Ống thép phi 76, DN65 là vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và linh hoạt trong ứng dụng. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các công trình hạ tầng, cơ sở sản xuất và nhiều lĩnh vực khác. Sắt Thép Biên Hòa giới thiệu những ưu điểm và ứng dụng của ống sắt phi 76, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế ASTM A500, ASTM A53, BS 1387, BS EN10255, TCVN 3783, cùng bảng giá mới nhất để quý khách dễ dàng tham khảo.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Bảng báo giá ống thép phi 76 theo từng quy cách hôm nay 05/02/2025
- 2 Bảng giá thép ống phi 76 đen
- 3 Bảng giá thép ống phi 76 mạ kẽm
- 4 Ống thép phi 76 là gì?
- 5 Các loại ống thép phi 76 phổ biến
- 6 Thông số kỹ thuật ống thép tròn phi 76, DN65
- 7 Kích thước ống thép phi 76
- 8 Bảng tra quy cách ống thép kích thước phi 76 đầy đủ chi tiết nhất
- 9 Tiêu chuẩn và chất liệu sản xuất thép ống phi 76, DN65
- 10 Lợi ích nổi bật của ống sắt phi 76
- 11 Ứng dụng của sản phẩm ống sắt phi 76
- 12 Bí quyết mua ống thép phi 76 chất lượng, chính hãng và giá rẻ
- 13 Địa chỉ mua ống thép phi 76, DN65 uy tín tại miền Nam và toàn quốc
Bảng báo giá ống thép phi 76 theo từng quy cách hôm nay 05/02/2025
Sắt Thép Biên Hòa xin cập nhật thông tin mới nhất về giá ống thép phi 76, DN65 tính đến 05/02/2025. Chúng tôi luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, cam kết cung cấp các loại ống thép có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực xuất sắc, và hoàn toàn đáp ứng được những yêu cầu khắt khe về kỹ thuật.
Hiện nay, giá ống thép phi 76 dao động từ 17.000 đến 27.000 đồng/kg, tùy thuộc vào độ dày và yêu cầu kỹ thuật của từng loại sản phẩm. Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá chi tiết dưới đây để chọn lựa sản phẩm phù hợp:
Bảng giá thép ống phi 76 đen
Bảng giá ống thép đen phi 76 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Quy Cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đóng bó | Giá kham khảo |
(mm) | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 1.5 | 6 | 16.54 | 27 | 19.000đ - 21.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 1.8 | 6 | 19.76 | 27 | 19.000đ - 21.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2 | 6 | 21.9 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.3 | 6 | 25.08 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.5 | 6 | 27.19 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.8 | 6 | 30.33 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 3 | 6 | 32.41 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 3.2 | 6 | 34.47 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 3.5 | 6 | 37.55 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 3.8 | 6 | 40.6 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 4 | 6 | 42.62 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 4.3 | 6 | 45.62 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Ống đen phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 4.5 | 6 | 47.61 | 27 | 17.000đ - 20.000đ |
Bảng giá thép ống phi 76 mạ kẽm
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 76 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Quy Cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đóng bó | Giá kham khảo |
(mm) | (mm) | (kg) | (cây/bó) | (vnd/kg) | |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 1.8 | 6 | 19.76 | 27 | 25.000đ - 27.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.1 | 6 | 22.96 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.3 | 6 | 25.08 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.5 | 6 | 27.19 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.7 | 6 | 29.28 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 2.9 | 6 | 31.37 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 3.2 | 6 | 34.47 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 3.6 | 6 | 38.57 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 4 | 6 | 42.62 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 4.5 | 6 | 47.61 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Ống kẽm phi 76 - DN65 - 2 1/2 Inch | 5 | 6 | 52.53 | 27 | 24.000đ - 26.000đ |
Xem thêm: Bảng giá ống thép phi 90 DN80 mới nhất.
Ống thép phi 76 là gì?
Ống thép phi 76 là một loại ống thép có đường kính ngoài 75.6mm, với độ dày thành ống dao động từ 1.5mm đến 5mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án. Loại ống này được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM A53, ASTM A500, BS 1387, BS EN10255, TCVN 3783, đảm bảo độ bền, tính ổn định và khả năng chịu tải vượt trội. Thép ống phi 76 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, và cơ khí, nhờ vào khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong ứng dụng.
Với khả năng chống ăn mòn tự nhiên và khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, thép ống phi 76 là vật liệu lý tưởng cho các công trình dân dụng, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các dự án đòi hỏi độ bền và tính ổn định cao trong suốt quá trình thi công và sử dụng.
Các loại ống thép phi 76 phổ biến
Ống sắt tròn phi 76 có nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào phương pháp xử lý bề mặt và chất liệu. Mỗi loại sẽ có những ưu điểm riêng, phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau trong các công trình xây dựng, công nghiệp và cơ khí. Các loại ống thép tròn phi 76 thông dụng bao gồm:
Thép ống phi 76 đen:
Đây là loại ống thép không qua xử lý mạ, giữ nguyên bề mặt thép tự nhiên. Ống thép đen phi 76 có chi phí thấp và khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình xây dựng kết cấu thép, gia công cơ khí và các ứng dụng không yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn. Loại ống này được ưa chuộng trong các công trình có tính chất kỹ thuật không quá khắt khe.
Thép ống phi 76 mạ kẽm:
Sắt ống phi 76 mạ kẽm được phủ lớp kẽm bảo vệ giúp chống oxy hóa và ăn mòn, rất phù hợp với các công trình ngoài trời, nơi tiếp xúc trực tiếp với yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Ống thép mạ kẽm phi 76 thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thoát nước mưa và các công trình công nghiệp chịu tác động từ môi trường.
Thép ống phi 76 mạ kẽm nhúng nóng:
Đây là loại ống thép có lớp mạ kẽm dày và bền, được nhúng nóng để đảm bảo khả năng chống ăn mòn vượt trội trong những môi trường đặc biệt khắc nghiệt, như các khu vực biển hoặc những nơi có độ ẩm cao. Với lớp mạ kẽm chắc chắn, ống sắt phi 76 mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ lâu dài, được sử dụng trong các công trình hạ tầng, cơ sở hạ tầng công cộng, và các công trình chịu ảnh hưởng từ yếu tố môi trường.
Thông số kỹ thuật ống thép tròn phi 76, DN65
Kích thước ống thép phi 76
- Đường kính ngoài: 75.6mm.
- Đường kính danh nghĩa: DN65.
- Độ dày thành ống: Độ dày thành ống dao động từ 1.5mm đến 5mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng công trình.
- Chiều dài ống: Chiều dài tiêu chuẩn của ống thép tròn phi 76 là 6 mét. Tuy nhiên, tùy theo yêu cầu thi công, ống có thể được cắt theo kích thước chính xác, giúp tối ưu hóa vật liệu và phù hợp với thiết kế thi công.
Bảng tra quy cách ống thép kích thước phi 76 đầy đủ chi tiết nhất
Bảng tra quy cách ống thép phi 76 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sản phẩm | ĐK danh nghĩa | ĐK ngoài OD | Inch | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đóng bó |
(mm) | (mm) | (kg) | (cây/bó) | ||||
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 1.5 | 6 | 16.54 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 1.8 | 6 | 19.76 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 2 | 6 | 21.9 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 2.1 | 6 | 22.96 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 2.3 | 6 | 25.08 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 2.5 | 6 | 27.19 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 2.7 | 6 | 29.28 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 2.8 | 6 | 30.33 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 2.9 | 6 | 31.37 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 3 | 6 | 32.41 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 3.2 | 6 | 34.47 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 3.5 | 6 | 37.55 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 3.6 | 6 | 38.57 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 3.8 | 6 | 40.6 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 4 | 6 | 42.62 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 4.3 | 6 | 45.62 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 4.5 | 6 | 47.61 | 27 |
Ống phi 76 | DN65 | 75.6 | 2 1/2 | 5 | 6 | 52.53 | 27 |
Xem ngay: Bảng quy cách ống thép phi 114 mới nhất trong tháng 1.
Tiêu chuẩn và chất liệu sản xuất thép ống phi 76, DN65
- Tiêu chuẩn sản xuất: thép ống phi 76 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A500, BS 1387, BS EN10255, TCVN 3783. Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng của sản phẩm, đáp ứng được yêu cầu khắt khe về khả năng chịu tải và độ bền trong môi trường sử dụng khác nhau.
- Mác thép: Các mác thép sử dụng bao gồm SS400, SAE, SPHC. Mác thép SS400 được sử dụng phổ biến vì mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo dai, thích hợp cho các công trình xây dựng, cơ khí, và hạ tầng có yêu cầu cao về chất lượng.
Lợi ích nổi bật của ống sắt phi 76
Ống thép tròn phi 76 không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong các công trình xây dựng, đặc biệt là những dự án yêu cầu vật liệu có tính bền vững, khả năng chịu lực cao và tính linh hoạt trong ứng dụng.
- Khả năng chịu lực cao: Sắt ống tròn phi 76 được chế tạo từ thép cường độ cao, chịu lực tốt, đảm bảo độ vững chãi và an toàn cho các công trình lớn, đặc biệt là trong môi trường có yếu tố ngoại lực tác động.
- Ứng dụng đa dạng: Sản phẩm được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, hệ thống cấp thoát nước và giao thông. Với khả năng chống ăn mòn, thép ống phi 76 phù hợp với các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian: Dễ dàng gia công, hàn cắt và lắp ráp, giúp giảm thời gian thi công và chi phí lao động, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Đầu tư lâu dài: Với độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt, ống thép phi 76 giúp giảm chi phí bảo trì và bảo vệ công trình trong suốt vòng đời sử dụng.
- Bảo vệ môi trường: Sắt ống phi 76 có thể tái chế hoàn toàn, giúp giảm thiểu chất thải trong thi công và đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
Ứng dụng của sản phẩm ống sắt phi 76
Ống sắt phi 76 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất bền vững, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn. Một số ứng dụng tiêu biểu của loại ống thép này bao gồm:
- Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện năng và viễn thông, giúp bảo vệ dây điện, cáp quang khỏi các tác động cơ học và môi trường.
- Thép ống phi 76 là vật liệu phổ biến trong xây dựng các kết cấu khung nhà tiền chế, giàn giáo và giàn chịu lực cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Chúng có khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo sự vững chắc của công trình.
- Sắt ống tròn phi 76 cũng được sử dụng để làm cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng trong các công trình giao thông và thông tin liên lạc, đảm bảo độ bền và ổn định lâu dài.
- Thích hợp làm ống dẫn nước, khí, hơi trong các nhà máy, cảng biển, nhà máy điện và các ngành công nghiệp khác, nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
Bí quyết mua ống thép phi 76 chất lượng, chính hãng và giá rẻ
Để tìm được sắt thép tròn phi 76 chất lượng, giá rẻ và đảm bảo uy tín cho công trình của mình, quý khách cần lưu ý một số yếu tố sau:
- Khi mua, hãy xác định rõ kích thước và yêu cầu kỹ thuật của ống sắt phi 76 cần sử dụng cho công trình. Điều này sẽ giúp bạn tính toán chi phí hợp lý và đảm bảo chất lượng sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.
- Ưu tiên lựa chọn các nhà sản xuất có thương hiệu nổi tiếng trên thị trường sắt thép. Những nhà sản xuất này thường cung cấp các sản phẩm thép ống phi 76 đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, độ bền tốt và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
- Lựa chọn các đơn vị phân phối chính thức, có giấy tờ chứng minh là đại lý ủy quyền của nhà sản xuất. Đảm bảo bạn mua được sản phẩm chính hãng, không phải hàng giả, hàng nhái.
- Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ chứng từ, giấy tờ liên quan đến sản phẩm. Đồng thời, kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi quyết định mua để đảm bảo chất lượng và tránh tình trạng nhận phải hàng kém chất lượng.
- Một nhà cung cấp uy tín sẽ có chính sách bảo hành và dịch vụ hậu mãi rõ ràng. Điều này sẽ giúp bạn yên tâm hơn trong suốt quá trình sử dụng sắt ống phi 76.
- Tìm hiểu và so sánh giá cả cùng chất lượng sản phẩm giữa các nhà cung cấp để đưa ra quyết định tốt nhất cho công trình của bạn. Hãy cân nhắc giữa giá cả và giá trị thực của sản phẩm để không bị lãng phí.
- Nếu có thể, hãy tham khảo ý kiến từ các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng hoặc những người đã có kinh nghiệm trong việc lựa chọn ống thép. Điều này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác và đầy đủ hơn.
Địa chỉ mua ống thép phi 76, DN65 uy tín tại miền Nam và toàn quốc
Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua ống thép tròn phi 76 với chất lượng tốt nhất, Sắt Thép Biên Hòa sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng:
- Sản phẩm chính hãng: Đầy đủ các chứng nhận CO/CQ liên quan đến sản phẩm, giúp quý khách hàng yên tâm về chất lượng.
- Đội ngũ chuyên viên tư vấn: Được đào tạo chuyên sâu, luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn ống sắt phi 76 phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
- Chính sách ưu đãi hấp dẫn: Hoa hồng cho khách hàng giới thiệu, các chính sách hậu mãi và bảo hành tốt cho các sản phẩm thép ống phi 76.
- Ưu đãi giá cả: Chúng tôi cung cấp mức giá cạnh tranh, đặc biệt là đối với những đơn hàng lớn, giúp quý khách tiết kiệm chi phí đáng kể.
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Dịch vụ giao hàng tận nơi đảm bảo tiết kiệm chi phí vận chuyển và giúp quý khách hàng nhận được sản phẩm nhanh chóng, an toàn.
Trên đây là thông tin và giá cả ống thép phi 76 từ Sắt Thép Biên Hòa. Nếu quý khách có thắc mắc về sản phẩm hoặc giá, vui lòng liên hệ để được hỗ trợ nhanh chóng. Chúng tôi luôn sẵn sàng giúp quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn
Huỳnh Đức – BÀ RỊA VŨNG TÀU –
Giao hàng nhanh, sản phẩm ống đẹp đánh giá 5 sao cho công ty