Ống đúc mạ kẽm được sử dụng và ứng dụng để hệ thống dẫn khí, hệ thống dẫn dầu, dùng cho các dự án xây dựng công trình, việc sản xuất thép ống đúc rất đặc biệt, nhiều quý khách hàng đang tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và uy tín, và giá cả tốt trên thị trường.
Bài viết sau đây tìm hiểu về thép sắt đúc mạ kẽm là gì? Các tiêu chuẩn của sắt thép đúc hiện nay trên thị trường? Giá thành thép đúc mạ kẽm? Sau đây là bài viết về thông tin cụ thể và chi tiết nhất về thép ống đúc tráng kẽm tại Sắt Thép Biên Hòa.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Thị trường giá sắt ống đúc mạ kẽm nhúng nóng
- 2 Bảng báo giá ống đúc mạ kẽm uy tín mới nhất 09/2024
- 3 Tìm hiểu ống đúc mạ kẽm là gì?
- 4 Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn ống đúc mạ kẽm đầy đủ
- 5 Ưu điểm và nhược điểm của ống đúc được mạ kẽm
- 6 Hướng dẫn mua được ống đúc mạ kẽm tại Sắt Thép Biên Hòa
- 7 Đại lý thép ống đúc mạ kẽm ở đâu Chất lượng giá tốt nhất hiện này?
Thị trường giá sắt ống đúc mạ kẽm nhúng nóng
Thị trường giá sắt ống đúc mạ kẽm nhúng nóng đang có sự tăng trưởng đáng kể trong thời gian gần đây. Giá ống tròn đúc mạ kẽm đã tăng lên do nhu cầu của các công ty và nhà máy mạ kẽm.
Ống đúc tráng kẽm là loại ống được vào các nhà máy mạ kẽm hoặc vào các công ty tư nhân để mạ kẽm, giúp gia tăng tính chất chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Điều này làm cho giá thành cao hơn so với các loại ống kẽm thông thường trên thị trường.
Tuy nhiên, điều quan trọng là sản phẩm này có độ cao hơn so với các loại ống kẽm khác. Do vậy, việc sử dụng ống đúc tráng kẽm nhúng nóng phụ thuộc vào yêu cầu và ngân sách của từng khách hàng. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng sản phẩm chất lượng cao và bền bỉ, việc chi tiêu cao hơn cho ống đúc tráng kẽm nhúng nóng là xứng đáng.
Trên thị trường hiện nay, giá sắt ống tròn đúc mạ kẽm nhúng nóng có thể thay đổi theo tình hình cung cầu và biến động của nguyên liệu. Do đó, để có thông tin chính xác và giá cả hợp lý, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất hoặc nhà phân phối uy tín để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Với ống tròn đúc mạ kẽm nhúng nóng, bạn có thể yên tâm về chất lượng và tính hiệu quả của sản phẩm. Đừng ngần ngại khám phá các lợi ích mà loại ống này mang lại và liên hệ ngay với các chuyên gia trong lĩnh vực để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu của bạn.
Bảng báo giá ống đúc mạ kẽm uy tín mới nhất 09/2024
Bảng giá thép ống đúc tráng kẽm năm nay 2024 có thể biến động do thay đổi giá sắt thép trên thị trường. Dưới đây là giá sắt thép ống đúc tráng kẽm mới nhất từ Sắt Thép Biên Hòa kèm theo đó bảng quy cách chi tiết nhất, giúp quý khách biết được giá của ống đúc mạ kẽm chính xác nhất vừa mới cập nhập mới nhất 09/2024:
Báo Giá Ống Thép Đúc Mạ Kẽm Uy Tín, Chất Lượng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (SCH) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá Kham Khảo (Đơn vị tính: VNĐ) |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 21.30 | SCH5 | 1.65 | 0.80 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 21.30 | SCH10 | 2.10 | 0.99 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 21.30 | SCH40 | 2.78 | 1.27 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 21.30 | SCH80 | 3.73 | 1.62 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 21.30 | XXS | 7.47 | 2.55 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 26.70 | SCH5 | 1.65 | 1.02 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 26.70 | SCH10 | 2.10 | 1.27 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 26.70 | SCH40 | 2.87 | 1.69 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 26.70 | SCH80 | 3.91 | 2.20 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 26.70 | XXS | 7.80 | 3.63 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 33.40 | SCH5 | 1.65 | 1.29 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 33.40 | SCH10 | 2.77 | 2.09 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 33.40 | SCH40 | 3.34 | 2.47 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 33.40 | SCH80 | 4.55 | 3.24 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 33.40 | XXS | 9.10 | 5.45 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 42.20 | SCH5 | 1.65 | 1.65 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 42.20 | SCH10 | 2.77 | 2.69 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 42.20 | SCH30 | 2.97 | 2.87 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 42.20 | SCH40 | 3.56 | 3.39 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 42.20 | SCH80 | 4.80 | 4.42 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 42.20 | XXS | 9.70 | 7.77 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 48.30 | SCH5 | 1.65 | 1.90 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 48.30 | SCH10 | 2.77 | 3.11 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 48.30 | SCH30 | 3.20 | 3.56 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 48.30 | SCH40 | 3.68 | 4.05 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 48.30 | SCH80 | 5.08 | 5.41 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 48.30 | XXS | 10.10 | 9.51 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 60.30 | SCH5 | 1.65 | 2.39 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 60.30 | SCH10 | 2.77 | 3.93 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 60.30 | SCH30 | 3.18 | 4.48 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 60.30 | SCH40 | 3.91 | 5.43 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 60.30 | SCH80 | 5.54 | 7.48 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 60.30 | SCH120 | 6.35 | 8.44 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 60.30 | XXS | 11.07 | 13.43 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 73.00 | SCH5 | 2.10 | 3.67 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 73.00 | SCH10 | 3.05 | 5.26 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 73.00 | SCH30 | 4.78 | 8.04 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 73.00 | SCH40 | 5.16 | 8.63 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 73.00 | SCH80 | 7.01 | 11.40 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 73.00 | SCH120 | 7.60 | 12.25 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 73.00 | XXS | 14.02 | 20.38 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 76.00 | SCH5 | 2.10 | 3.83 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 76.00 | SCH10 | 3.05 | 5.48 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 76.00 | SCH30 | 4.78 | 8.39 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 76.00 | SCH40 | 5.16 | 9.01 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 76.00 | SCH80 | 7.01 | 11.92 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 76.00 | SCH120 | 7.60 | 12.81 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 76.00 | XXS | 14.02 | 21.42 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 88.90 | SCH5 | 2.11 | 4.51 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 88.90 | SCH10 | 3.05 | 6.45 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 88.90 | SCH30 | 4.78 | 9.91 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 88.90 | SCH40 | 5.50 | 11.31 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 88.90 | SCH80 | 7.60 | 15.23 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 88.90 | SCH120 | 8.90 | 17.55 | 25.000 - 30.000 |
Ống thép tròn đúc mạ kẽm | 88.90 | XXS | 15.20 | 27.61 | 25.000 - 30.000 |
Xem thêm >> Bảng giá ống thép đúc mới nhất 2024 <<
Tìm hiểu ống đúc mạ kẽm là gì?
Ống đúc mạ kẽm là một loại ống thép được gia cố bằng lớp mạ kẽm, ống thép này có khả năng chống ăn mòn, chịu được áp lực cao và có tuổi thọ dài hơn so với các loại ống khác. Quá trình đúc nhúng nóng sắt ống thép đúc mạ kẽm giúp tạo ra lớp mạ bền vững và đồng nhất trên toàn bộ bề mặt của ống.
Độ dày lớp mạ trên các ống thép đúc mạ kẽm thường dao động từ 65μm -75μm, tạo ra một lớp bảo vệ chắc chắn để ngăn ngừa sự oxi hóa và gỉ sét. Kích thước của các loại ống này có thể từ Ø21.2 – Ø609.6, phù hợp với nhiều công trình và ngành công nghiệp khác nhau.
Ống mạ kẽm đúc tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106/A53 Gr.B, để đảm bảo chất lượng và tính tin cậy trong quá trình sử dụng. Nhờ vào việc được gia cố bởi lớp mạ kẽm, các loại ống này có khả năng chịu được ánh sáng mặt trời, thời tiết khắc nghiệt và ăn mòn từ môi trường xung quanh.
Ống mạ kẽm đúc không chỉ có ưu điểm về khả năng chống ăn mòn, mà còn có tính linh hoạt và độ bền cao. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, dầu khí và hệ thống cấp thoát nước. Với những đặc tính vượt trội này, ống thép đúc mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu sự bền vững và hiệu suất cao. Với những ưu điểm vượt trội của mình, ống thép đúc mạ kẽm đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn ống đúc mạ kẽm đầy đủ
Ống đúc mạ kẽm đã trở thành một trong những vật liệu phổ biến và quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí. Để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm, thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn là yếu tố không thể thiếu.
- Mác thép: SS400 được sử dụng rộng rãi trong ống mạ kẽm đúc. Đối với tiêu chuẩn, có nhiều tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng như API 5L, ASTM A106 Gr. B, GOST, JIS, DIN, EN và GB/T. Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo tính chất vật lý và hóa học của ống đúc mạ kẽm nhúng nóng.
- Về tiêu chuẩn mạ kẽm: Có ba tiêu chuẩn phổ biến là ASTM A123, ASTM A153 5408:2007 và AS/NZS 4680:2006. Những tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về lớp mạ kẽm để bảo vệ ống khỏi sự oxi hóa và gỉ sét.
- Độ dày lớp mạ: Trên ống mạ kẽm đúc thường dao động từ khoảng 50 – 80 micromet. Đây là một thông số quan trọng để đảm bảo sự bền vững của ống trong quá trình sử dụng.
- Kích thước: ống mạ kẽm đúc có thể có đường kính từ DN 15 phi 21.2 đến DN 600 phi 609.6. Điều này cho phép sử dụng linh hoạt trong nhiều loại công trình và ứng dụng khác nhau.
- Xuất xứ: Các sản phẩm này cũng rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ. Các nhà sản xuất uy tín thường cung cấp thông tin rõ ràng về xuất xứ của sản phẩm, giúp khách hàng yên tâm và tin tưởng vào chất lượng của sản phẩm.
Tóm lại, thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chính là yếu tố quyết định cho việc lựa chọn và sử dụng các loại ống mạ kẽm đúc. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này không chỉ giúp đảm bảo tính an toàn và hiệu suất của công trình mà còn mang lại sự tin tưởng và hài lòng cho khách hàng.
Xem thêm sản phẩm >> Thép hộp mạ kẽm <<
Ưu điểm và nhược điểm của ống đúc được mạ kẽm
Ưu điểm của ống đúc được mạ kẽm là đáng kể và mang lại nhiều lợi ích cho các ứng dụng trong công trình. Một trong những ưu điểm chính là chất lượng độ bền tốt và tuổi thọ cao. Với việc được mạ kẽm, ống đúc có khả năng chịu được ăn mòn và tác động môi trường khắc nghiệt, giúp gia tăng tuổi thọ sử dụng lên tới khoảng 100 năm.
Đặc biệt, ống đúc được mạ kẽm có khả năng chịu được các yếu tố đặc biệt như bảo vệ chống ăn mòn và giữ cho hệ thống không bị rỉ sét. Điều này làm cho việc sử dụng trong các công trình yêu cầu tính bền vững như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải hoặc các công trình xây dựng trong khu vực có điều kiện môi trường khắc nghiệt trở thành lựa chọn hàng đầu.
Tuy nhiên, điểm nhược điểm của việc sử dụng ống đúc được mạ kẽm là giá thành cao hơn so với các loại ống khác. Quá trình mạ kẽm đòi hỏi phải sử dụng các công nghệ và vật liệu đặc biệt, gây ra chi phí sản xuất cao hơn. Điều này có thể làm tăng giá thành của công trình và là một yếu tố cần được xem xét trong quyết định sử dụng ống đúc được mạ kẽm.
Tóm lại, ống đúc được mạ kẽm mang lại nhiều lợi ích cho các công trình yêu cầu tính bền vững và chịu được điều kiện khắc nghiệt. Tuy nhiên, việc xem xét giá thành cao cũng là một yếu tố quan trọng cần được cân nhắc khi lựa chọn sử dụng loại ống này.
Hướng dẫn mua được ống đúc mạ kẽm tại Sắt Thép Biên Hòa
Bước 1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng
Để mua được ống đúc mạ kẽm tại Sắt Thép Biên Hòa, bước đầu tiên là nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng của bạn. Bạn có thể liên hệ với công ty để yêu cầu báo giá cho số lượng và loại ống mà bạn cần.
Bước 2: Đến văn phòng
Sau khi nhận được báo giá, bạn có thể đến văn phòng của công ty để trực tiếp thảo luận và xem xét chi tiết về sản phẩm. Tại đây, bạn có thể hỏi thêm thông tin về chất lượng, kích thước và các yêu cầu khác liên quan.
Bước 3: Ký hợp đồng cung ứng
Nếu bạn đã đồng ý với giá cả, khối lượng, thời gian và phương thức giao hàng được nêu trong báo giá, bạn sẽ tiến hành ký hợp đồng cung ứng với công ty. Điều này sẽ cam kết hai bên trong quy trình mua hàng và giao nhận.
Bước 4: Xếp kho và chuẩn bị vận chuyển
Sau khi đã ký hợp đồng, công ty sẽ tiến hành xếp kho và chuẩn bị các quy trình vận chuyển. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được giao đúng thời gian và trong tình trạng tốt nhất.
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm và thanh toán
Cuối cùng, khi nhận được hàng, bạn nên kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp với yêu cầu của bạn. Nếu có bất kỳ vấn đề nào, hãy liên hệ ngay với công ty để được giải quyết và điều chỉnh. Với các bước trên, bạn sẽ có thể mua được ống đúc mạ kẽm tại Sắt Thép Biên Hòa một cách dễ dàng và tin cậy.
Đại lý thép ống đúc mạ kẽm ở đâu Chất lượng giá tốt nhất hiện này?
Bạn đang tìm kiếm một đại lý thép ống tròn đúc mạ kẽm uy tín và chất lượng với giá cả hợp lý? Hãy để chúng tôi giới thiệu cho bạn Sắt Thép Biên Hòa – doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm sắt hộp, thép ống, thép hình và vật tư xây dựng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sắt Thép Biên Hòa đã xây dựng được danh tiếng vững chắc và lòng tin của khách hàng. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm thép ống tròn đúc mạ kẽm chất lượng cao, hoàn toàn mới và không qua sử dụng. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn tuân thủ quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo rằng các sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Đặc biệt, khi mua hàng tại Sắt Thép Biên Hòa, bạn sẽ được bảo đảm tính minh bạch và uy tín. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các giấy tờ liên quan như hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ để bạn hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.
Ngoài ra, Sắt Thép Biên Hòa cũng cam kết mang đến cho bạn giá tốt nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn nỗ lực để đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sự hài lòng về cả chất lượng sản phẩm và giá trị mà nó mang lại.
Với Sắt Thép Biên Hòa, bạn có thể yên tâm rằng bạn đã tìm thấy một đại lý thép ống đúc mạ kẽm uy tín, chất lượng và có giá cả hợp lý. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết!
Lưu ý: giá thép thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ: CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Xem Thêm: Ống Inox bảng giá và quy cách chính hãng
Minh Thiện – thủ đức –
Sản phẩm tốt, ổn áp trong tầm giá mình sẻ ghé thường xuyên