Ống thép phi 42 là dòng sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và kết cấu công trình nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Vậy loại thép ống này có những đặc điểm gì nổi bật? Giá thép ống phi 42 trên thị trường hiện nay ra sao? Hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội Dung Bài Viết
Ống thép phi 42 là gì?
Ống thép phi 42, còn được gọi là thép ống D42, là loại ống thép tròn có đường kính ngoài khoảng 42.2mm, độ dày từ 1.1mm đến 4.85mm, với chiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhờ vào khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và kết cấu công trình.
Phân loại ống thép phi 42
Dựa vào quy trình sản xuất thép và lớp phủ bề mặt, ống thép phi 42 được chia thành hai loại chính: Thép ống mạ kẽm và thép ống đen
- Ống thép đen phi 42: Là sản phẩm thép cán nóng có màu đen nguyên bản, bề mặt thô nhám nhưng có độ cứng cao, chịu lực tốt. Thép ống đen thường được sử dụng trong kết cấu thép, giàn giáo, khung nhà xưởng và các công trình yêu cầu độ bền cơ học cao. Tuy nhiên, do không có lớp mạ bảo vệ, sản phẩm này dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm ướt.
- Ống thép mạ kẽm phi 42: Được phủ một lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ. Nhờ lớp mạ này, sản phẩm phù hợp với các công trình ngoài trời, hệ thống dẫn nước và kết cấu trong môi trường có độ ẩm cao. Giá thép ống phi 42 mạ kẽm thường cao hơn so với thép ống đen cùng loại.
Bảng báo giá ống thép phi 42 mới nhất 14/06/2025
Sắt Thép Biên Hòa xin gửi đến quý khách bảng giá ống thép phi 42 cập nhật mới nhất ngày 14/06/2025, cùng một số lưu ý quan trọng khi đặt hàng.
Lưu ý:
- Giá thép có thể biến động theo thị trường, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác.
- Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, chính hãng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng trên toàn quốc.
Liên hệ ngay hotline 0946 90 6363 hoặc 0945 90 6363 để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!
Giá ống thép đen phi 42 cập nhập mới nhất
Bảng giá ống thép đen phi 42 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg) | (đồng/kg) | ||
1 | Ống đen phi 42 | 1.1 | 6 | 6.69 | 17.000đ - 19.800đ |
2 | Ống đen phi 42 | 1.2 | 6 | 7.28 | 17.000đ - 19.800đ |
3 | Ống đen phi 42 | 1.4 | 6 | 8.45 | 17.000đ - 19.800đ |
4 | Ống đen phi 42 | 1.5 | 6 | 9.03 | 17.000đ - 19.800đ |
5 | Ống đen phi 42 | 1.8 | 6 | 10.76 | 17.000đ - 19.800đ |
6 | Ống đen phi 42 | 2 | 6 | 11.9 | 17.000đ - 19.800đ |
7 | Ống đen phi 42 | 2.1 | 6 | 12.47 | 17.000đ - 19.800đ |
8 | Ống đen phi 42 | 2.3 | 6 | 13.58 | 17.000đ - 19.800đ |
9 | Ống đen phi 42 | 2.5 | 6 | 14.69 | 17.000đ - 19.800đ |
10 | Ống đen phi 42 | 2.6 | 6 | 15.24 | 17.300đ - 20.100đ |
11 | Ống đen phi 42 | 2.8 | 6 | 16.32 | 17.300đ - 20.100đ |
12 | Ống đen phi 42 | 2.9 | 6 | 16.87 | 17.300đ - 20.100đ |
13 | Ống đen phi 42 | 3 | 6 | 17.4 | 17.300đ - 20.100đ |
14 | Ống đen phi 42 | 3.2 | 6 | 18.47 | 17.300đ - 20.100đ |
15 | Ống đen phi 42 | 3.39 | 6 | 20.34 | 17.300đ - 20.100đ |
16 | Ống đen phi 42 | 3.6 | 6 | 20.56 | 17.300đ - 20.100đ |
17 | Ống đen phi 42 | 4.85 | 6 | 26.82 | 17.300đ - 20.100đ |
Báo giá thép ống mạ kẽm phi 42 đầy đủ quy cách
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 42 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg) | (đồng/kg) | ||
1 | Ống mạ kẽm phi 42 | 1.1 | 6 | 6.69 | 24.000đ - 25.800đ |
2 | Ống mạ kẽm phi 42 | 1.2 | 6 | 7.28 | 24.000đ - 25.800đ |
3 | Ống mạ kẽm phi 42 | 1.4 | 6 | 8.45 | 24.000đ - 25.800đ |
4 | Ống mạ kẽm phi 42 | 1.5 | 6 | 9.03 | 24.000đ - 25.800đ |
5 | Ống mạ kẽm phi 42 | 1.8 | 6 | 10.76 | 24.000đ - 25.800đ |
6 | Ống mạ kẽm phi 42 | 2 | 6 | 11.9 | 24.000đ - 25.800đ |
7 | Ống mạ kẽm phi 42 | 2.1 | 6 | 12.47 | 24.000đ - 25.800đ |
8 | Ống mạ kẽm phi 42 | 2.3 | 6 | 13.58 | 24.000đ - 25.800đ |
9 | Ống mạ kẽm phi 42 | 2.5 | 6 | 14.69 | 24.000đ - 25.800đ |
10 | Ống mạ kẽm phi 42 | 2.6 | 6 | 15.24 | 24.500đ - 26.300đ |
11 | Ống mạ kẽm phi 42 | 2.8 | 6 | 16.32 | 24.500đ - 26.300đ |
12 | Ống mạ kẽm phi 42 | 2.9 | 6 | 16.87 | 24.500đ - 26.300đ |
13 | Ống mạ kẽm phi 42 | 3 | 6 | 17.4 | 24.500đ - 26.300đ |
14 | Ống mạ kẽm phi 42 | 3.2 | 6 | 18.47 | 24.500đ - 26.300đ |
15 | Ống mạ kẽm phi 42 | 3.39 | 6 | 20.34 | 24.500đ - 26.300đ |
16 | Ống mạ kẽm phi 42 | 3.6 | 6 | 20.56 | 24.500đ - 26.300đ |
17 | Ống mạ kẽm phi 42 | 4.85 | 6 | 26.82 | 24.500đ - 26.300đ |
Xem thêm: Bảng giá ống thép phi 49 tháng 06 năm 2025
Tại sao bạn nên mua ống thép phi 42 tại Sắt Thép Biên Hòa?
Ngành xây dựng ngày càng phát triển, kéo theo nhu cầu sử dụng thép ống tăng cao. Trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp, nhưng Sắt Thép Biên Hòa luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng nhờ những lý do sau:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng: Sắt Thép Biên Hòa là đơn vị phân phối ống thép phi 42 từ các thương hiệu uy tín như ống thép Hòa Phát, ống thép Hoa Sen, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn và nguồn gốc rõ ràng.
- Hàng hóa đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép ống phi 42 đen, thép ống phi 42 mạ kẽm với nhiều độ dày khác nhau, phù hợp cho các công trình xây dựng, cơ khí, kết cấu thép.
- Giá cả cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển: Giá thép được cập nhật liên tục và có nhiều chính sách ưu đãi. Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.
- Tư vấn chuyên nghiệp, phục vụ tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn giúp bạn chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Qua bài viết trên, hy vọng quý khách hàng đã có thêm thông tin chi tiết về ống thép phi 42, từ đặc điểm, phân loại đến giá cả và ứng dụng thực tế. Việc lựa chọn đúng loại thép ống sẽ giúp đảm bảo chất lượng công trình, tối ưu chi phí và đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật. Nếu quý khách cần thêm thông tin hoặc báo giá chi tiết, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa để được tư vấn tận tình và hỗ trợ tốt nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Fanpage: facebook.com/congtylocthien
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn
Mỹ Kim – Vũng Tàu –
sản phẩm đẹp, lớp mạ kẽm chuẩn đánh giá tốt