Bảng giá ống thép Hòa Phát kẽm, đen mới nhất 11/2024

Bảng giá thép ống Hòa Phát kẽm, đen mới nhất

Quý khách hàng đang tìm kiếm giá ống thép Hòa Phát tốt nhất hôm nay? Trước tình hình giá thép biến động liên tục, việc chọn sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý là rất quan trọng đối với các chủ thầu và nhà đầu tư. Sắt Thép Biên Hòa xin gửi đến bạn bảng giá ống thép Hòa Phát cùng thông tin chi tiết về sản phẩm. Chúng tôi cam kết cung cấp ống thép Hòa Phát chất lượng vượt trội, đáp ứng nhu cầu xây dựng của quý khách.

Cập nhật tình hình giá ống thép Hòa Phát mới nhất 11/2024

Trên thị trường hiện nay, giá ống thép Hòa Phát đang có nhiều biến động do ảnh hưởng từ các yếu tố như sự biến động giá nguyên vật liệu, chi phí sản xuất tăng cao, và sự tăng trưởng nhu cầu trong các dự án xây dựng lớn. Những yếu tố này khiến giá thép ống Hòa Phát nói riêng và các sản phẩm thép khác nói chung trở nên khó dự đoán hơn.

Đặc biệt, giá ống thép Hòa Phát không chỉ khác nhau theo từng loại mà còn phụ thuộc vào độ dày và phương pháp sản xuất. Các sản phẩm như ống thép đen và ống thép mạ kẽm sẽ có mức giá chênh lệch khoảng 1.000 – 3.000 đồng/kg, do chi phí gia công và lớp mạ kẽm giúp tăng độ bền và chống gỉ sét.

Giá tham khảo cho một số loại ống thép Hòa Phát hiện nay:

  • Giá ống thép mạ kẽm: Giao động khoảng 24.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép đen: Giao động khoảng 17.000 – 22.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép cở lớn: Giao động khoảng 17.500 – 28.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép siêu dày: Giao động khoảng 17.000 – 25.000 đồng/kg.

Nhìn chung, giá ống thép Hòa Phát hiện nay dao động từ 17.000 đến 27.000 đồng/kg, tùy thuộc vào loại ống, độ dày, và quy cách sản phẩm. Các loại ống thép mạ kẽm có giá cao hơn so với ống thép đen vì yêu cầu quy trình xử lý bổ sung để tăng khả năng chống ăn mòn.

Cập nhật tình hình giá ống thép Hòa Phát
Cập nhật tình hình giá ống thép Hòa Phát

Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào khu vực và thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác và tốt nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Biên Hòa, nhà cung cấp chính thức các sản phẩm thép Hòa Phát.

Bảng giá ống thép Hòa Phát kẽm, đen mới nhất 11/2024

Sắt Thép Biên Hòa tự hào là đại lý chính thức của ống thép Hòa Phát, nơi mang đến cho khách hàng những sản phẩm không chỉ chất lượng vượt trội mà còn dịch vụ đáng tin cậy. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm ống thép được sản xuất theo công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như ASTM A53, TCVN 3783-83, BS 1387:1985, và TCCS 01:2016/OTHP.

Để quý khách hàng luôn nắm bắt thông tin giá cả một cách nhanh chóng và chính xác, Sắt Thép Biên Hòa hân hạnh giới thiệu bảng báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất tháng 11/2024, được cập nhật trong ngày hôm nay. Chúng tôi cam kết rằng sự minh bạch và chính xác trong thông tin giá cả sẽ giúp quý khách hàng đưa ra những quyết định tốt nhất cho dự án của mình.

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát Từ D21 đến DN114 mới nhất 11/2024
STTTên sản phẩmĐộ dày Chiều dài Trọng lượng Quy cách đóng bó Giá kham khảo
(mm)(mm)(kg)(cây/bó)(vnd/kg)
1Thép ống mạ kẽm D211.263.5216825.000đ - 27.000đ
2Thép ống mạ kẽm D211.664.5916825.000đ - 27.000đ
3Thép ống mạ kẽm D211.764.8516825.000đ - 27.000đ
4Thép ống mạ kẽm D211.965.3716824.000đ - 26.000đ
5Thép ống mạ kẽm D212.165.8716824.000đ - 26.000đ
6Thép ống mạ kẽm D212.366.3616824.000đ - 26.000đ
7Thép ống mạ kẽm D212.667.0816824.000đ - 26.000đ
8Thép ống mạ kẽm D212.7767.4716824.000đ - 26.000đ
9Ống mạ kẽm D271.666.0111325.000đ - 27.000đ
10Ống mạ kẽm D271.766.3611325.000đ - 27.000đ
11Ống mạ kẽm D271.967.0611324.000đ - 26.000đ
12Ống mạ kẽm D27 HP2.167.7411324.000đ - 26.000đ
13Ống mạ kẽm D27 HP2.368.4111324.000đ - 26.000đ
14Ống mạ kẽm D27 HP2.669.3911324.000đ - 26.000đ
15Ống mạ kẽm D272.87610.2511324.000đ - 26.000đ
16Thép ống mạ kẽm D341.667.678025.000đ - 27.000đ
17Thép ống mạ kẽm D341.768.128025.000đ - 27.000đ
18Thép ống mạ kẽm D341.969.028024.000đ - 26.000đ
19Ống mạ kẽm D34 HP2.169.918024.000đ - 26.000đ
20Thép ống mạ kẽm D342.3610.798024.000đ - 26.000đ
21Thép ống mạ kẽm D342.6612.088024.000đ - 26.000đ
22Thép ống mạ kẽm D342.9613.358024.000đ - 26.000đ
23Thép ống mạ kẽm D343.2614.588024.000đ - 26.000đ
24Thép ống mạ kẽm D343.38615.318024.000đ - 26.000đ
25Ống thép kẽm D421.669.566125.000đ - 27.000đ
26Ống thép kẽm D421.7610.146125.000đ - 27.000đ
27Ống thép kẽm D421.9611.276124.000đ - 26.000đ
28Ống thép kẽm D422.1612.46124.000đ - 26.000đ
29Ống thép kẽm D422.3613.516124.000đ - 26.000đ
30Ống thép kẽm D422.6615.166124.000đ - 26.000đ
31Ống thép kẽm D422.9616.786124.000đ - 26.000đ
32Ống thép kẽm D423.2618.376124.000đ - 26.000đ
33Ống thép kẽm D423.56620.256124.000đ - 26.000đ
34Ống thép kẽm D424.85626.666124.000đ - 26.000đ
35Thép ống mạ kẽm D491.6611.225225.000đ - 27.000đ
36Thép ống mạ kẽm D491.7611.95225.000đ - 27.000đ
37Thép ống mạ kẽm D491.9613.245224.000đ - 26.000đ
38Thép ống mạ kẽm D492.1614.575224.000đ - 26.000đ
39Thép ống mạ kẽm D492.3615.895224.000đ - 26.000đ
40Thép ống mạ kẽm D492.5617.25224.000đ - 26.000đ
41Thép ống mạ kẽm D49 HP2.9619.785224.000đ - 26.000đ
42Thép ống mạ kẽm D49 HP3.2621.695224.000đ - 26.000đ
43Thép ống mạ kẽm D49 HP3.6624.185224.000đ - 26.000đ
44Thép ống mạ kẽm D49 HP3.68624.685224.000đ - 26.000đ
45Thép ống mạ kẽm D494626.635224.000đ - 26.000đ
46Thép ống mạ kẽm D495.08633.015224.000đ - 26.000đ
47Thép ống mạ kẽm D601.8615.53725.000đ - 27.000đ
48Thép ống mạ kẽm D602.1617.993724.000đ - 26.000đ
49Thép ống mạ kẽm D602.3619.643724.000đ - 26.000đ
50Thép ống mạ kẽm D602.5621.273724.000đ - 26.000đ
51Thép ống mạ kẽm D602.6622.083724.000đ - 26.000đ
52Thép ống mạ kẽm D602.9624.53724.000đ - 26.000đ
53Thép ống mạ kẽm D603.2626.893724.000đ - 26.000đ
54Thép ống mạ kẽm D603.6630.043724.000đ - 26.000đ
55Thép ống mạ kẽm D603.91632.453724.000đ - 26.000đ
56Thép ống mạ kẽm D604633.153724.000đ - 26.000đ
57Thép ống mạ kẽm D604.5636.963724.000đ - 26.000đ
58Thép ống mạ kẽm D605.54644.643724.000đ - 26.000đ
59Thép ống mạ kẽm D761.8619.762725.000đ - 27.000đ
60Thép ống mạ kẽm D762.1622.962724.000đ - 26.000đ
61Thép ống mạ kẽm D762.3625.082724.000đ - 26.000đ
62Thép ống mạ kẽm D76 HP2.5627.192724.000đ - 26.000đ
63Thép ống mạ kẽm D76 HP2.7629.282724.000đ - 26.000đ
64Thép ống mạ kẽm D76 HP2.9631.372724.000đ - 26.000đ
65Thép ống mạ kẽm D76 HP3.2634.472724.000đ - 26.000đ
66Thép ống mạ kẽm D76 HP3.6638.572724.000đ - 26.000đ
67Thép ống mạ kẽm D76 HP4642.622724.000đ - 26.000đ
68Thép ống mạ kẽm D76 HP4.5647.612724.000đ - 26.000đ
69Thép ống mạ kẽm D76 HP5652.532724.000đ - 26.000đ
70Ống thép mạ kẽm D735.16651.82724.000đ - 26.000đ
71Ống mạ kẽm D902.1627.312424.000đ - 26.000đ
72Ống mạ kẽm D902.3629.852424.000đ - 26.000đ
73Ống mạ kẽm D902.5632.372424.000đ - 26.000đ
74Ống mạ kẽm D902.7634.882424.000đ - 26.000đ
75Ống mạ kẽm D902.9637.382424.000đ - 26.000đ
76Ống mạ kẽm D903.18640.852424.000đ - 26.000đ
77Ống mạ kẽm D90 Hòa phát3.2641.12424.000đ - 26.000đ
78Ống mạ kẽm D90 Hòa phát3.6646.022424.000đ - 26.000đ
79Ống mạ kẽm D90 Hòa phát3.96650.422424.000đ - 26.000đ
80Ống mạ kẽm D904650.92424.000đ - 26.000đ
81Ống mạ kẽm D904.2653.322424.000đ - 26.000đ
82Ống mạ kẽm D904.4655.732424.000đ - 26.000đ
83Ống mạ kẽm D904.5656.932424.000đ - 26.000đ
84Ống mạ kẽm D904.78660.282424.000đ - 26.000đ
85Ống mạ kẽm D905662.892424.000đ - 26.000đ
86Ống mạ kẽm D905.49668.652424.000đ - 26.000đ
87Thép ống mạ kẽm D1142.5641.251624.000đ - 26.000đ
88Thép ống mạ kẽm D1142.7644.471624.000đ - 26.000đ
89Thép ống mạ kẽm D1142.9647.671624.000đ - 26.000đ
90Thép ống mạ kẽm D1143.18652.151624.000đ - 26.000đ
91Thép ống mạ kẽm D1143.2652.461624.000đ - 26.000đ
92Thép ống mạ kẽm D1143.6658.811624.000đ - 26.000đ
93Thép ống mạ kẽm D1143.96664.481624.000đ - 26.000đ
94Thép ống mạ kẽm D1144665.111624.000đ - 26.000đ
95Thép ống mạ kẽm D1144.2668.241624.000đ - 26.000đ
96Thép ống mạ kẽm D1144.4671.361624.000đ - 26.000đ
97Thép ống mạ kẽm D1144.5672.911624.000đ - 26.000đ
98Thép ống mạ kẽm D1144.6674.461624.000đ - 26.000đ
99Thép ống mạ kẽm D114 HP4.78677.251624.000đ - 26.000đ
100Thép ống mạ kẽm D114 HP5680.641624.000đ - 26.000đ
101Thép ống mạ kẽm D114 HP5.5688.31624.000đ - 26.000đ
102Thép ống mạ kẽm D114 HP5.56689.211624.000đ - 26.000đ
103Thép ống mạ kẽm D114 HP6.02696.191624.000đ - 26.000đ
104Thép ống mạ kẽm D114 HP6.356101.151624.000đ - 26.000đ

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa

Bảng báo giá ống thép đen Hòa Phát

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát mới nhất 11/2024
STTTên sản phẩmĐộ dày Chiều dài Trọng lượng Quy cách đóng bó Giá kham khảo
(mm)(mm)(kg)(cây/bó)(vnd/kg)
1Ống đen D210.762.116820.000đ - 22.000đ
2Ống đen D210.862.3916820.000đ - 22.000đ
3Ống đen D210.962.6816820.000đ - 22.000đ
4Ống đen D21162.9616820.000đ - 22.000đ
5Ống đen D21 HP1.163.2416820.000đ - 22.000đ
6Ống đen D21 HP1.263.5216820.000đ - 22.000đ
7Ống đen D21 HP1.464.0616819.000đ - 21.000đ
8Ống đen D21 HP1.564.3316819.000đ - 21.000đ
9Ống đen D21 HP1.865.1116819.000đ - 21.000đ
10Ống đen D21 HP265.6216817.000đ - 20.000đ
11Ống đen D21 HP2.366.3616817.000đ - 20.000đ
12Ống đen D21 HP2.566.8416817.000đ - 20.000đ
13Ống đen D21 HP2.7767.4716817.000đ - 20.000đ
14Ống đen D270.863.111320.000đ - 22.000đ
15Ống đen D270.963.4811320.000đ - 22.000đ
16Ống đen D27163.8511320.000đ - 22.000đ
17Ống đen D271.164.2211320.000đ - 22.000đ
18Ống đen D271.264.5811320.000đ - 22.000đ
19Ống đen D271.465.311319.000đ - 21.000đ
20Ống đen D271.565.6611319.000đ - 21.000đ
21Ống đen D271.866.7111319.000đ - 21.000đ
22Ống đen D27267.411317.000đ - 20.000đ
23Ống đen D272.368.4111317.000đ - 20.000đ
24Ống đen D272.569.0611317.000đ - 20.000đ
25Ống đen D272.87610.2511317.000đ - 20.000đ
26Thép ống đen D34 HP164.888020.000đ - 22.000đ
27Thép ống đen D34 HP1.165.358020.000đ - 22.000đ
28Thép ống đen D34 HP1.265.828020.000đ - 22.000đ
29Thép ống đen D34 HP1.466.758019.000đ - 21.000đ
30Thép ống đen D34 HP1.567.218019.000đ - 21.000đ
31Thép ống đen D34 HP1.868.588019.000đ - 21.000đ
32Thép ống đen D34 HP269.478017.000đ - 20.000đ
33Thép ống đen D342.3610.798017.000đ - 20.000đ
34Thép ống đen D342.5611.658017.000đ - 20.000đ
35Thép ống đen D342.8612.938017.000đ - 20.000đ
36Thép ống đen D343613.768017.000đ - 20.000đ
37Thép ống đen D343.2614.588017.000đ - 20.000đ
38Thép ống đen D343.38615.318017.000đ - 20.000đ
39Thép ống đen D343.5615.88017.000đ - 20.000đ
40Ống đen D421.166.666120.000đ - 22.000đ
41Ống đen D421.267.246120.000đ - 22.000đ
42Ống đen D421.468.416119.000đ - 21.000đ
43Ống đen D421.568.996119.000đ - 21.000đ
44Ống đen D421.8610.716119.000đ - 21.000đ
45Ống đen D422611.846117.000đ - 20.000đ
46Ống đen D422.3613.516117.000đ - 20.000đ
47Ống đen D422.5614.616117.000đ - 20.000đ
48Ống đen D422.8616.246117.000đ - 20.000đ
49Ống đen D42 Hòa Phát3617.316117.000đ - 20.000đ
50Ống đen D42 Hòa Phát3.2618.376117.000đ - 20.000đ
51Ống đen D42 Hòa Phát3.5619.946117.000đ - 20.000đ
52Ống đen D42 Hòa Phát3.56620.256117.000đ - 20.000đ
53Ống đen D42 Hòa Phát3.8621.486117.000đ - 20.000đ
54Ống đen D42 Hòa Phát4.85626.666117.000đ - 20.000đ
55Ống đen D491.167.85220.000đ - 22.000đ
56Ống đen D491.268.495220.000đ - 22.000đ
57Ống đen D491.469.865219.000đ - 21.000đ
58Ống đen D491.5610.545219.000đ - 21.000đ
59Ống đen D491.8612.575219.000đ - 21.000đ
60Ống đen D492613.915217.000đ - 20.000đ
61Ống đen D492.3615.895217.000đ - 20.000đ
62Ống đen D492.5617.25217.000đ - 20.000đ
63Ống đen D492.8619.145217.000đ - 20.000đ
64Ống đen D493620.425217.000đ - 20.000đ
65Ống đen D493.2621.695217.000đ - 20.000đ
66Ống đen D493.5623.565217.000đ - 20.000đ
67Ống đen D493.68624.685217.000đ - 20.000đ
68Ống đen D493.8625.425217.000đ - 20.000đ
69Ống đen D495.08633.015217.000đ - 20.000đ
70Ống đen D60 Hòa Phát1.4612.143719.000đ - 21.000đ
71Ống đen D60 Hòa Phát1.5612.983719.000đ - 21.000đ
72Ống đen D60 Hòa Phát1.8615.53719.000đ - 21.000đ
73Ống đen D60 Hòa Phát2617.163717.000đ - 20.000đ
74Ống đen D602.3619.643717.000đ - 20.000đ
75Ống đen D602.5621.273717.000đ - 20.000đ
76Ống đen D602.8623.73717.000đ - 20.000đ
77Ống đen D603625.33717.000đ - 20.000đ
78Ống đen D603.2626.893717.000đ - 20.000đ
79Ống đen D603.5629.263717.000đ - 20.000đ
80Ống đen D603.8631.63717.000đ - 20.000đ
81Ống đen D603.91632.453717.000đ - 20.000đ
82Ống đen D604633.153717.000đ - 20.000đ
83Ống đen D605.54644.643717.000đ - 20.000đ
84Ống đen D761.5616.542719.000đ - 21.000đ
85Ống đen D761.8619.762719.000đ - 21.000đ
86Ống đen D762621.92717.000đ - 20.000đ
87Ống đen D762.3625.082717.000đ - 20.000đ
88Ống đen D762.5627.192717.000đ - 20.000đ
89Ống đen D762.8630.332717.000đ - 20.000đ
90Ống đen D763632.412717.000đ - 20.000đ
91Ống đen D763.2634.472717.000đ - 20.000đ
92Ống đen D763.5637.552717.000đ - 20.000đ
93Ống đen D763.8640.62717.000đ - 20.000đ
94Ống đen D764642.622717.000đ - 20.000đ
95Ống đen D764.3645.622717.000đ - 20.000đ
96Ống đen D764.5647.612717.000đ - 20.000đ
97Thép ống đen Hòa Phát D735.16651.82717.000đ - 20.000đ
98Ống đen D901.5619.642419.000đ - 21.000đ
99Ống đen D901.8623.492419.000đ - 21.000đ
100Ống đen D902626.042417.000đ - 20.000đ
101Ống đen D902.3629.852417.000đ - 20.000đ
102Ống đen D902.5632.372417.000đ - 20.000đ
103Ống đen D902.8636.132417.000đ - 20.000đ
104Ống đen D903638.622417.000đ - 20.000đ
105Ống đen D903.18640.852417.000đ - 20.000đ
106Ống đen D903.2641.12417.000đ - 20.000đ
107Ống đen D903.5644.82417.000đ - 20.000đ
108Ống đen D903.8648.472417.000đ - 20.000đ
109Ống đen D903.96650.422417.000đ - 20.000đ
110Ống đen D904650.92417.000đ - 20.000đ
111Ống đen D904.3654.532417.000đ - 20.000đ
112Ống đen D904.5656.932417.000đ - 20.000đ
113Ống đen D904.78660.282417.000đ - 20.000đ
114Ống đen D905662.892417.000đ - 20.000đ
115Ống đen D905.49668.652417.000đ - 20.000đ
116Ống đen D114 HP1.8629.881619.000đ - 21.000đ
117Ống đen D114 HP2633.151617.000đ - 20.000đ
118Ống đen D114 HP2.3638.011617.000đ - 20.000đ
119Ống đen D114 HP2.5641.251617.000đ - 20.000đ
120Ống đen D114 HP2.8646.071617.000đ - 20.000đ
121Ống đen D1143649.271617.000đ - 20.000đ
122Ống đen D1143.18652.151617.000đ - 20.000đ
123Ống đen D1143.2652.461617.000đ - 20.000đ
124Ống đen D1143.5657.231617.000đ - 20.000đ
125Ống đen D1143.8661.961617.000đ - 20.000đ
126Ống đen D1143.96664.481617.000đ - 20.000đ
127Ống đen D1144665.111617.000đ - 20.000đ
128Ống đen D1144.3669.81617.000đ - 20.000đ
129Ống đen D1144.5672.911617.000đ - 20.000đ
130Ống đen D1144.78677.251617.000đ - 20.000đ
131Ống đen D1145680.641617.000đ - 20.000đ
132Ống đen D1145.56689.211617.000đ - 20.000đ
133Ống đen D1146695.881617.000đ - 20.000đ
134Ống đen D1146.02696.191617.000đ - 20.000đ
135Ống đen D1146.356101.151617.000đ - 20.000đ

Bảng báo giá thép ống đen Hòa Phát có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa

Bảng báo giá ống thép cở lớn Hòa Phát

Bảng giá ống thép cở lớn Hòa Phát Từ D141 đến D325
STTTên sản phẩmĐộ dày Chiều dài Trọng lượng Quy cách đóng bó Giá kham khảo
(mm)(mm)(kg)(cây/bó)(vnd/kg)
1Ống thép D141 HP3.96680.31617.000đ - 25.500đ
2Ống thép D141 HP4.78696.351617.000đ - 25.500đ
3Ống thép D141 HP5.166103.721617.000đ - 25.500đ
4Ống thép D141 HP5.566111.431617.000đ - 25.500đ
5Ống thép D141 HP6.556130.311617.000đ - 25.500đ
6Ống thép D1683.96696.121017.000đ - 25.500đ
7Ống thép D1684.786115.441017.000đ - 25.500đ
8Ống thép D1685.166124.331017.000đ - 25.500đ
9Ống thép D1685.566133.641017.000đ - 25.500đ
10Ống thép D1686.356151.891017.000đ - 25.500đ
11Ống thép cở lớn D2193.966126717.000đ - 25.500đ
12Ống thép cở lớn D2194.786151.52717.000đ - 25.500đ
13Ống thép cở lớn D2195.166163.27717.000đ - 25.500đ
14Ống thép cở lớn D2195.566175.6717.000đ - 25.500đ
15Ống thép cở lớn D2196.356199.81717.000đ - 25.500đ
16Ống thép cở lớn D2734.786189.71319.000đ - 28.000đ
17Ống thép cở lớn D2735.166204.5319.000đ - 28.000đ
18Ống thép cở lớn D2735.566220.02319.000đ - 28.000đ
19Ống thép cở lớn D2736.356250.55319.000đ - 28.000đ
20Ống thép cở lớn D325 HP5.166244.2119.000đ - 28.000đ
21Ống thép cở lớn D325 HP5.566262.81119.000đ - 28.000đ
22Ống thép cở lớn D325 HP6.356299.4119.000đ - 28.000đ
23Ống thép cở lớn D325 HP7.926371.59119.000đ - 28.000đ

Bảng báo giá thép ống cở lớn Hòa Phát có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa

Bảng báo giá ống thép Hòa Phát siêu dày độ dày từ 4mm đến 6mm

Bảng giá thép ống Hòa Phát siêu dày mới nhất 11/2024
STTTên sản phẩmĐộ dày Chiều dài Trọng lượng Quy cách đóng bó Giá kham khảo
(mm)(mm)(kg)(cây/bó)(vnd/kg)
1Thép ống dày D42.24622.616117.000đ - 25.000đ
2Thép ống dày D42.34.2623.626117.000đ - 25.000đ
3Thép ống dày D42.44.5625.16117.000đ - 25.000đ
4Thép ống siêu dày D48.14626.15217.000đ - 25.000đ
5Thép ống siêu dày D48.24.2627.285217.000đ - 25.000đ
6Thép ống siêu dày D48.34.5629.035217.000đ - 25.000đ
7Thép ống siêu dày D48.44.8630.755217.000đ - 25.000đ
8Thép ống siêu dày D48.55631.895217.000đ - 25.000đ
9Thép ống dày D59.9 HP4633.093717.000đ - 25.000đ
10Thép ống dày D59.9 HP4.2634.623717.000đ - 25.000đ
11Thép ống dày D59.9 HP4.5636.893717.000đ - 25.000đ
12Thép ống dày D59.9 HP4.8639.133717.000đ - 25.000đ
13Thép ống dày D59.9 HP5640.623717.000đ - 25.000đ
14Thép ống dày D75.64642.382717.000đ - 25.000đ
15Thép ống dày D75.74.2644.372717.000đ - 25.000đ
16Thép ống dày D75.84.5647.342717.000đ - 25.000đ
17Thép ống dày D75.94.8650.292717.000đ - 25.000đ
18Thép ống dày D75.105652.232717.000đ - 25.000đ
19Thép ống dày D75.115.2654.172717.000đ - 25.000đ
20Thép ống dày D75.125.5657.052717.000đ - 25.000đ
21Thép ống dày D88.3 HP4649.92417.000đ - 25.000đ
22Thép ống dày D88.3 HP4.2652.272417.000đ - 25.000đ
23Thép ống dày D88.3 HP4.5655.82417.000đ - 25.000đ
24Thép ống dày D88.3 HP4.8659.312417.000đ - 25.000đ
25Thép ống dày D88.3 HP5661.632417.000đ - 25.000đ
26Thép ống dày D88.3 HP5.2663.942417.000đ - 25.000đ
27Thép ống dày D88.3 HP5.5667.392417.000đ - 25.000đ
28Thép ống dày D88.3 HP6673.072417.000đ - 25.000đ
29Thép ống dày D113.54664.811617.000đ - 25.000đ
30Thép ống dày D113.64.2667.931617.000đ - 25.000đ
31Thép ống dày D113.74.5672.581617.000đ - 25.000đ
32Thép ống dày D113.84.8677.21617.000đ - 25.000đ
33Thép ống dày D113.95680.271617.000đ - 25.000đ
34Thép ống dày D113.105.2683.331617.000đ - 25.000đ
35Thép ống dày D113.115.5687.891617.000đ - 25.000đ
36Thép ống dày D113.126695.441617.000đ - 25.000đ

Bảng báo giá thép ống siêu dày Hòa Phát có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào biến động của thị trường. Để nhận được báo giá chính xác và kịp thời nhất, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Biên Hòa

Tải ngay file PDF Báo giá và bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép Hòa Phát mới nhất: Tại đây.

Tại sao quý khách nên chọn ống thép Hòa Phát?

Ống thép tròn Hòa Phát nổi bật với chất lượng vượt trội và nhiều ưu điểm đáng chú ý, khiến sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình xây dựng:

  • Chất lượng vượt trội: Được chế tạo từ nguyên liệu thép cao cấp, ống thép tròn Hòa Phát mang lại độ bền vững và khả năng chịu lực vượt trội. Sản phẩm chịu được tác động khắc nghiệt từ thời tiết và môi trường, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong mọi điều kiện.
  • Công nghệ sản xuất tiên tiến: Hòa Phát ứng dụng dây chuyền công nghệ hiện đại nhất trong quá trình sản xuất, giúp tối ưu hóa chất lượng sản phẩm. Quy trình sản xuất tiên tiến không chỉ cải thiện độ dẻo dai mà còn giảm thiểu nguy cơ rỉ sét, mang đến cho khách hàng sản phẩm đáng tin cậy nhất.
  • Ứng dụng đa dạng: Từ các công trình dân dụng như nhà ở đến những dự án lớn như khu công nghiệp và hệ thống cấp thoát nước, ống thép tròn Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, luôn đảm bảo độ an toàn và ổn định cho mọi dự án.
  • Giá cả cạnh tranh: Không chỉ nổi bật với chất lượng, ống thép Hòa Phát còn được cung cấp với mức giá hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả cho công trình.
  • Đa dạng sản phẩm: Với nhiều kích thước từ DN21 đến DN325 và độ dày từ 0.7mm đến 7.92mm, ống thép tròn Hòa Phát có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu thiết kế, từ những ứng dụng dân dụng đến công nghiệp phức tạp.
  • Thay thế hàng nhập khẩu: Hòa Phát tự hào là thương hiệu Việt Nam góp phần quan trọng trong việc thay thế hàng nhập khẩu, hỗ trợ phát triển hạ tầng quốc gia trong các dự án giao thông, cầu cống và hệ thống ống dẫn.
  • Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế: Sản phẩm ống thép tròn Hòa Phát đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt như ASTM A53, TCVN 3783-83, BS 1387:1985 và TCCS 01:2016/OTHP, cam kết chất lượng và độ tin cậy cho từng sản phẩm.
  • Tính thẩm mỹ và tiện ích: Bề mặt sáng bóng, không cần bảo trì của ống thép tròn Hòa Phát không chỉ đảm bảo độ bền mà còn tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình, phù hợp với nhiều không gian thi công khác nhau.
Tại sao quý khách nên chọn ống thép tròn Hòa Phát
Tại sao quý khách nên chọn ống thép tròn Hòa Phát

Tìm hiểu ngay: Chứng chỉ CO CQ Thép Hòa Phát

Giới thiệu về Tập đoàn Hòa Phát

Tập đoàn Hòa Phát là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép, nổi bật với các sản phẩm ống thép tròn chất lượng cao. Được thành lập vào năm 1992, Hòa Phát đã không ngừng phát triển, từ một công ty nhỏ với vốn điều lệ ban đầu khiêm tốn đến nay đã vươn lên với tổng vốn gần 30.000 tỷ đồng, cùng với hệ thống nhà máy hiện đại và các chi nhánh phân phối trên toàn quốc.

Tập đoàn Hòa Phát không chỉ là một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất trong nước mà còn chiếm lĩnh thị trường xuất khẩu, cung cấp sản phẩm cho nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ. Với sản lượng ống thép tròn và các sản phẩm thép khác đạt hàng trăm ngàn tấn mỗi tháng, Hòa Phát tự hào mang đến cho khách hàng những giải pháp xây dựng bền vững và chất lượng.

Dưới sự lãnh đạo của ông Trần Đình Long, Chủ tịch Tập đoàn, Hòa Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm ống thép tròn với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe về chất lượng và kỹ thuật. Hòa Phát luôn chú trọng đến sự đổi mới trong công nghệ sản xuất, đảm bảo mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn quốc tế, góp phần nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thị trường trong nước và quốc tế.

Giới thiệu về Tập đoàn Hòa Phát
Giới thiệu về Tập đoàn Hòa Phát

Các sản phẩm chủ lực của Hòa Phát:

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm này được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, giúp chống gỉ sét tối ưu, đặc biệt phù hợp cho các công trình trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ống thép tôn mạ kẽm: Với chất lượng mạ kẽm cao cấp, ống thép này lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền lâu dài.
  • Ống thép đen hàn: Đây là dòng ống thép không mạ, phổ biến trong xây dựng nhờ giá thành hợp lý và khả năng chịu lực tốt.
  • Ống thép cỡ lớn: Đáp ứng nhu cầu các công trình quy mô lớn, dòng ống này phù hợp với hệ thống dẫn nước và khí, với kích thước đường kính vượt trội.
  • Ống thép siêu dày: Được thiết kế với độ dày cao, sản phẩm này có khả năng chịu lực lớn và thích hợp cho những môi trường áp lực nặng.

Tập đoàn Hòa Phát luôn giữ vững cam kết về chất lượng và dịch vụ, không ngừng nâng cao tiêu chuẩn trong từng sản phẩm, mang đến cho khách hàng những giải pháp xây dựng và công nghiệp đáng tin cậy, góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành thép Việt Nam và quốc tế.

Mời quý khách xem thêm: Catalogue ống thép Hòa Phát PDF mới nhất 2024

Cách nhận diện sản phẩm thép ống Hòa Phát chính hãng

Để nhận diện sản phẩm thép ống Hòa Phát chính hãng và tránh mua phải hàng kém chất lượng, có thể dựa vào những đặc điểm sau:

  • Tem đầu ống: Mỗi sản phẩm ống thép Hòa Phát đều có tem nhãn đi kèm ở đầu ống, thể hiện rõ thông tin như mã sản phẩm, kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, và logo của Hòa Phát. Tem nhãn này cần được kiểm tra kỹ, nếu thấy có dấu hiệu nhòe, thiếu sót thông tin, hoặc chữ in không sắc nét, có thể đó là hàng giả hoặc kém chất lượng.
  • Khóa đai có dập chữ nổi Hòa Phát: Đặc điểm nhận dạng tiếp theo là khóa đai trên các bó ống thép. Hòa Phát dập nổi chữ “Hòa Phát” lên phần khóa đai để đảm bảo sản phẩm của mình được nhận diện dễ dàng. Nếu khóa đai không có chữ nổi “Hòa Phát” hoặc dập không rõ ràng, đó có thể là dấu hiệu của sản phẩm không đạt chuẩn.
  • Chữ điện tử in trên thanh ống: Ống thép Hòa Phát chính hãng có dòng chữ in điện tử sắc nét trên thân ống, thể hiện các thông tin quan trọng như thương hiệu, kích thước, tiêu chuẩn. Hãy kiểm tra xem dòng chữ có in rõ ràng và đồng đều không; nếu chữ mờ, không đều hoặc dễ bị phai, có thể đây là sản phẩm không chính hãng.
  • Bề mặt ống: Ống thép Hòa Phát có bề mặt nhẵn, mịn, không có gỉ sét hoặc dấu hiệu rỗ. Hàng kém chất lượng thường có bề mặt kém thẩm mỹ, gỉ sét hoặc không đều màu, điều này ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ của sản phẩm.
  • Nút bịt đầu ống: Các ống thép Hòa Phát chính hãng thường có nút bịt ở đầu ống nhằm bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển. Nút bịt này được làm chắc chắn và phù hợp với đường kính ống. Nếu đầu ống không có nút bịt hoặc nút bịt không khít, đây có thể là dấu hiệu của sản phẩm kém chất lượng.
Cách nhận diện sản phẩm thép ống Hòa Phát chính hãng
Cách nhận diện sản phẩm thép ống Hòa Phát chính hãng

Xem thêm: 5 cách nhận biết thép ống Hòa Phát chuẩn nhất

Sắt Thép Biên Hòa: Đại lý phân phối Ống Thép Hòa Phát chính hãng

Khách hàng hoàn toàn có thể tin tưởng khi mua sắt hộp, ống sắt Hòa Phát chất lượng cao tại Thép Biên Hòa, đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép Hòa Phát. Chúng tôi cam kết:

  • Sắt Thép Biên Hòa là đại lý ủy quyền chính thức của Tập đoàn Hòa Phát, chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép mạ kẽm với chất lượng vượt trội cùng nhiều ưu đãi giá hấp dẫn.
  • Tất cả các sản phẩm Hòa Phát đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ, tem nhãn và tiêu chuẩn chất lượng. Điều này đảm bảo rằng quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng và tính pháp lý của sản phẩm.
  • Chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, hỗ trợ quý khách chọn lựa sản phẩm sắt thép phù hợp nhất với nhu cầu và mục đích sử dụng.
  • Chúng tôi có khả năng đáp ứng nhanh chóng mọi đơn hàng, dù lớn hay nhỏ, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho quý khách.
  • Dịch vụ vận chuyển đơn hàng được thực hiện nhanh chóng với chi phí tối ưu nhất.
Sắt Thép Biên Hòa Đại lý phân phối ống thép Hòa Phát chính hãng
Sắt Thép Biên Hòa Đại lý phân phối ống thép Hòa Phát chính hãng

Chúng tôi cũng cung cấp nhiều ưu đãi hấp dẫn cho những đơn hàng lớn, kèm theo chính sách hoa hồng cho các khách hàng giới thiệu. Thông tin chi tiết về bảng giá sắt hộp Hòa Phát và giá ống thép Hòa Phát sẽ hỗ trợ quý khách trong việc tìm hiểu sản phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu mua sắm hoặc cần tư vấn thêm, hãy liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa để nhận nhiều ưu đãi và hỗ trợ tốt nhất từ chúng tôi.

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

  • Địa chỉ:  số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
  • Email: [email protected].
  • Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360.
  • Website: satthepbienhoa.vn
5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *