Ống thép đúc SCH40 là dòng ống liền mạch, chịu áp lực tốt, chống ăn mòn cao, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp. Bài viết này sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ quy cách, ưu điểm, ứng dụng và bảng giá mới nhất, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Nội Dung Bài Viết
Ống thép đúc SCH40 là gì?
Ống thép đúc SCH40, còn được biết đến là ống thép theo tiêu chuẩn Schedule 40 (SCH40), là loại ống liền mạch, không có mối hàn, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106, ASTM A53,… Với độ dày từ 2.77mm đến 17.48mm, ống đảm bảo độ bền cao, chịu áp lực tốt và được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn dầu, khí, nước, hóa chất và công nghiệp nặng.
Ưu điểm, nhược điểm của ống đúc SCH40
Ưu điểm
- Độ dày thành ống thép đúc phù hợp, giúp cân bằng giữa khả năng chịu lực và trọng lượng, đáp ứng được nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
- Ống thép đúc SCH40 không có mối hàn, đảm bảo độ bền cao, giúp giảm nguy cơ rò rỉ và tăng độ an toàn khi sử dụng.
- Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106, ASTM A53,… giúp đảm bảo chất lượng và hiệu suất ổn định.
- Khả năng chịu áp lực tốt, thích hợp cho hệ thống đường ống dẫn dầu khí, nước, hơi nóng và hóa chất.
- Chống ăn mòn và bền bỉ trong nhiều môi trường khác nhau, đặc biệt là môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Dễ dàng gia công, cắt, hàn và lắp đặt, thuận tiện trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
- Giá thành hợp lý hơn so với các loại ống SCH80, SCH100, SCH120 hoặc SCH160, ống SCH40 có mức giá dễ tiếp cận hơn, giúp tối ưu chi phí cho các công trình có yêu cầu chịu áp lực trung bình.
Nhược điểm
- Do thành ống mỏng hơn so với SCH80, SCH100 hay SCH160, SCH40 có khả năng chịu áp suất và tải trọng thấp hơn, không phù hợp với hệ thống yêu cầu độ bền cao.
- Khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ và áp suất quá lớn, SCH40 có thể không đảm bảo an toàn như SCH40 hoặc SCH160.
- Trong môi trường có hóa chất mạnh hoặc áp suất dao động lớn, SCH40 có thể bị ăn mòn nhanh hơn so với các loại ống có thành dày hơn.
Bảng quy cách thép ống đúc SCH40 chi tiết
Để giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu công trình, dưới đây là bảng kích thước chi tiết của thép ống đúc SCH40. Bảng này cung cấp thông tin về đường kính và độ dày của ống, giúp bạn tính toán chính xác và lựa chọn sản phẩm tối ưu cho nhu cầu sử dụng của mình.
Bảng quy cách ống thép đúc SCH40 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Quy cách | Độ dày | Tiêu chuẩn | Trọng lượng | Trọng lượng | |
(DN) | Phi, O.D (mm) | (mm) | (SCH) | (kg/mét) | (kg/cây) |
DN15 | 21 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | 7.62 |
DN20 | 27 | 2.87 | SCH40 | 1.69 | 10.14 |
DN25 | 33 | 3.34 | SCH40 | 2.5 | 15 |
DN32 | 42 | 3.56 | SCH40 | 3.39 | 20.34 |
DN40 | 48 | 3.68 | SCH40 | 4.05 | 24.3 |
DN50 | 60 | 3.91 | SCH40 | 5.44 | 32.64 |
DN65 | 73 | 5.16 | SCH40 | 8.63 | 51.78 |
DN65 | 76 | 5.16 | SCH40 | 9.01 | 54.06 |
DN80 | 89 | 5.49 | SCH40 | 11.31 | 67.86 |
DN90 | 102 | 5.74 | SCH40 | 13.56 | 81.36 |
DN100 | 114 | 6.02 | SCH40 | 16.08 | 96.48 |
DN125 | 141 | 6.55 | SCH40 | 21.77 | 130.62 |
DN150 | 168 | 7.11 | SCH40 | 28.26 | 169.56 |
DN200 | 219 | 8.18 | SCH40 | 42.53 | 255.18 |
DN250 | 273 | 9.27 | SCH40 | 60.31 | 361.86 |
DN500 | 508 | 9.53 | SCH40 | 117.2 | 703.2 |
DN300 | 324 | 10.31 | SCH40 | 79.73 | 478.38 |
DN350 | 356 | 11.13 | SCH40 | 94.55 | 567.3 |
DN400 | 406 | 12.7 | SCH40 | 123.3 | 739.8 |
DN450 | 457 | 14.27 | SCH40 | 155.85 | 935.1 |
DN500 | 508 | 15.09 | SCH40 | 183.46 | 1100.76 |
DN600 | 610 | 17.48 | SCH40 | 255.4 | 1532.4 |
Thành phần hóa học của ống đúc SCH40
Ống đúc SCH40 có thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.
- Carbon (0.25% – 0.35%): Giúp cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo.
- Mangan (0.27% – 1.06%): Tăng độ bền kéo và khả năng chịu lực.
- Silic (≤ 0.10%): Cải thiện khả năng chịu nhiệt.
- Crom, đồng, niken (≤ 0.40%): Hỗ trợ chống ăn mòn, tăng độ bền.
- Molypden (≤ 0.15%) và vanadi (≤ 0.08%): Tăng cường độ cứng và khả năng chịu nhiệt.
- Phốt pho, lưu huỳnh (≤ 0.035%): Giảm nguy cơ giòn gãy, giữ chất lượng mối hàn.
Ứng dụng của ống đúc SCH40
- Hệ thống cấp nước và xử lý nước thải: Dùng trong các hệ thống cấp nước và xử lý nước thải, đảm bảo bền vững và chịu áp lực cao.
- Ngành điện lực và năng lượng: Ứng dụng trong hệ thống dẫn khí, dầu, năng lượng cho nhà máy nhiệt điện, điện hạt nhân và năng lượng tái tạo.
- Hệ thống điều hòa và làm lạnh: Sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí và làm lạnh công nghiệp, dẫn chất làm lạnh trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm.
- Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm: Dùng trong các đường ống dẫn chất lỏng, khí, hơi nóng trong ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm.
- Công nghiệp ô tô và xe máy: Ống thép đúc SCH40 dùng trong các hệ thống dẫn nhiên liệu, khí thải và làm mát phương tiện giao thông.
- Ngành cơ khí chế tạo: Ứng dụng trong các hệ thống khí nén, dầu thủy lực và thiết bị cơ khí chế tạo yêu cầu độ chính xác cao.
Cập nhật giá ống thép đúc SCH40 mới nhất 2025
Sắt Thép Biên Hòa trân trọng gửi đến quý khách bảng giá ống thép đúc SCH40 mới nhất hôm nay. Chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Bảng giá ống đúc SCH40 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá ống đúc | |
DN | Phi, O.D (mm) | (mm) | (kg) | (đồng/kg) | |
Ống đúc SCH40 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 19.000đ - 32.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN20 | 26.7 | 2.87 | 1.69 | 19.000đ - 32.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN25 | 33.4 | 3.34 | 2.5 | 19.000đ - 27.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN32 | 42.2 | 3.56 | 3.39 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN40 | 48.3 | 3.68 | 4.05 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.44 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN65 | 73 | 5.16 | 8.63 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN65 | 76 | 5.16 | 9.01 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN80 | 88.9 | 5.49 | 11.31 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN90 | 101.6 | 5.74 | 13.56 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.08 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.77 | 17.000đ - 24.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.26 | 17.000đ - 24.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.53 | 17.000đ - 24.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.31 | 17.000đ - 24.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN500 | 508 | 9.53 | 117.2 | 17.000đ - 24.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN300 | 323.9 | 10.31 | 79.73 | 17.000đ - 24.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN350 | 355.6 | 11.13 | 94.55 | 17.000đ - 24.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN400 | 406.4 | 12.7 | 123.3 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN450 | 457.2 | 14.27 | 155.85 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN500 | 508 | 15.09 | 183.46 | 15.000đ - 26.000đ |
Ống đúc SCH40 | DN600 | 609.6 | 17.48 | 255.4 | 15.000đ - 26.000đ |
Mua ống thép đúc SCH40 chất lượng ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm ống đúc SCH40 đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá cả hợp lý, Sắt Thép Biên Hòa là địa chỉ uy tín dành cho bạn. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, phục vụ đa dạng nhu cầu trong ngành xây dựng, công nghiệp và cơ khí.
Lý do nên chọn Sắt Thép Biên Hòa?
- Chúng tôi cung cấp sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín, bao gồm ống thép Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan nhập khẩu, đảm bảo độ bền, khả năng chịu áp lực cao và đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN.
- Với sự am hiểu sâu sắc về thị trường thép, đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại ống SCH40 phù hợp nhất.
- Nhận cắt, uốn, xử lý bề mặt theo kích thước và thông số kỹ thuật riêng, giúp tối ưu thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
- Cam kết giá tốt nhất trên thị trường, chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn, hỗ trợ vận chuyển tận nơi nhanh chóng.
Trên đây là những thông tin chi tiết về ống thép đúc SCH40, bao gồm quy cách, ưu điểm, ứng dụng và giá bán mới nhất. Việc lựa chọn đúng loại ống phù hợp sẽ giúp tối ưu hiệu suất và chi phí cho công trình. Nếu quý khách cần tư vấn hoặc báo giá chi tiết, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp!
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn
Nguyễn Huệ – Thủ đức –
Ống đúc chất lượng, giao hàng nhanh chóng đánh giá tốt cho công ty
Huỳnh Đức – BÀ RỊA VŨNG TÀU –
Giao hàng nhanh, sản phẩm ống đúc mới giá tốt đánh giá 5 sao