Trọng lượng riêng inox 304 là bao nhiêu? Giải đáp mới nhất 2024

Trọng lượng riêng inox 304 là bao nhiêu

Inox 304 là một trong những vật liệu không gỉ phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất thiết bị y tế. Các sản phẩm như hộp inox, ống inox, tấm inox,… mang lại tính tiện lợi và chất lượng cao. Để tính toán khối lượng và chi phí cho các dự án, việc nắm rõ trọng lượng riêng của inox 304 là rất cần thiết.

Trong bài viết này, Sắt Thép Biên Hòa sẽ cung cấp bảng tra trọng lượng riêng inox 304 và các sản phẩm inox thông dụng, hỗ trợ bạn trong thiết kế và thi công.

Khối lượng riêng của inox 304

Khối lượng riêng của inox 304 là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật liệu này. Hiện nay, khối lượng riêng tiêu chuẩn của inox 304 khoảng 7900 kg/m³, tức là 1 m³ inox 304 có khối lượng khoảng 7,9 tấn.

Khối lượng riêng này có thể thay đổi tùy thuộc vào hình dáng và kích thước của các sản phẩm inox, chẳng hạn như hộp inox, ống inox, tấm inox,… Do đó, việc hiểu rõ khối lượng riêng của inox 304 sẽ giúp bạn tính toán khối lượng chính xác cho các dự án xây dựng và thiết kế.

Khối lượng riêng của inox 304
Khối lượng riêng của inox 304

Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng inox 304

Khối lượng riêng và trọng lượng riêng inox 304 là hai khái niệm có mối liên hệ chặt chẽ nhưng không giống nhau. Khối lượng riêng của inox 304 là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu, được tính bằng kg/m³. Ngược lại, trọng lượng riêng là lực tác động lên vật do trọng lực, thường được tính bằng đơn vị kN/m³.

Để tính trọng lượng riêng, bạn có thể sử dụng công thức:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng × g

Trong đó, g là gia tốc trọng trường (khoảng 9,81 m/s²). Vì vậy, mặc dù khối lượng riêng phản ánh tính chất của vật liệu, trọng lượng riêng lại cho thấy cách vật liệu tương tác với lực trọng lực. Nắm vững sự khác biệt này sẽ giúp bạn thực hiện các tính toán chính xác trong ứng dụng inox 304.

Công thức tính trọng lượng của inox 304

Trọng lượng của inox 304 được xác định bằng công thức sau:

Trọng lượng (KG) = 7900 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó:

  • 7900: Trọng lượng riêng của inox 304 (kg/m³).
  • L: Chiều dài của inox (m).
  • Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của inox.

Với công thức này, bạn có thể tính được khối lượng của bất kỳ sản phẩm inox nào nếu có chiều dài và hình dáng của nó.

Cách tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu inox

Để tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu inox, chúng ta áp dụng công thức sau:

  • D = m / V, trong đó:
  • D là khối lượng riêng (kg/m³).
  • m là khối lượng của vật (kg).
  • V là thể tích của vật (m³).

Dưới đây là bảng khối lượng riêng của một số loại vật liệu inox phổ biến:

Bảng khối lượng riêng của một số loại vật liệu inox phổ biến
Loại inoxKhối lượng riêng (kg/m³)
Inox 2017800
Inox 3047900
Inox 3168000
Inox 4307500
Inox 4107850

Bảng tra trọng lượng của inox 304

Bảng tra trọng lượng tấm inox 304

Bảng tra trọng lượng tấm inox 304
Độ dày (mm)Chiều rộng (mm)Chiều dài (mm)Khối lượng (kg)
0.3100030007.1
0.3122030008.7
0.31500300010.7
0.31524300010.9
0.51000300011.9
0.51220300014.5
0.51500300017.8
0.51524300018.1
0.61000300014.3
0.61220300017.4
0.61500300021.4
0.61524300021.8
0.81000300019
0.81220300023.2
0.81500300028.5
0.81524300029
11000300023.8
11220300029
11500300035.7
11524300036.3
1.21000300028.5
1.21220300034.8
1.21500300042.8
1.21524300043.5
1.51000300035.7
1.51220300043.5
1.51500300053.5
1.51524300054.4
21000300047.6
21220300058
21500300071.4
21524300072.5
31000300071.4
31220300087.1
315003000107.1
315243000108.8
41000300095.2
412203000116.1
415003000142.7
415243000145
510003000119
512203000145.1
515003000178.4
515243000181.3
610003000142.7
612203000174.1
615003000214.1
615243000217.5
810003000190.3
812203000232.2
815003000285.5
815243000290
1010003000237.9
1012203000290.2
1015003000356.9
1015243000362.6
2010003000475.8
2012203000580.5
2015003000713.7
2015243000725.1

Bảng tra trọng lượng ống inox 304

Bảng tra khối lượng ống inox 304
Đường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng 1 m (kg)Trọng lượng 6 m (kg)
1521.277.62
1531.669.96
1542.0512.3
2021.569.36
2032.0712.42
2042.5615.36
2521.8711.22
2532.4914.94
2543.0918.54
3222.3714.22
3233.1919.14
3244.0524.3
4022.8316.98
4033.8523.1
4044.8328.98
5023.6421.84
5035.0330.18
5046.5139.06
6024.5627.36
6036.0736.42
6047.6946.14
762636
7637.6946.14
7649.7558.5
8927.0342.18
8938.7952.74
89411.2767.62
10228.0948.54
102310.0660.36
102413.1678.96
11429.1554.9
114311.2967.74
114414.8489.04
140211.6369.78
140314.7988.74
140419.11114.66
160213.8583.1
160317.15102.9
160422.7136.2
200217.2103.2
200321.25127.5
200427.15162.9

Bảng tra trọng lượng inox 304 hộp

Bảng tra trọng lượng inox 304 hộp
Kích thước (mm)0.30.330.40.50.60.70.80.911.21.52
10x100.540.60.720.891.061.231.391.55----
12.7x12.70.70.770.931.131.371.591.82.012.222.62--
15x150.830.911.11.371.631.892.152.42.653.143.84-
20x20-1.481.852.22.562.913.263.614.285.27--
25x25-1.862.322.783.233.674.124.465.436.78.74-
30x30--2.83.353.894.444.975.516.578.1310.65-
38x38---4.264.965.656.347.038.3910.4113.69-
40x40---4.495.235.966.697.418.8510.9814.48-
50x50---7.488.49.3211.1313.81----
60x60---10.1111.2213.4216.6922.07----
10x200.830.911.11.371.631.892.152.42.653.13--
10x40--1.862.322.783.233.674.124.565.43--
13x26---1.441.82.152.492.853.183.514.17-
15x30---1.672.082.492.983.293.694.084.855.89
20x40---2.83.353.894.444.975.516.578.1310.65
25x50---3.514.24.895.586.266.988.2810.2713.5
30x60---5.065.896.727.548.369.9912.4116.86-
30x90---910.1111.2213.4216.6922.07---
40x80---910.1111.2213.4216.6922.07---
45x95---10.5311.8313.1215.719.6425.87---

Kết bài

Bài viết này đã cung cấp cái nhìn tổng quan về trọng lượng riêng inox 304, bao gồm các thông số kỹ thuật quan trọng và ứng dụng của loại inox này trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc hiểu rõ về trọng lượng inox 304 không chỉ giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp cho các dự án xây dựng và sản xuất mà còn góp phần tối ưu hóa chi phí và nâng cao hiệu suất công việc. Đặc biệt, chọn lựa đúng loại inox sẽ đảm bảo tính bền vững và chất lượng của sản phẩm trong suốt thời gian sử dụng.

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong việc chọn lựa và sử dụng inox cho dự án của mình, hãy liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa qua hotline 0946 90 6363 hoặc 0945 90 6363. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp giải pháp tối ưu và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của bạn.

Biên Tập Viên: Sắt Thép Biên Hòa.

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *