Van bi inox, hay còn gọi là Stainless steel ball valve van có khả năng chống ăn mòn, chịu được áp lực cao van được sữ dụng trong các môi trường đường ống khắc nghiệt như cung cấp nước sạch, xữ lý nước thải, hóa chất, môi trường axit… Bài viết dưới đây hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa chúng tôi tìm hiểu về thông tin, bảng giá, ưu điểm và ứng dụng loại van đặc biệt này.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Van bi inox là gì?
- 2 Thông số kỹ thuật của van gạt inox
- 3 Ưu điểm nổi bật của van bi inox
- 4 Ứng dụng phổ biến của van bi inox
- 5 Các loại van bi inox trên thị trường hiện nay
- 6 Van bi tay gạt inox 201
- 7 Van bi tay gạt inox 304
- 8 Van bi tay gạt inox 316
- 9 Van bi tay gạt inox ba thân
- 10 Van bi inox ba ngã
- 11 Van bi inox điều khiển khí nén
- 12 Van bi inox điều khiển điện
- 13 Van bi inox mặt bích
- 14 Bảng giá van bi inox cập nhập mới nhất 11/2024
- 15 Bảng báo giá van bi tay gạt inox 201
- 16 Bảng báo giá van bi tay gạt inox 304
- 17 Bảng báo giá van bi tay gạt inox 316
- 18 Bảng báo giá van bi inox 3 thân
- 19 Bảng báo giá van bi inox 3 ngã
- 20 Bảng báo giá van bi inox mặt bích
- 21 Bảng báo giá van bi inox điều khiển khí nén
- 22 Bảng báo giá van bi inox điều khiển điện
- 23 Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị cung cấp van bi inox chính hãng tại Miền Nam
Van bi inox là gì?
Van bi inox hay còn gọi là van bi tay gạt inox là một thiết bị cơ khí sử dụng tay gạt được lắp phía trên của trục van. Chúng ta có thể đóng mở van bằng cách vặn tay gạt quay một góc quay nhỏ hơn hoặc bằng 90° để điều tiết và đóng mở dòng chảy của lưu chất trong hệ thống đường ống.
Van bi inox là một loại van được sản xuất từ chất liệu thép không gỉ, bao gồm các loại inox phổ biến như 316, inox 201, và inox 304. Đặc tính chịu áp suất và nhiệt độ cao của van nước tay gạt inox giúp nó nâng cao tuổi thọ và độ bền khi sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật của van gạt inox
- Kích thước van: Từ DN15 đến DN100.
- Chất liệu: inox 304 SUS 304/CF8, inox 201 SUS201/CF8 hoặc 316 SUS316/CF8M.
- Khả năng chịu được áp lực: Từ PN16 (16kg/cm2) đến PN25 (25kg/cm2).
- Khả năng chịu được nhiệt độ: Từ -20 độ C đến 220 độ C.
- Gioăng làm kín bằng: Teflon và ron cao su chịu nhiệt giúp van hoạt động hiệu quả và tránh rò rỉ.
- Phương pháp kết nối: Có thể nối ren hoặc nối mặt bích.
- Môi trường làm việc: Thường được sử dụng trong các môi trường như nước, xăng dầu, khí gas…
- Xuất xứ sản xuất: Từ Đài Loan, Hàn Quốc hay Trung Quốc.
Ưu điểm nổi bật của van bi inox
- Tính năng nổi bật nhất van bi là khả năng đóng mở nhanh và điều tiết dễ dàng, van giúp tự động hóa quy trình vận hành một cách hiệu quả.
- Cấu tạo đơn giản nhỏ gọn từ DN15 – DN100, chúng ta có thể thấy ngay ưu điểm nổi bật của sản phẩm này khi sử dụng trong những không gian chật hẹp khó lắp đặt và tiết kiệm thời gian.
- Chất liệu inox cao cấp của van bi mang lại khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt, phù hợp với nhiều loại hệ thống hệ thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, hay ngành công nghiệp thực phẩm….
- Tính chất chống ăn mòn và không bị gỉ sét của inox cao cấp đáp ứng được với hệ thống dẫn truyền nước sạch hay thực phẩm mà không lo bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường.
- Giá thành của van được đánh giá là rất hợp lý, phản ánh sự ưu ái về mặt chi phí so và lợi ích khi sữ dụng mang lại hiệu suất vận hành tối ưu, giảm thiểu tỷ lệ hao mòn và tiết kiệm chi phí bảo trì cho hệ thống.
- Chất liệu inox bền bỉ, việc vệ sinh, bảo trì và sửa chữa trở nên dễ dàng và tiết kiệm công sức.
Ứng dụng phổ biến của van bi inox
Trên thị trường hiện nay, van bi inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực hệ thống khác nhau nước, công nghiệp, xây dựng, y tế và thậm chí là trong ngành thực phẩm.
- Được lắp đặt trong hệ thống nước như nước giếng, nước sinh hoạt, xữ lý nước uống, xữ lý nước hoá chất…
- Được lắp đặt trong hệ thống nhà máy sản xuất như hóa chất công nghiệp, chất tẩy rửa, khai thác mỏ, sản xuất tàu, xăng dầu, khí đốt…
- Được lắp đặt trong hệ thống xây dựng, phòng bơm, thiết bị hỗ trợ xây dựng, phòng cháy chữa cháy…
- Được lắp đặt trong hệ thống y tế như chế biên thực phẩm, chết biến dược phẩm, nước sinh hoạt.
Các loại van bi inox trên thị trường hiện nay
Van bi tay gạt inox 201
Van bi tay gạt inox 201, hay còn gọi là van bi inox 201, là một sản phẩm chất lượng với kích thước từ DN15 đến DN100. Với chất liệu inox 201 Có khả năng chịu áp lực sử dụng thấp PN10 và nhiệt độ cao nhất lên đến 0 đến 80 độ C.
Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các hệ thống nhỏ của cấp nước và nước sinh hoạt thông thường, van này cũng được sử dụng phổ biến làm van khoá nước cho gia đình.
- Kích thước: Đường kính DN6 đến DN100.
- Chất liệu van: Sử dụng inox 201.
- Gioăng kín: PTFE hoặc EPDM.
- Kiểu lắp đặt: kiểu nối ren.
- Nhiệt độ làm việc: Từ 0°C đến 80°C.
- Áp suất làm việc: PN10.
- Môi trường làm việc: Sử dụng trong nước, khí, hơi, và các chất lỏng hóa chất khác.
Van bi tay gạt inox 304
Van bi tay gạt inox 304, hay còn được gọi van bi inox 304 là dòng van phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống cấp nước và xử lý chất lỏng. Với chất liệu inox 304 chất lượng cao, van này đảm bảo tính bền vững và khả năng chống ăn mòn tốt.
Van tay gạt inox 304 được làm từ chất liệu cao cấp từ inox 304, van này có khả năng chịu áp lực từ PN10, PN16 đến PN20 và nhiệt độ cao nhất lên đến 180 độ C. Với khả năng chịu được điều kiện khắc nghiệt của các môi trường ăn mòn được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, xử lý nước, xử lý hóa chất và xử lý xăng dầu.
- Kích thước: DN6 đến DN200.
- Nguyên liệu van: Sử dụng inox 304.
- Gioăng làm kín: EPDM hoặc PTFE.
- Kiểu lắp đặt: kiểu nối ren.
- Nhiệt độ làm việc: Van có thể hoạt động tới nhiệt độ tối đa 180°C.
- Áp suất làm việc: PN16, PN25.
- Môi trường làm việc: Sử dụng trong nước, hơi, khí, và các chất lỏng hóa chất khác.
Van bi tay gạt inox 316
Van bi tay gạt inox 316, hay còn được gọi là van bi inox 316, là một sản phẩm chất lượng cao được sản xuất từ hợp kim chứa hàm lượng Crom cao, Nickel và Molypden. Van inox 316 với độ bền tốt và khả năng chịu áp lực cao lên đến PN40. Với khả năng hoạt động ổn định ngay cả ở nhiệt độ cao lên tới 220 độ C
Có khả năng chống ăn mòn vượt trội chịu được axit, nước biển và kiềm mạnh sản phẩm này cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế, hóa chất, thực phẩm và công nghiệp đóng tàu.
- Kích thước: DN6 đến DN200.
- Chất liệu van: Sử dụng inox SUS 316.
- Gioăng làm kín: PTFE.
- Kiểu lắp đặt: kiểu nối ren.
- Nhiệt độ làm việc: Từ -20 – 220°C.
- Áp suất làm việc: PN16, PN25, và PN40.
- Môi trường làm việc: Sử dụng trong nước, khí, dung dịch, và các chất lỏng hóa chất khác.
Van bi tay gạt inox ba thân
Van bi inox ba thân là sản phẩm chuyên vận hành trong môi trường áp lực lớn và nhiệt độ cao. Với chất liệu chính là inox 201, 316 hoặc 304, van này đảm bảo sự bền bỉ và an toàn cho hệ thống.
Điểm đặc biệt của van bi inox 3 thân so với van bi thông thường là khả năng tháo rời và thay thế linh kiện hư hỏng bên trong giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa cho người sử dụng. Ứng dụng của van phù hợp trong các môi trường có áp lực lớn (PN45) và nhiệt độ cao, vượt quá 250 độ C.
- Sản phẩm: Phù hợp với đường kính DN15 đến DN50.
- Nguyên liệu cấu tạo: Sử dụng inox 304, inox 316.
- Bộ truyền động: sữ dụng tay gạt màu xanh.
- Kiểu lắp đặt: Kiểu lắp ren hoặc lắp bích.
- Nhiệt độ làm việc: Từ -20 độ C đến 220 độ C.
- Áp suất làm việc: PN25, PN40, PN50, PN60.
- Môi trường hoạt động: Sử dụng trong nước đa dụng, khí, hơi, dung dịch, và trong môi trường hóa chất ăn mòn.
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, và các nước Châu Âu.
Van bi inox ba ngã
Van bi inox 3 ngã, hay còn gọi là van bi 3 ngã inox, là một loại van đặc biệt được sử dụng để điều tiết lưu chất trong các hệ thống ống dẫn nước sạch, nước thải, khí gas, hơi, chế biến thực phẩm, y tế và nhiều ứng dụng khác.
Với khả năng đóng/mở và điều chỉnh dòng chảy của lưu chất qua ba cửa, van bi inox 3 ngã đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát quá trình lưu thông của chất lỏng.
Van được sản xuất từ chật liệu cao cấp là inox SUS304 và inox SUS316 có độ bền cao và an toàn cho hệ thống mà còn có khả năng chịu được áp suất và nhiệt độ cao.
- Kích cỡ: từ DN15 đến DN200.
- Chất liệu inox cao cấp: Inox 201, inox 304, và inox 3166.
- Gioăng làm kín: Từ teflon hoặc PTFE
- Phương pháp lắp đặt: Nối ren và nối bích.
- Dạng van bi: L hoặc T.
- Phương pháp điều khiển: Tay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
- Khả năng nhiệt độ làm việc: Từ -10°C đến 200°C.
- Khả năng áp lực làm việc: Từ PN10 – PN25.
- Xuất xứ: Đài Loan, China, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Van bi inox điều khiển khí nén
Van bi inox điều khiển khí nén là một thiết bị quan trọng trong hệ thống cung cấp khí nén, giúp điều khiển van đóng mở một cách tự động. Thân van được làm từ chất liệu inox 304 với thiết kế dạng 3 thân, có khả năng tháo lắp dễ dàng, giúp việc bảo trì và sửa chữa trở nên thuận tiện hơn.
Dòng van inox này được phân loại thành hai kiểu tác động chính: on/off và điều khiển tuyến tính theo góc độ dòng chảy giúp cho người sử dụng và điều chỉnh áp suất trong hệ thống, được tối ưu hoá hiệu suất hoạt động và tiết kiệm năng lượng
- Các sản phẩm (kích cỡ): 15A đến 200A.
- Chất liệu van: Inox SUS 304, 316.
- Lớp đệm – lót: Làm từ inox, teflon.
- Bộ điều khiển khí nén: Chế tạo từ hợp kim nhôm.
- Kiểu nối: Hàn, lắp ren, lắp bích, hoặc clamp.
- Kiểu hoạt động: Kiểu đóng mở on/off hoặc tuyến tính.
- Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 300 độ C.
- Áp suất làm việc: PN10 đến 16Bar.
- Môi trường làm việc: Sử dụng trong khí, hơi, nước, xăng, dầu, dung dịch, và trong môi trường hóa chất.
- Xuất xứ: Sản xuất và nhập khẩu từ Đài Loan, Hàn Quốc.
Van bi inox điều khiển điện
Van bi inox điều khiển điện là một loại van được vận hành hoàn toàn tự động bằng điện áp. Nhiệm vụ chính của nó là đóng mở và điều tiết lưu lượng nước một cách nhanh chóng, hiệu quả và chính xác.
Với khả năng hoạt động tự động, van bi inox này giúp tối ưu hóa quá trình vận hành và giám sát hệ thống cung cấp nước. Vì thế van rất thích hợp cho các hệ thống như thống cấp thoát nước, thủy lợi, tưới tiêu, cung cấp nước sạch, xử lý nước thải và các công trình bể chứa, bồn chứa nước, xăng dầu và khí.
- Cỡ van: DN15 đến DN200.
- Nguyên liệu van: Inox 304 và Inox 316.
- Điều khiển bằng điện: 24VDC, 220VAC, 380VAC.
- Chức năng: Kiểu on/off hoặc điều khiển tuyến tính.
- Kết nối ống: kết nối ren, mặt bích, hàn, và clamp.
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS PN10, PN16, JIS 10K, ANSi CLASS150.
- Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2, và 20kg/cm2.
- Nhiệt độ làm việc: Từ -5 độ C đến 200 độ C.
- Môi trường làm việc: Sử dụng trong nước, dầu, khí, gas, hóa chất, và hơi nóng.
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc.
Van bi inox mặt bích
Van bi inox mặt bích là loại van bi được nối thêm bích vào 2 đầu kết nối, thường được sử dụng lắp ở các vị trí đầu đường ống có nhiệm vụ điều tiết hoặc đóng mở lưu lượng nước trong đường ống.
Với chất liệu được đúc nguyên khối từ inox 304 và inox 316 nguyên chất. Vì thế có thể giúp van có thể chống ăn mòn mà còn làm việc hiệu quả trong những môi trường khắc nghiệt.
Van được ứng dụng trong hệ thống đường ống dẫn nước sạch và các ngành công nghiệp khác như sản xuất hóa chất, axit, thực phẩm, đồ uống và nước ngọt.
- Kích cỡ: DN15 đến DN200.
- Chất liệu: Inox 201, inox 304, và inox 316.
- Gioăng kín: PTFE và EPDM.
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS/DIN, JIS và ANSI.
- Kiểu lắp: Kiểu kết nối bích.
- Kiểu van: Van 2 mảnh và van 3 ngã.
- Nhiệt độ làm việc: -20 độ C đến 220 độ C.
- Áp lực làm việc: PN16, PN25 đến PN40.
- Môi trường làm việc: Sử dụng trong nước, dung dịch, khí hơi, và hóa chất, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
Bảng giá van bi inox cập nhập mới nhất 11/2024
Bảng báo giá van bi tay gạt inox 201
Bảng Báo Giá Van Bi Tay Gạt Inox 201Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 21 | DN15 | 20.000đ - 40.000đ |
4 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 27 | DN20 | 30.000đ - 60.000đ |
5 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 34 | DN25 | 50.000đ - 80.000đ |
6 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 42 | DN32 | 85.000đ - 115.000đ |
7 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 49 | DN40 | 115.000đ - 145.000đ |
8 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 60 | DN50 | 160.000đ - 190.000đ |
9 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 76 | DN 65 | 405.000đ - 465.000đ |
10 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 90 | DN80 | 600.000đ - 700.000đ |
11 | Van bi nối ren inox 201 | Phi 114 | DN100 | 1.100.000đ - 1.300.000đ |
Bảng báo giá van bi tay gạt inox 304
Bảng Báo Giá Van Bi Tay Gạt Inox 304 Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 21 | DN15 | 50.000đ - 70.000đ |
4 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 27 | DN20 | 70.000đ - 90.000đ |
5 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 34 | DN25 | 105.000đ - 135.000đ |
6 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 42 | DN32 | 160.000đ - 190.000đ |
7 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 49 | DN40 | 210.000đ - 250.000đ |
8 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 60 | DN50 | 310.000đ - 350.000đ |
9 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 76 | DN 65 | 730.000đ - 810.000đ |
10 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 90 | DN80 | 930.000đ - 1.050.000đ |
11 | Van bi nối ren Inox 304 | Phi 114 | DN100 | 1.800.000đ - 2.200.000đ |
Bảng báo giá van bi tay gạt inox 316
Bảng Báo Giá Van Bi Tay Gạt Inox 316 Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 21 | DN15 | 150.000đ - 180.000đ |
4 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 27 | DN20 | 160.000đ - 190.000đ |
5 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 34 | DN25 | 215.000đ - 245.000đ |
6 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 42 | DN32 | 340.000đ - 380.000đ |
7 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 49 | DN40 | 460.000đ - 500.000đ |
8 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 60 | DN50 | 610.000đ - 650.000đ |
9 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 76 | DN 65 | 1.350.000đ - 1.450.000đ |
10 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 90 | DN80 | 2.100.000đ - 2.400.000đ |
11 | Van bi nối ren Inox 316 | Phi 114 | DN100 | 3.800.000đ - 4.200.000đ |
Bảng báo giá van bi inox 3 thân
Bảng Báo Giá Van Bi Tay Gạt Inox 3 thân Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 21 | DN15 | 80.000đ - 110.000đ |
4 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 27 | DN20 | 110.000đ - 130.000đ |
5 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 34 | DN25 | 150.000đ - 180.000đ |
6 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 42 | DN32 | 240.000đ - 270.000đ |
7 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 49 | DN40 | 310.000đ - 350.000đ |
8 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 60 | DN50 | 480.000đ - 510.000đ |
9 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 76 | DN 65 | Đang cập nhập |
10 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 90 | DN80 | Đang cập nhập |
11 | Van bi nối ren Inox 3 thân | Phi 114 | DN100 | Đang cập nhập |
Bảng báo giá van bi inox 3 ngã
Bảng Báo Giá Van Bi Inox 3 Ngã Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 21 | DN15 | 180.000đ - 210.000đ |
4 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 27 | DN20 | 270.000đ - 300.000đ |
5 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 34 | DN25 | 360.000đ - 395.000đ |
6 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 42 | DN32 | 580.000đ - 650.000đ |
7 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 49 | DN40 | 950.000đ - 1.050.000đ |
8 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 60 | DN50 | 1.200.000đ - 1.400.000đ |
9 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 76 | DN 65 | Đang cập nhập |
10 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 90 | DN80 | Đang cập nhập |
11 | Van bi nối ren Inox 3 ngã | Phi 114 | DN100 | Đang cập nhập |
Bảng báo giá van bi inox mặt bích
Bảng Báo Giá Van Bi Inox Mặt Bích Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi Inox mặt bích | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi Inox mặt bích | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi Inox mặt bích | Phi 21 | DN15 | 650.000đ - 850.000đ |
4 | Van bi Inox mặt bích | Phi 27 | DN20 | 730.000đ - 930.000đ |
5 | Van bi Inox mặt bích | Phi 34 | DN25 | 800.000đ - 990.000đ |
6 | Van bi Inox mặt bích | Phi 42 | DN32 | 1.000.000đ - 1.200.000đ |
7 | Van bi Inox mặt bích | Phi 49 | DN40 | 1.400.000đ - 1.500.000đ |
8 | Van bi Inox mặt bích | Phi 60 | DN50 | 1.500.000đ - 1.700.000đ |
9 | Van bi Inox mặt bích | Phi 76 | DN 65 | 2.100.000đ - 2.600.000đ |
10 | Van bi Inox mặt bích | Phi 90 | DN80 | 2.500.000đ - 3.200.000đ |
11 | Van bi Inox mặt bích | Phi 114 | DN100 | 3.400.000đ - 4.300.000đ |
12 | Van bi Inox mặt bích | Phi 140 | DN125 | 6.000.000đ - 6.500.000đ |
13 | Van bi Inox mặt bích | Phi 168 | DN150 | 7.000.000đ - 9.500.000đ |
14 | Van bi Inox mặt bích | Phi 219 | DN200 | 14.000.000đ - 15.000.000đ |
Bảng báo giá van bi inox điều khiển khí nén
Bảng Báo Giá Van Bi Inox Điều Khiển Khí Nén Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 21 | DN15 | 750.000đ - 850.000đ |
4 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 27 | DN20 | 800.000đ - 900.000đ |
5 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 34 | DN25 | 1.000.000đ - 1.150.000đ |
6 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 42 | DN32 | 1.100.000đ - 1.300.000đ |
7 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 49 | DN40 | 1.400.000đ - 1.600.000đ |
8 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 60 | DN50 | 2.100.000đ - 2.500.000đ |
9 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 76 | DN 65 | Đang cập nhập |
10 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 90 | DN80 | Đang cập nhập |
11 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 114 | DN100 | Đang cập nhập |
12 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 140 | DN125 | Đang cập nhập |
13 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 168 | DN150 | Đang cập nhập |
14 | Van bi nối ren Inox điều khiển khí nén | Phi 219 | DN200 | Đang cập nhập |
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 21 | DN15 | 1.400.000đ - 1.650.000đ |
4 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 27 | DN20 | 1.500.000đ - 1.750.000đ |
5 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 34 | DN25 | 1.600.000đ - 1.800.000đ |
6 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 42 | DN32 | 1.900.000đ - 2.200.000đ |
7 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 49 | DN40 | 2.500.000đ - 2.800.000đ |
8 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 60 | DN50 | 3.000.000đ - 3.200.000đ |
9 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 76 | DN 65 | 4.700.000đ - 4.900.000đ |
10 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 90 | DN80 | 7.000.000đ - 7.200.000đ |
11 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 114 | DN100 | 8.800.000đ - 9.300.000đ |
12 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 140 | DN125 | Đang cập nhập |
13 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 168 | DN150 | Đang cập nhập |
14 | Van bi lắp bích Inox điều khiển khí nén | Phi 219 | DN200 | Đang cập nhập |
Bảng báo giá van bi inox điều khiển điện
Bảng Báo Giá Van Bi Inox Điều Khiển Điện Chính Hãng 11/2024 | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 21 | DN15 | 1.750.000đ - 1.850.000đ |
4 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 27 | DN20 | 1.850.000đ - 1.950.000đ |
5 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 34 | DN25 | 2.100.000đ - 2.300.000đ |
6 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 42 | DN32 | 2.700.000đ - 3.000.000đ |
7 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 49 | DN40 | 2.900.000đ - 3.200.000đ |
8 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 60 | DN50 | 3.700.000đ - 4.000.000đ |
9 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 76 | DN 65 | Đang cập nhập |
10 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 90 | DN80 | Đang cập nhập |
11 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 114 | DN100 | Đang cập nhập |
12 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 140 | DN125 | Đang cập nhập |
13 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 168 | DN150 | Đang cập nhập |
14 | Van bi nối ren Inox điều khiển điện | Phi 219 | DN200 | Đang cập nhập |
STT | Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Đường Kính (DN) | Giá Chưa VAT |
1 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 13 | DN8 | Đang cập nhập |
2 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 17 | DN10 | Đang cập nhập |
3 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 21 | DN15 | 2.500.000đ - 2.750.000đ |
4 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 27 | DN20 | 2.800.000đ - 3.000.000đ |
5 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 34 | DN25 | 3.300.000đ - 3.500.000đ |
6 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 42 | DN32 | 3.400.000đ - 3.600.000đ |
7 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 49 | DN40 | 4.800.000đ - 5.000.000đ |
8 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 60 | DN50 | 5.100.000đ - 5.400.000đ |
9 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 76 | DN 65 | 7.000.000đ - 7.400.000đ |
10 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 90 | DN80 | 9.000.000đ - 9.500.000đ |
11 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 114 | DN100 | 11.800.000đ - 12.200.000đ |
12 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 140 | DN125 | Đang cập nhập |
13 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 168 | DN150 | Đang cập nhập |
14 | Van bi lắp bích Inox điều khiển điện | Phi 219 | DN200 | Đang cập nhập |
Xem thêm >> Bảng giá van bi đồng mới nhất năm 2024 <<
Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị cung cấp van bi inox chính hãng tại Miền Nam
Sắt Thép Biên Hòa tự hào là doanh nghiệp hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, Sắt Thép Biên Hòa không chỉ là địa chỉ tin cậy cho các sản phẩm van bi inox chất lượng mà còn là đối tác đáng tin cậy của các doanh nghiệp trong việc cung cấp và phân phối sắt thép.
- Cam kết về chất lượng sản phẩm, chúng tôi không ngừng nâng cao dịch vụ và mang đến sự hài lòng cho mọi khách hàng.
- Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm van bi chất lượng mà còn đảm bảo đầy đủ các giấy tờ liên quan, chứng chỉ để khẳng định nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm.
- Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn là những chuyên gia có kinh nghiệm và am hiểu sâu về ngành để có thể tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách chuyên nghiệp nhất.
- Chúng tôi cam kết hỗ trợ giao hàng toàn Miền Nam, giúp cho quá trình mua sắm của quý khách hàng trở nên thuận lợi và tiết kiệm thời gian.
- Ngoài ra, để tri ân sự ủng hộ của quý khách hàng, Sắt Thép Biên Hòa luôn có chính sách hoa hồng chiết khấu cao cho những người giới thiệu thành công.
Đến với Sắt Thép Biên Hòa không chỉ là việc mua sắm sản phẩm uy tín mà còn là trải nghiệm dịch vụ chu đáo và tiện ích từ một đối tác tin cậy.
Lưu ý: Giá van bi inox thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Minh Thiện – thủ đức –
cửa hàng Mặt Hàng Đẹp giao hàng nhanh uy tín