 x 6.35 x 6ASTM A53152.1626.200 – 31.40018.000 – 24.500
168.3 x 7.11 x 6ASTM A53169.5626.600 – 31.60018.400 – 25.000
219.1 x 4.78 x 6ASTM A53151.5626.200 – 31.40018.000 – 24.500
219.1 x 5.16 x 6ASTM A53163.3226.200 – 31.40018.000 – 24.500
219.1 x 5.56 x 6ASTM A53175.6826.200 – 31.40018.000 – 24.500
219.1 x 6.35 x 6ASTM A53199.8626.200 – 31.40018.000 – 24.500
219.1 x 8.18 x 6ASTM A53255.326.600 – 31.60018.400 – 25.000

Bảng giá chỉ tiết ống thép Seah siêu dày tốt nhất 01/2025

Bảng giá ống thép siêu dày SeAH
Quy cáchTiêu chuẩnTrọng lượngỐng mạ kẽm SeAHỐng đen SeAH
Phi x Dày x Chiều Dài (mm)(kg)(đồng/kg)(đồng/kg)
42.2 x 4.0 x 6ASTM A5322.6127.000 – 32.00018.000 – 24.500
42.2 x 4.2 x 6ASTM A5323.62x18.200 – 24.700
42.2 x 4.5 x 6ASTM A5325.1x18.200 – 24.700
48.1 x 4.0 x 6ASTM A5326.127.000 – 32.00018.000 – 24.500
48.1 x 4.2 x 6ASTM A5327.28x18.000 – 24.500
48.1 x 4.5 x 6ASTM A5329.0327.200 – 32.20018.000 – 24.500
48.1 x 4.8 x 6ASTM A5330.75x18.000 – 24.500
48.1 x 5.0 x 6ASTM A5331.8927.200 – 32.20018.000 – 24.500
59.9 x 4.0 x 6ASTM A5333.0926.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 4.2 x 6ASTM A5334.62x18.000 – 24.500
59.9 x 4.5 x 6ASTM A5336.8926.000 – 31.00018.000 – 24.500
59.9 x 4.8 x 6ASTM A5339.13x18.000 – 24.500
59.9 x 5.0 x 6ASTM A5340.6226.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 4.0 x 6ASTM A5342.3826.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 4.2 x 6ASTM A5344.37x18.000 – 24.500
75.6 x 4.5 x 6ASTM A5347.3426.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 4.8 x 6ASTM A5350.29x18.000 – 24.500
75.6 x 5.0 x 6ASTM A5352.2326.000 – 31.00018.000 – 24.500
75.6 x 5.2 x 6ASTM A5354.17x18.200 – 24.700
75.6 x 5.5 x 6ASTM A5357.05x18.200 – 24.700
75.6 x 6.0 x 6ASTM A5361.79x18.200 – 24.700
88.3 x 4.0 x 6ASTM A5349.926.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 4.2 x 6ASTM A5352.27x18.000 – 24.500
88.3 x 4.5 x 6ASTM A5355.826.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 4.8 x 6ASTM A5359.31x18.000 – 24.500
88.3 x 5.0 x 6ASTM A5361.6326.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 5.2 x 6ASTM A5363.94x18.000 – 24.500
88.3 x 5.5 x 6ASTM A5367.3926.000 – 31.00018.000 – 24.500
88.3 x 6.0 x 6ASTM A5373.07x18.000 – 24.500
113.5 x 4.0 x 6ASTM A5364.8126.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 4.2 x 6ASTM A5367.93x18.000 – 24.500
113.5 x 4.5 x 6ASTM A5372.5826.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 4.8 x 6ASTM A5377.2x18.000 – 24.500
113.5 x 5.0 x 6ASTM A5380.2726.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 5.2 x 6ASTM A5383.33x18.000 – 24.500
113.5 x 5.5 x 6ASTM A5387.8926.000 – 31.00018.000 – 24.500
113.5 x 6.0 x 6ASTM A5395.4426.000 – 31.00018.000 – 24.500

Ống thép SeAH là gì? Ưu điểm & ứng dụng

Ống thép SeAH là dòng sản phẩm cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn SeAH Steel, nổi tiếng với công nghệ tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Đây là loại ống thép đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, API…, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội.

Ống thép SeAH là gì? Ưu điểm & ứng dụng
Ống thép SeAH là gì? Ưu điểm & ứng dụng

Ưu điểm nổi bật

  • Độ bền cao: Sản phẩm được sản xuất từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu tải trong các điều kiện khắc nghiệt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Bề mặt được xử lý kỹ lưỡng, giúp chống lại sự oxi hóa và các tác động từ môi trường.
  • Đa dạng kích thước: Đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành nghề và dự án khác nhau.
  • Tiêu chuẩn quốc tế: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, API, phù hợp với yêu cầu của cả thị trường trong và ngoài nước.

Ứng dụng phổ biến

  • Xây dựng: Sử dụng làm khung nhà, giàn giáo, kết cấu thép trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Công nghiệp: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn dầu, khí, nước, và các ngành sản xuất khác.
  • Giao thông và cơ sở hạ tầng: Được sử dụng trong các dự án cầu đường, hệ thống ống thoát nước.
  • Đóng tàu và ngành hàng hải: Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, sản phẩm rất phù hợp với môi trường biển.

Ống thép của thương hiệu SeAH có tốt không?

SeAH là thương hiệu thép uy tín hàng đầu, được đánh giá cao về chất lượng và độ bền trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là những lý do bạn nên lựa chọn ống thép thương hiệu SeAH:

  • Nguồn nguyên liệu chất lượng cao: SeAH sử dụng nguồn nguyên liệu thép đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng vượt trội cho từng sản phẩm.
  • Quy trình sản xuất khép kín: Với hệ thống sản xuất khép kín hiện đại, mọi công đoạn từ chế tạo, gia công đến hoàn thiện đều được kiểm soát nghiêm ngặt, đảm bảo sản phẩm đạt độ chính xác cao và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt của ống thép thương hiệu SeAH được xử lý tinh xảo, mang lại độ sáng bóng, giúp sản phẩm không chỉ bền bỉ mà còn đáp ứng tốt các yêu cầu về thẩm mỹ trong các công trình hiện đại.
  • Hiệu suất vượt trội: Ống thép SeAH có khả năng dẫn nước, dẫn khí và chịu nhiệt tốt, phù hợp với các ứng dụng đặc biệt trong công nghiệp và hệ thống cơ điện.
  • Thân thiện với môi trường: Sản phẩm được sản xuất với quy trình tối ưu, giảm thiểu khí thải và hạn chế tác động đến môi trường, đáp ứng các tiêu chuẩn xanh hiện đại.
  • Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp: Khi lựa chọn ống thép của thương hiệu SeAH, bạn không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ tận tình với chính sách bảo hành và dịch vụ hậu mãi chu đáo từ nhà phân phối.
Ống thép của thương hiệu SeAH có tốt không?
Ống thép của thương hiệu SeAH có tốt không?

Nơi bán ống thép SeAH chất lượng, uy tín tại miền Nam và trên toàn quốc

Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đơn vị phân phối ống thép SeAH chất lượng hàng đầu tại miền Nam và trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, đa dạng về kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng đến công nghiệp.

Với chính sách giá cả cạnh tranh, Sắt Thép Biên Hòa mang lại nhiều ưu đãi hấp dẫn như chiết khấu đặc biệt cho các đơn hàng lớn, hỗ trợ vận chuyển miễn phí trong khu vực, và phương thức thanh toán linh hoạt. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Nơi bán ống thép SeAH chất lượng, uy tín tại miền Nam và trên toàn quốc
Nơi bán ống thép SeAH chất lượng, uy tín tại miền Nam và trên toàn quốc

Bài viết đã cập nhật bảng giá ống thép SeAH chi tiết bởi đội ngũ chuyên nghiệp của Sắt Thép Biên Hòa. Tuy nhiên, giá thị trường có thể thay đổi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp báo giá chính xác nhất cho quý khách.

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *