Bảng giá ống thép Hoa Sen mới nhất tháng 11/2024

Bảng giá ống thép Hoa Sen

Trong bối cảnh giá nguyên vật liệu xây dựng thay đổi liên tục, việc lựa chọn sản phẩm thép phù hợp là rất quan trọng đối với các nhà thầu. Sắt Thép Biên Hòa hy vọng bảng báo giá ống thép Hoa Sen mạ kẽm, ống thép đen và ống thép cỡ lớn được cập nhập tháng 11/2024 sẽ giúp quý khách đưa ra quyết định hợp lý. Mời quý khách tham khảo bảng báo giá chi tiết dưới đây!

Cập nhật giá ống thép Hoa Sen (đen, mạ kẽm) ngày 19/11/2024

Ống thép Hoa Sen nổi bật với chất lượng vượt trội, là sản phẩm của Tập đoàn Hoa Sen, một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành thép tại Việt Nam. Tuy nhiên, giá ống thép thường xuyên biến động do ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khách quan. Để giúp quý khách dễ dàng theo dõi, chúng tôi luôn cập nhật bảng giá ống thép Hoa Sen mới nhất, giúp quý khách đưa ra quyết định hợp lý trong việc lựa chọn sản phẩm.

Sắt Thép Biên Hòa, nhà phân phối chính thức thép ống Hoa Sen, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với nguồn gốc rõ ràng. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53/A53M (tiêu chuẩn Hoa Kỳ), BS 1387, BS EN 10255 (tiêu chuẩn Châu Âu), JIS G3444, JIS G3466 (tiêu chuẩn Nhật Bản), AS 1074, AS/NZS 1163 (tiêu chuẩn Úc), MS 863 và MS 1862 (tiêu chuẩn Malaysia). Dưới đây là bảng báo giá thép ống Hoa Sen cập nhật 11/2024, áp dụng cho khu vực miền Nam và toàn quốc.

Cập nhật giá ống thép Hoa Sen (đen, mạ kẽm)
Cập nhật giá ống thép Hoa Sen (đen, mạ kẽm)

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen

Ống thép mạ kẽm Hoa Sen thường có mức giá cao hơn khoảng 2.000 – 5.000 đồng/kg so với ống thép đen. Sự chênh lệch này chủ yếu là do quá trình gia công và lớp mạ kẽm giúp nâng cao độ bền, bảo vệ sản phẩm khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Giá bán của các loại ống thép mạ kẽm Hoa Sen dao động từ 23.500 đến 26.500 đồng/kg, tùy thuộc vào các yếu tố như kích thước, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật. Dưới đây là bảng giá chi tiết các loại ống thép mạ kẽm Hoa Sen:

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen từ phi 21 đến phi 114 mới nhất 11/2024
STTTên sản phẩmĐộ dày Chiều dài Trọng lượng Quy cách đóng bó Giá kham khảo
(mm)(mm)(kg)(cây/bó)(vnd/kg)
1Thép ống nhúng kẽm 21.2 HS1.664.6416925.000đ - 26.500đ
2Thép ống nhúng kẽm 21.2 HS1.965.4316925.000đ - 26.500đ
3Thép ống nhúng kẽm 21.2 HS2.165.9316923.000đ - 24.500đ
4Thép ống nhúng kẽm 21.2 HS2.366.4316923.000đ - 24.500đ
5Thép ống nhúng kẽm 21.2 HS2.667.1616923.000đ - 24.500đ
6Thép ống nhúng kẽm 21.22.967.8516923.000đ - 24.500đ
7Thép ống nhúng kẽm 21.23.268.5216923.000đ - 24.500đ
8Thép ống mạ kẽm 26.651.665.9312725.000đ - 26.500đ
9Thép ống mạ kẽm 26.651.966.9612725.000đ - 26.500đ
10Thép ống mạ kẽm 26.652.167.6312723.000đ - 24.500đ
11Thép ống mạ kẽm 26.652.368.2912723.000đ - 24.500đ
12Thép ống mạ kẽm 26.652.669.2512723.000đ - 24.500đ
13Thép ống mạ kẽm 26.652.9610.1912723.000đ - 24.500đ
14Thép ống mạ kẽm 26.653.2611.112723.000đ - 24.500đ
15Thép ống kẽm 33.51.667.559125.000đ - 26.500đ
16Thép ống kẽm 33.51.968.889125.000đ - 26.500đ
17Thép ống kẽm 33.52.169.769123.000đ - 24.500đ
18Thép ống kẽm 33.52.3610.629123.000đ - 24.500đ
19Thép ống kẽm 33.52.6611.899123.000đ - 24.500đ
20Thép ống kẽm 33.52.9613.139123.000đ - 24.500đ
21Thép ống kẽm 33.53.2614.359123.000đ - 24.500đ
22Thép ống kẽm 33.53.6615.939123.000đ - 24.500đ
23Thép ống nhúng kẽm 33.54617.469123.000đ - 24.500đ
24Thép ống nhúng kẽm 33.54.5619.319123.000đ - 24.500đ
25Thép ống mạ kẽm 42.21.669.616125.000đ - 26.500đ
26Thép ống mạ kẽm 42.21.9611.336125.000đ - 26.500đ
27Thép ống mạ kẽm 42.22.1612.466123.000đ - 24.500đ
28Thép ống mạ kẽm 42.22.3613.586123.000đ - 24.500đ
29Thép ống mạ kẽm 42.22.6615.236123.000đ - 24.500đ
30Thép ống mạ kẽm 42.22.9616.866123.000đ - 24.500đ
31Thép ống mạ kẽm 42.23.2618.476123.000đ - 24.500đ
32Thép ống mạ kẽm 42.23.6620.566123.000đ - 24.500đ
33Thép ống mạ kẽm 42.24622.616123.000đ - 24.500đ
34Thép ống mạ kẽm 42.24.5625.16123.000đ - 24.500đ
35Ống mạ kẽm 48.11.6611.013725.000đ - 26.500đ
36Ống mạ kẽm 48.11.9612.993725.000đ - 26.500đ
37Ống mạ kẽm 48.12.1614.293723.000đ - 24.500đ
38Ống mạ kẽm 48.12.3615.593723.000đ - 24.500đ
39Ống mạ kẽm 48.12.6617.53723.000đ - 24.500đ
40Ống mạ kẽm 48.12.9619.393723.000đ - 24.500đ
41Ống mạ kẽm 48.13.2621.263723.000đ - 24.500đ
42Ống mạ kẽm 48.1 HS3.6623.73723.000đ - 24.500đ
43Ống mạ kẽm 48.1 HS4626.13723.000đ - 24.500đ
44Ống mạ kẽm 48.1 HS4.5629.033723.000đ - 24.500đ
45Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen1.6613.83725.000đ - 26.500đ
46Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen1.9616.313725.000đ - 26.500đ
47Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen2.1617.963723.000đ - 24.500đ
48Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen2.3619.63723.000đ - 24.500đ
49Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen2.6622.043723.000đ - 24.500đ
50Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen2.9624.463723.000đ - 24.500đ
51Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen3.2626.853723.000đ - 24.500đ
52Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen3.6629.993723.000đ - 24.500đ
53Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen4633.083723.000đ - 24.500đ
54Ống mạ kẽm 59.9 Hoa Sen4.5636.893723.000đ - 24.500đ
55Thép ống mạ kẽm 59.94.6637.643723.000đ - 24.500đ
56Thép ống mạ kẽm 59.95640.623723.000đ - 24.500đ
57Thép ống mạ kẽm 75.61.9620.721925.000đ - 26.500đ
58Thép ống mạ kẽm 75.62.1622.841923.000đ - 24.500đ
59Thép ống mạ kẽm 75.62.3624.941923.000đ - 24.500đ
60Thép ống mạ kẽm 75.62.6628.081923.000đ - 24.500đ
61Thép ống mạ kẽm 75.62.9631.191923.000đ - 24.500đ
62Thép ống mạ kẽm 75.63.2634.281923.000đ - 24.500đ
63Thép ống mạ kẽm 75.63.6638.351923.000đ - 24.500đ
64Thép ống mạ kẽm 75.64642.381923.000đ - 24.500đ
65Thép ống mạ kẽm 75.64.5647.341923.000đ - 24.500đ
66Thép ống mạ kẽm 75.64.6648.321923.000đ - 24.500đ
67Thép ống mạ kẽm 75.65652.231923.000đ - 24.500đ
68Thép ống mạ kẽm 88.3 HS2.1626.781923.000đ - 24.500đ
69Thép ống mạ kẽm 88.3 HS2.3629.271923.000đ - 24.500đ
70Thép ống mạ kẽm 88.3 HS2.6632.971923.000đ - 24.500đ
71Thép ống mạ kẽm 88.3 HS2.9636.641923.000đ - 24.500đ
72Thép ống mạ kẽm 88.3 HS3.2640.291923.000đ - 24.500đ
73Thép ống mạ kẽm 88.3 HS3.6645.121923.000đ - 24.500đ
74Thép ống mạ kẽm 88.3 HS4649.891923.000đ - 24.500đ
75Thép ống kẽm 88.34.5655.81923.000đ - 24.500đ
76Thép ống kẽm 88.34.6656.971923.000đ - 24.500đ
77Thép ống kẽm 88.35661.631923.000đ - 24.500đ
78Ống thép kẽm 113.52.6642.661923.000đ - 24.500đ
79Ống thép kẽm 113.52.9647.461923.000đ - 24.500đ
80Ống thép kẽm 113.53.2652.221923.000đ - 24.500đ
81Ống thép kẽm 113.53.6658.541923.000đ - 24.500đ
82Ống thép kẽm 113.53.96664.181923.000đ - 24.500đ
83Ống thép kẽm 113.54664.811923.000đ - 24.500đ
84Ống thép kẽm 113.5 HS4.5672.571923.000đ - 24.500đ
85Ống thép kẽm 113.5 HS4.6674.121923.000đ - 24.500đ
86Ống thép kẽm 113.5 HS4.78676.891923.000đ - 24.500đ
87Ống thép kẽm 113.5 HS5680.271923.000đ - 24.500đ
88Ống thép kẽm 113.5 HS5.16682.711923.000đ - 24.500đ
89Ống thép kẽm 113.55.46871923.000đ - 24.500đ
90Ống thép kẽm 113.55.56688.81923.000đ - 24.500đ

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa

Bảng giá ống thép đen Hoa Sen

Giá ống thép đen Hoa Sen cập nhật trong tháng 11 năm 2024 dao động từ 16.800 đến 19.000 đồng/kg. Dưới đây là bảng giá chi tiết, được áp dụng cho các kích thước và độ dày ống đa dạng, cùng với quy cách đóng bó thuận tiện. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng cao.

Bảng giá ống thép đen Hoa Sen từ phi 21 đến phi 114
STTTên sản phẩmĐộ dày Chiều dài Trọng lượng Quy cách đóng bó Giá kham khảo
(mm)(mm)(kg)(cây/bó)(vnd/kg)
1Thép ống đen 21.21.965.4327117.500đ - 18.500đ
2Thép ống đen 21.22.165.9327116.800đ - 17.500đ
3Thép ống đen 21.22.366.4327116.800đ - 17.500đ
4Thép ống đen 21.22.566.9227116.800đ - 17.500đ
5Thép ống đen 21.22.667.1627116.800đ - 17.500đ
6Thép ống đen 21.2 HS2.767.3927116.800đ - 17.500đ
7Thép ống đen 21.2 HS2.967.8527116.800đ - 17.500đ
8Thép ống đen 21.2 HS3.268.5227116.800đ - 17.500đ
9Thép ống đen 26.651.966.9621717.500đ - 18.500đ
10Thép ống đen 26.65267.2921716.800đ - 17.500đ
11Thép ống đen 26.652.167.6321716.800đ - 17.500đ
12Thép ống đen 26.652.368.2921716.800đ - 17.500đ
13Ống đen 26.65 Hoa Sen2.568.9321716.800đ - 17.500đ
14Ống đen 26.65 Hoa Sen2.669.2521716.800đ - 17.500đ
15Ống đen 26.65 Hoa Sen2.769.5721716.800đ - 17.500đ
16Ống đen 26.65 Hoa Sen2.9610.1921716.800đ - 17.500đ
17Thép ống đen 26.653.2611.121716.800đ - 17.500đ
18Ống thép đen 33.51.968.8816917.500đ - 18.500đ
19Ống thép đen 33.52.169.7616916.800đ - 17.500đ
20Ống thép đen 33.52.3610.6216916.800đ - 17.500đ
21Ống thép đen 33.52.5611.4716916.800đ - 17.500đ
22Thép ống đen 33.5 HS2.6611.8916916.800đ - 17.500đ
23Thép ống đen 33.5 HS2.7612.316916.800đ - 17.500đ
24Thép ống đen 33.5 HS2.9613.1316916.800đ - 17.500đ
25Thép ống đen 33.5 HS3.2614.3516916.800đ - 17.500đ
26Thép ống đen 33.5 HS3.4615.1416916.800đ - 17.500đ
27Thép ống đen 33.5 HS3.6615.9316916.800đ - 17.500đ
28Thép ống đen 33.5 HS4617.4616916.800đ - 17.500đ
29Thép ống đen 33.5 HS4.2618.2116916.800đ - 17.500đ
30Thép ống đen 33.5 HS4.4618.9416916.800đ - 17.500đ
31Thép ống đen 33.5 HS4.5619.3116916.800đ - 17.500đ
32Thép ống đen 42.21.9611.3312717.500đ - 18.500đ
33Thép ống đen 42.22.1612.4612716.800đ - 17.500đ
34Thép ống đen 42.22.3613.5812716.800đ - 17.500đ
35Thép ống đen 42.22.5614.6912716.800đ - 17.500đ
36Thép ống đen 42.22.6615.2312716.800đ - 17.500đ
37Thép ống đen 42.22.7615.7812716.800đ - 17.500đ
38Thép ống đen 42.22.9616.8612716.800đ - 17.500đ
39Thép ống đen 42.2 HS3.2618.4712716.800đ - 17.500đ
40Thép ống đen 42.2 HS3.4619.5212716.800đ - 17.500đ
41Thép ống đen 42.2 HS3.6620.5612716.800đ - 17.500đ
42Thép ống đen 42.24622.6112716.800đ - 17.500đ
43Thép ống đen 42.24.2623.6112716.800đ - 17.500đ
44Thép ống đen 42.24.4624.6112716.800đ - 17.500đ
45Thép ống đen 42.24.5625.112716.800đ - 17.500đ
46Thép ống đen 48.1 Hòa Sen1.9612.999117.500đ - 18.500đ
47Thép ống đen 48.12.1614.299116.800đ - 17.500đ
48Thép ống đen 48.12.3615.599116.800đ - 17.500đ
49Thép ống đen 48.12.5616.879116.800đ - 17.500đ
50Thép ống đen 48.12.6617.59116.800đ - 17.500đ
51Ống đen 48.12.7618.149116.800đ - 17.500đ
52Ống đen 48.12.9619.399116.800đ - 17.500đ
53Ống đen 48.13.2621.269116.800đ - 17.500đ
54Ống đen 48.13.4622.499116.800đ - 17.500đ
55Ống đen 48.13.6623.79116.800đ - 17.500đ
56Ống đen 48.14626.19116.800đ - 17.500đ
57Ống đen 48.14.2627.289116.800đ - 17.500đ
58Ống đen 48.14.4628.459116.800đ - 17.500đ
59Ống đen 48.14.5629.039116.800đ - 17.500đ
60Thép ống đen HS 59.91.9616.316117.500đ - 18.500đ
61Thép ống đen HS 59.92.1617.966116.800đ - 17.500đ
62Thép ống đen HS 59.92.3619.66116.800đ - 17.500đ
63Thép ống đen 59.92.5621.236116.800đ - 17.500đ
64Thép ống đen 59.92.6622.046116.800đ - 17.500đ
65Thép ống đen 59.92.7622.856116.800đ - 17.500đ
66Thép ống đen 59.92.9624.466116.800đ - 17.500đ
67Thép ống đen 59.93.2626.856116.800đ - 17.500đ
68Thép ống đen 59.93.4628.426116.800đ - 17.500đ
69Thép ống đen 59.93.6629.996116.800đ - 17.500đ
70Thép ống đen 59.93.96632.786116.800đ - 17.500đ
71ống đen 59.94633.086116.800đ - 17.500đ
72ống đen 59.94.2634.616116.800đ - 17.500đ
73ống đen 59.94.4636.136116.800đ - 17.500đ
74ống đen 59.94.5636.896116.800đ - 17.500đ
75ống đen 59.94.6637.646116.800đ - 17.500đ
76ống đen 59.94.78638.986116.800đ - 17.500đ
77ống đen 59.95.16641.796116.800đ - 17.500đ
78Thép ống đen 75.61.9620.726117.500đ - 18.500đ
79Thép ống đen 75.62.1622.846116.800đ - 17.500đ
80Thép ống đen 75.62.3624.946116.800đ - 17.500đ
81Thép ống đen 75.62.5627.046116.800đ - 17.500đ
82Thép ống đen 75.62.6628.086116.800đ - 17.500đ
83Thép ống đen 75.62.7629.126116.800đ - 17.500đ
84Thép ống đen 75.62.9631.196116.800đ - 17.500đ
85Thép ống đen 75.6 HS3632.236116.800đ - 17.500đ
86Thép ống đen 75.6 HS3.2634.286116.800đ - 17.500đ
87Thép ống đen 75.6 HS3.4636.326116.800đ - 17.500đ
88Thép ống đen 75.6 HS3.6638.356116.800đ - 17.500đ
89Thép ống đen 75.6 HS3.96641.986116.800đ - 17.500đ
90Thép ống đen 75.6 HS4642.386116.800đ - 17.500đ
91Thép ống đen 75.6 HS4.2644.376116.800đ - 17.500đ
92Thép ống đen 75.6 HS4.4646.356116.800đ - 17.500đ
93Thép ống đen 75.6 HS4.5647.346116.800đ - 17.500đ
94Thép ống đen 75.6 HS4.6648.326116.800đ - 17.500đ
95Thép ống đen 75.6 HS4.78650.096116.800đ - 17.500đ
96Thép ống đen 75.6 HS5.16653.786116.800đ - 17.500đ
97Thép ống đen 88.32.1626.783716.800đ - 17.500đ
98Thép ống đen 88.32.3629.273716.800đ - 17.500đ
99Thép ống đen 88.32.5631.743716.800đ - 17.500đ
100Thép ống đen 88.32.6632.973716.800đ - 17.500đ
101Thép ống đen 88.32.7634.23716.800đ - 17.500đ
102Thép ống đen 88.32.9636.643716.800đ - 17.500đ
103Thép ống đen 88.33.2640.293716.800đ - 17.500đ
104Thép ống đen 88.33.4642.713716.800đ - 17.500đ
105Thép ống đen 88.33.6645.123716.800đ - 17.500đ
106Thép ống đen 88.33.96649.423716.800đ - 17.500đ
107Thép ống đen 88.3 HS4649.893716.800đ - 17.500đ
108Thép ống đen 88.3 HS4.2652.263716.800đ - 17.500đ
109Thép ống đen 88.3 HS4.4654.623716.800đ - 17.500đ
110Thép ống đen 88.3 HS4.5655.83716.800đ - 17.500đ
111Thép ống đen 88.3 HS4.6656.973716.800đ - 17.500đ
112Thép ống đen 88.3 HS4.78659.073716.800đ - 17.500đ
113Thép ống đen 88.3 HS5.16663.483716.800đ - 17.500đ
114Thép ống đen 88.3 HS5.56668.073716.800đ - 17.500đ
115Ống đen 113.52.5641.061916.800đ - 17.500đ
116Ống đen 113.52.6642.661916.800đ - 17.500đ
117Ống đen 113.52.7644.261916.800đ - 17.500đ
118Ống đen 113.52.9647.461916.800đ - 17.500đ
119Thép ống đen 113.53.2652.221916.800đ - 17.500đ
120Thép ống đen 113.53.4655.391916.800đ - 17.500đ
121Thép ống đen 113.53.6658.541916.800đ - 17.500đ
122Thép ống đen 113.53.96680.471916.800đ - 17.500đ
123Thép ống đen 113.5 HS4664.811916.800đ - 17.500đ
124Thép ống đen 113.5 HS4.2667.921916.800đ - 17.500đ
125Thép ống đen 113.5 HS4.4671.031916.800đ - 17.500đ
126Thép ống đen 113.5 HS4.5672.571916.800đ - 17.500đ
127Thép ống đen 113.5 HS4.6674.121916.800đ - 17.500đ
128Thép ống đen 113.5 HS4.78676.891916.800đ - 17.500đ
129Thép ống đen 113.55.16682.711916.800đ - 17.500đ
130Thép ống đen 113.55.56688.81916.800đ - 17.500đ
131Thép ống đen 113.56.356100.671916.800đ - 17.500đ

Bảng báo giá thép ống đen Hoa Sen có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa

Bảng giá ống thép cở lớn Hoa Sen

Dưới đây là bảng giá thép ống cỡ lớn Hoa Sen, bao gồm các quy cách từ Phi 141.3 DN125 đến Phi 219.1 DN200. Giá của ống cỡ lớn Hoa Sen hiện tại dao động từ 17.000 đến 24.500 đồng/kg, tùy vào kích thước và độ dày của từng loại ống:

Bảng giá ống thép cở lớn Hoa Sen từ phi 141 đến phi 219
STTTên sản phẩmĐộ dày Chiều dài Trọng lượng Quy cách đóng bó Giá kham khảo
(mm)(mm)(kg)(cây/bó)(vnd/kg)
1Thép ống cở lớn 141.33.96680.471917.000đ - 24.500đ
2Thép ống cở lớn 141.34681.261917.000đ - 24.500đ
3Thép ống cở lớn 141.34.2685.21917.000đ - 24.500đ
4Thép ống cở lớn 141.34.4689.131917.000đ - 24.500đ
5Thép ống cở lớn 141.34.5691.081917.000đ - 24.500đ
6Thép ống cở lớn 141.34.6693.041917.000đ - 24.500đ
7Thép ống cở lớn 141.34.78696.551917.000đ - 24.500đ
8Thép ống cở lớn 141.3 HS5.166103.941917.000đ - 24.500đ
9Thép ống cở lớn 141.3 HS5.566111.671917.000đ - 24.500đ
10Thép ống cở lớn 141.3 HS6.356126.791917.000đ - 24.500đ
11Thép ống cở lớn 141.3 HS7.116141.171917.000đ - 24.500đ
12ống cở lớn 168.33.96696.291017.000đ - 24.500đ
13ống cở lớn 168.34697.241017.000đ - 24.500đ
14ống cở lớn 168.34.26101.981017.000đ - 24.500đ
15ống cở lớn 168.34.46106.71017.000đ - 24.500đ
16ống cở lớn 168.34.56109.061017.000đ - 24.500đ
17ống cở lớn 168.34.66111.421017.000đ - 24.500đ
18ống cở lớn 168.34.786115.651017.000đ - 24.500đ
19ống cở lớn 168.3 Hoa Sen56120.811017.000đ - 24.500đ
20ống cở lớn 168.3 Hoa Sen5.166124.551017.000đ - 24.500đ
21ống cở lớn 168.3 Hoa Sen5.566133.881017.000đ - 24.500đ
22ống cở lớn 168.36.356152.161017.000đ - 24.500đ
23ống cở lớn 168.37.116169.571017.000đ - 24.500đ
24Thép ống cở lớn 219.13.966126.06717.000đ - 24.500đ
25Thép ống cở lớn 219.1 HS46127.3717.000đ - 24.500đ
26Thép ống cở lớn 219.1 HS4.26133.55717.000đ - 24.500đ
27Thép ống cở lớn 219.1 HS4.46139.77717.000đ - 24.500đ
28Thép ống cở lớn 219.1 HS4.56142.88717.000đ - 24.500đ
29Thép ống cở lớn 219.1 HS4.66145.99717.000đ - 24.500đ
30Thép ống cở lớn 219.1 HS4.786151.58717.000đ - 24.500đ
31Thép ống cở lớn 219.15.166163.34717.000đ - 24.500đ
32Thép ống cở lớn 219.15.566175.67717.000đ - 24.500đ
33Thép ống cở lớn 219.16.356199.89717.000đ - 24.500đ

Bảng báo giá thép ống cở lớn Hoa Sen có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa

Sắt Thép Biên Hòa cam kết mang đến cho khách hàng giá sản phẩm ống thép Hoa Sen trực tiếp từ nhà máy, giúp quý khách hoàn toàn an tâm về tính công khai và công bằng trong mọi giao dịch. Chúng tôi luôn chú trọng vào chất lượng sản phẩm, đảm bảo tiêu chuẩn cao nhất để quý khách có được sự hài lòng tuyệt đối trong mỗi đơn hàng.

Hãy tải ngay báo giá ống thép Hoa Sen mới nhất từ Sắt Thép Biên Hòa qua file PDF Tại đây.

Tổng quan về Thép Hoa Sen

Công ty TNHH Ống thép Hoa Sen, một thành viên chiến lược của Tập đoàn Hoa Sen, được thành lập từ năm 2006 và nhanh chóng khẳng định vị thế vững chắc trong ngành sản xuất ống thép tại Việt Nam. Với nền tảng công nghệ tiên tiến và chiến lược đầu tư mạnh mẽ, Hoa Sen đã không ngừng mở rộng quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường trong nước và quốc tế.

Hiện nay, Hoa Sen là một trong những nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam, với công suất sản xuất ước tính lên đến hàng triệu tấn mỗi năm. Các cơ sở sản xuất của công ty đều được trang bị công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, mang đến cho khách hàng những sản phẩm ống thép chất lượng cao, bền vững và đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của thị trường.

Các nhà máy sản xuất của Hoa Sen tọa lạc tại những vị trí chiến lược:

  • Nhà máy tại Phú Mỹ: Khu công nghiệp Phú Mỹ I, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
  • Nhà máy tại Bình Dương: Khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương.
Tổng quan về Thép Hoa Sen
Tổng quan về Thép Hoa Sen

Hoa Sen tự hào là đối tác tin cậy của hàng nghìn khách hàng trong và ngoài nước, luôn cam kết nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Với những nỗ lực không ngừng, Hoa Sen đã và đang tiếp tục khẳng định thương hiệu uy tín, đồng hành cùng sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp ống thép tại Việt Nam.

Vậy sản phẩm ống thép của Hoa Sen có tốt không?

Thương hiệu ống thép Hoa Sen đã khẳng định được uy tín nhờ chất lượng sản phẩm vượt trội và dịch vụ tận tâm, được nhiều khách hàng tin dùng. Hoa Sen sở hữu dây chuyền sản xuất tiên tiến và công nghệ hiện đại, mang đến các dòng ống thép đa dạng, đáp ứng hiệu quả nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực.

Quy trình sản xuất thép ống Hoa Sen được thực hiện trên hệ thống công nghệ khép kín, đồng bộ và tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53/A53M, BS 1387, BS EN 10255, JIS G3444, JIS G3466, AS 1074, AS/NZS 1163, MS 863 và MS 1862. Nhờ tuân thủ các tiêu chuẩn này, sản phẩm của Hoa Sen không chỉ đạt độ bền cao, khả năng chịu lực tốt mà còn có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đáp ứng các yêu cầu khắt khe từ các công trình xây dựng, công nghiệp, đến hệ thống phòng cháy chữa cháy.

Đặc biệt, ống thép mạ kẽm của Hoa Sen có độ bền gấp 6 lần so với ống thép đen thông thường, giúp tăng cường khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt và tuổi thọ sản phẩm lâu dài hơn.

Với sự kiểm định nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế, ống thép Hoa Sen luôn đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao, mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng. Chính nhờ cam kết này, Hoa Sen đã và đang là một trong những lựa chọn hàng đầu của thị trường ống thép trong và ngoài nước.

Vậy sản phẩm ống thép của Hoa Sen có tốt không
Vậy sản phẩm ống thép của Hoa Sen có tốt không

Xem nhanh: Catalogue ống thép Hoa Sen PDF mới nhất 2024

Hướng dẫn nhận biết ống thép Hoa Sen chính hãng

Hiện nay, trên thị trường có không ít sản phẩm thép ống Hoa Sen giả mạo, kém chất lượng, ảnh hưởng đến quyền lợi của khách hàng và uy tín của thương hiệu. Để giúp quý khách phân biệt ống thép Hoa Sen chính hãng, sau đây là một số đặc điểm nhận diện dễ dàng và hiệu quả:

  • Tem nhãn đầu ống: Thép ống Hoa Sen chính hãng đều được dán tem nhãn đầu ống với đầy đủ thông tin về thương hiệu, mã sản phẩm, tiêu chuẩn sản xuất và kích thước. Tem nhãn phải có thông tin rõ ràng, sắc nét, không bị nhòe hay mờ.
  • Dây đai và khoá đai: Mỗi bó ống thép chính hãng của Hoa Sen đều được buộc chắc chắn bằng dây đai có logo và thông tin thương hiệu in rõ nét. Đây là yếu tố nhận dạng quan trọng giúp khách hàng nhận biết sản phẩm chính hãng.
  • Chữ in trên thân ống: Trên thân ống thép Hoa Sen, có dòng chữ in nổi bật, thể hiện rõ tên thương hiệu, tiêu chuẩn sản xuất và các thông tin khác về sản phẩm. Chữ in này có độ bền cao, không phai mờ theo thời gian, là đặc điểm nổi bật của sản phẩm chính hãng.
  • Mã vạch và mã QR: Thép ống Hoa Sen chính hãng thường có mã vạch và mã QR trên tem nhãn để kiểm tra xuất xứ và tính xác thực của sản phẩm. Khách hàng có thể sử dụng điện thoại thông minh để quét mã, từ đó xác minh thông tin sản phẩm chính xác.
  • Logo Hoa Sen: Tất cả các sản phẩm chính hãng của Hoa Sen đều được in logo thương hiệu sắc nét, rõ ràng và không có dấu hiệu bị nhòe hay không đồng đều.
Hướng dẫn nhận biết ống thép Hoa Sen chính hãng
Hướng dẫn nhận biết ống thép Hoa Sen chính hãng

Những dấu hiệu nhận biết trên sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn được ống Hoa Sen chính hãng, bảo đảm chất lượng cho các công trình xây dựng và tránh được rủi ro khi mua phải hàng kém chất lượng.

Xem thêm: Cách tránh mua phải thép ống Hoa Sen kém chất lượng

Sắt Thép Biên Hòa: Đại lý cung cấp ống thép Hoa Sen chất lượng cao

Sắt Thép Biên Hòa tự hào là nhà cung cấp uy tín trong lĩnh vực ống thép công nghiệp và ống thép xây dựng tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, Sắt Thép Biên Hòa cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng và mang đến mức giá cạnh tranh nhất.

Dưới đây là lý do vì sao Sắt Thép Biên Hòa là lựa chọn tin cậy của khách hàng:

  • Sản phẩm phong phú, đa dạng: Sắt Thép Biên Hòa cung cấp nhiều loại ống thép Hoa Sen với kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ xây dựng đến công nghiệp, đảm bảo phục vụ tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Giá cả hợp lý, chất lượng đảm bảo: Sản phẩm ống thép tại Sắt Thép Biên Hòa được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất, không qua trung gian, giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn đạt chuẩn.
  • Chứng nhận nguồn gốc rõ ràng: Mỗi sản phẩm ống thép đều đi kèm chứng nhận CO/CQ từ nhà sản xuất Hoa Sen, bảo đảm nguồn gốc xuất xứ và chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
  • Thanh toán linh hoạt: Sắt Thép Biên Hòa tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng bằng cách cho phép thanh toán sau khi đã kiểm tra kỹ lưỡng số lượng và chất lượng sản phẩm.
  • Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm của Sắt Thép Biên Hòa luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Sắt Thép Biên Hòa Đại lý cung cấp ống thép Hoa Sen chất lượng cao
Sắt Thép Biên Hòa Đại lý cung cấp ống thép Hoa Sen chất lượng cao

Bài viết trên đã giới thiệu bảng giá ống thép Hoa Sen, bao gồm các sản phẩm ống thép mạ kẽm, ống thép đen và ống thép cở lớn Hoa Sen, luôn được cập nhật liên tục bởi đội ngũ chuyên viên tư vấn tận tâm của Sắt Thép Biên Hòa. Tuy nhiên, giá cả có thể thay đổi nhanh chóng theo sự biến động của thị trường, do đó, để có thông tin chính xác và kịp thời, chúng tôi khuyến khích quý khách hàng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Đội ngũ Sắt Thép Biên Hòa luôn sẵn sàng hỗ trợ, cung cấp báo giá mới nhất và tư vấn chi tiết về sản phẩm.

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *