Dưới đây là bảng giá sản phẩm hộp inox công nghiệp gồm các chất liệu inox 201, hộp inox 304 và hộp inox 316, đã được cập nhật theo thông tin mới nhất từ nhà sản xuất, và thông tin chi tết về loại sản phẩm này. Sắt Thép Biên Hòa cam kết cung cấp cho quý khách hàng thông tin và bảng giá tham khảo chính xác nhất:
Nội Dung Bài Viết
- 1 Tình hình giá hộp inox trên thị trường hiện tại biến động ra sao
- 2 Bảng giá hộp inox công nghiệp được cập nhập mới nhất 11/2024
- 3 Bảng báo giá hộp inox 201
- 4 Bảng báo giá hộp inox 304
- 5 Bảng báo giá hộp inox 316
- 6 Hộp inox công nghiệp là gì?
- 7 Thông số kỹ thuật hộp inox công nghiệp
- 8 Bảng thông số thành phần hóa học hộp inox
- 9 Bảng thông số thành phần cơ lý hộp inox công nghiệp
- 10 Ứng dụng phổ biến của Hộp Inox
- 11 Bảo quản và bảo dưỡng cho hộp (ống, vuông, chữ nhật) inox
- 12 Sắt Thép Biên Hòa – Đơn vị cung cấp hộp inox chất lượng
Tình hình giá hộp inox trên thị trường hiện tại biến động ra sao
Trên thị trường hiện nay, giá hộp inox 201, 304 và 316 đang biến động khá nhiều. Yếu tố chính ảnh hưởng tới giá thành của sản phẩm này là số lượng và khối lượng mua vật liệu cũng như sự cạnh tranh với các đối thủ trong ngành.
Trên thị trường cạnh tranh, giá inox hộp 304, 201 và 316 được xem là một chỉ số quan trọng để đánh giá sự cạnh tranh của các doanh nghiệp. Hiện tại, giá hộp inox đang dao động từ 48.000 – 78.000 đồng/kg, tuy nhiên có thể có sự biến đổi theo từng thời điểm và nguồn cung cầu.
Với sự tác động của kinh tế toàn cầu, giá inox hộp công nghiệp có thể bị ảnh hưởng bởi những biến đổi trong thị trường tiền tệ, chi phí vận chuyển và nguồn cung cầu. Do sự khốc liệt của thị trường, các doanh nghiệp buộc phải điều chỉnh giá để cạnh tranh và thu hút khách hàng.
Ngoài ra, kích thước của hộp inox 304 cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả. Những hộp có kích thước lớn hơn có thể yêu cầu nhiều nguyên liệu và công sức sản xuất hơn, từ đó tạo ra giá thành cao hơn so với những hộp có kích thước nhỏ.
Với những biến đổi liên tục xung quanh giá thành, việc theo dõi và tiếp tục nắm bắt thông tin mới nhất về thị trường là điều cần thiết để có thông tin chính xác và luôn đi kèm với sự cạnh tranh.
Bảng giá hộp inox công nghiệp được cập nhập mới nhất 11/2024
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu bảng giá hộp inox công nghiệp từ kích thức hộp inox nhỏ nhất đến kích thức hộp inox lớn nhất được cập nhật mới nhất từ Sắt Thép Biên Hòa. Bảng giá bao gồm hộp inox 201, hộp inox 304L và hộp inox 316L . Đặc biệt, chúng tôi đảm bảo rằng giá inox được cập nhập trực tiếp từ các nhà máy hàng đầu miền Nam.
Bảng báo giá hộp inox 201
Bảng hộp inox 201 được cập nhập mới nhất 11/2024 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Giá inox hộp 201 (vnd/kg) | |
1 | Hộp inox vuông | 10×10 (mm) | 0.8 - 1.70 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
2 | Hộp inox vuông | 15×15 (mm) | 0.8 - 3.84 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
3 | Hộp inox vuông | 20×20 (mm) | 0.8 - 5.27 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
4 | Hộp inox vuông | 25×25 (mm) | 0.8 - 8.74 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
5 | Hộp inox vuông | 30×30 (mm) | 0.8 - 10.65 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
6 | Hộp inox vuông | 40×40 (mm) | 0.8 - 14.45 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
7 | Hộp inox vuông | 50×50 (mm) | 0.8 - 18.26 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
8 | Hộp inox vuông | 60×60 (mm) | 0.8 - 22.07 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
9 | Hộp inox vuông | 80×80 (mm) | 0.8 - 29.67 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
10 | Hộp inox vuông | 12.7×12.7 (mm) | 1 - 3.19 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
11 | Hộp inox chữ nhật | 10×20 (mm) | 1 - 3.84 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
12 | Hộp inox chữ nhật | 10×30 (mm) | 1 - 5.27 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
13 | Hộp inox chữ nhật | 25×25 (mm) | 1 - 8.74 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
14 | Hộp inox chữ nhật | 40×80 (mm) | 1 - 22.07 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
15 | Hộp inox chữ nhật | 8×17 (mm) | 1 - 3.53 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
16 | Hộp inox chữ nhật | 13×26 (mm) | 1 - 5.13 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
17 | Hộp inox chữ nhật | 15×30 (mm) | 1 - 5.98 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
18 | Hộp inox chữ nhật | 25×50 (mm) | 1 - 13.50 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
19 | Hộp inox chữ nhật | 30×60 (mm) | 1 - 16.35 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ | |
20 | Hộp inox chữ nhật | 50×100 (mm) | 1 - 27.77 (mm) | 6.00 | 48.000đ - 70.000đ |
Bảng báo giá hộp inox 304
Bảng hộp inox 304 cập nhập 11/2024 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Giá inox hộp 304 (vnd/kg) |
1 | Hộp inox vuông | 10×10 (mm) | 0.8 - 1.70 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
2 | Hộp inox vuông | 15×15 (mm) | 0.8 - 3.84 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
3 | Hộp inox vuông | 20×20 (mm) | 0.8 - 5.27 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
4 | Hộp inox vuông | 25×25 (mm) | 0.8 - 8.74 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
5 | Hộp inox vuông | 30×30 (mm) | 0.8 - 10.65 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
6 | Hộp inox vuông | 40×40 (mm) | 0.8 - 14.45 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
7 | Hộp inox vuông | 50×50 (mm) | 0.8 - 18.26 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
8 | Hộp inox vuông | 60×60 (mm) | 0.8 - 22.07 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
9 | Hộp inox vuông | 80×80 (mm) | 0.8 - 29.67 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
10 | Hộp inox vuông | 12.7×12.7 (mm) | 1 - 3.19 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
11 | Hộp inox chữ nhật | 10×20 (mm) | 1 - 3.84 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
12 | Hộp inox chữ nhật | 10×30 (mm) | 1 - 5.27 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
13 | Hộp inox chữ nhật | 25×25 (mm) | 1 - 8.74 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
14 | Hộp inox chữ nhật | 40×80 (mm) | 1 - 22.07 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
15 | Hộp inox chữ nhật | 8×17 (mm) | 1 - 3.53 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
16 | Hộp inox chữ nhật | 13×26 (mm) | 1 - 5.13 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
17 | Hộp inox chữ nhật | 15×30 (mm) | 1 - 5.98 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
18 | Hộp inox chữ nhật | 25×50 (mm) | 1 - 13.50 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
19 | Hộp inox chữ nhật | 30×60 (mm) | 1 - 16.35 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
20 | Hộp inox chữ nhật | 50×100 (mm) | 1 - 27.77 (mm) | 6.00 | 58.000đ - 75.000đ |
Bảng báo giá hộp inox 316
Bảng hộp inox 316 mới nhất hôm nay 19/11/2024 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Giá inox hộp 316 (vnd/kg) | |
1 | Hộp inox vuông | 10×10 (mm) | 0.8 - 1.70 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
2 | Hộp inox vuông | 15×15 (mm) | 0.8 - 3.84 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
3 | Hộp inox vuông | 20×20 (mm) | 0.8 - 5.27 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
4 | Hộp inox vuông | 25×25 (mm) | 0.8 - 8.74 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
5 | Hộp inox vuông | 30×30 (mm) | 0.8 - 10.65 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
6 | Hộp inox vuông | 40×40 (mm) | 0.8 - 14.45 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
7 | Hộp inox vuông | 50×50 (mm) | 0.8 - 18.26 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
8 | Hộp inox vuông | 60×60 (mm) | 0.8 - 22.07 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
9 | Hộp inox vuông | 80×80 (mm) | 0.8 - 29.67 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
10 | Hộp inox vuông | 12.7×12.7 (mm) | 1 - 3.19 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
11 | Hộp inox chữ nhật | 10×20 (mm) | 1 - 3.84 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
12 | Hộp inox chữ nhật | 10×30 (mm) | 1 - 5.27 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
13 | Hộp inox chữ nhật | 25×25 (mm) | 1 - 8.74 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
14 | Hộp inox chữ nhật | 40×80 (mm) | 1 - 22.07 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
15 | Hộp inox chữ nhật | 8×17 (mm) | 1 - 3.53 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
16 | Hộp inox chữ nhật | 13×26 (mm) | 1 - 5.13 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
17 | Hộp inox chữ nhật | 15×30 (mm) | 1 - 5.98 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
18 | Hộp inox chữ nhật | 25×50 (mm) | 1 - 13.50 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
19 | Hộp inox chữ nhật | 30×60 (mm) | 1 - 16.35 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ | |
20 | Hộp inox chữ nhật | 50×100 (mm) | 1 - 27.77 (mm) | 6.00 | 80.000đ - 200.000đ |
Xem thêm >> Bảng giá ống inox mới nhất 2024 <<
Hộp inox công nghiệp là gì?
Hộp inox công nghiệp hay còn gọi là hộp thép không gỉ, là một sản phẩm chất lượng được chế tạo từ vật liệu inox, hay còn gọi là thép không gỉ.
Hộp inox công nghiệp được thiết kế hình dạng ống hộp vuông hoặc hộp chữ nhật. Với khả năng chống ăn mòn cao do chứa ít nhất 10,5% Crom, hộp inox có thể tồn tại trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các chất tác động mạnh mà không bị oxi hóa hay gỉ sét.
Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau như dầu khí, hóa dầu, sản xuất điện, công nghiệp dược phẩm, bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, công nghiệp giấy và bột giấy.
Thông số kỹ thuật hộp inox công nghiệp
- Tên sản phẩm: Hộp Inox, hộp vuông inox, hộp chữ nhật inox
- Tiêu chuẩn: ASTM A321.
- Vật liệu: Inox 304l, Inox 201l và inox 316l.
- Bề mặt: N01, BA.
- Kích thước hộp vuông inox: 10×10 (mm) – 80×80 (mm).
- Kích thước hộp chữ nhật inox: 12.7×12.7 (mm) – 50×100 (mm).
- Chiều dài: 6000 (mm).
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc.
Xem thêm sản phẩm chính hãng, chất lượng >> Ống inox đúc <<
Bảng thông số thành phần hóa học hộp inox
Bảng tra thành phần cơ lý của sắt hộp inox | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Loại thép không gỉ | Độ giãn dài | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giới hạn chảy (N/mm2) | |
1 | Hộp inox 304 | > 40 (%) | > 520 (N/mm2) | > 205 (N/mm2) | |
2 | Hộp inox 304L | > 40 (%) | > 480 (N/mm2) | > 175 (N/mm2) | |
3 | Hộp inox 316 | > 40 (%) | > 520 (N/mm2) | > 205 (N/mm2) | |
4 | Hộp inox 316L | > 40 (%) | > 480 (N/mm2) | > 175 (N/mm2) | |
5 | Hộp inox 430 | > 22 (%) | > 450 (N/mm2) | > 205 (N/mm2) |
Bảng thông số thành phần cơ lý hộp inox công nghiệp
Bảng tra thành phần cơ lý của sắt hộp inox
STT Loại thép không gỉ Độ giãn dài Giới hạn đứt (N/mm2) Giới hạn chảy (N/mm2)
1 Hộp inox 304 > 40 (%) > 520 (N/mm2) > 205 (N/mm2)
2 Hộp inox 304L > 40 (%) > 480 (N/mm2) > 175 (N/mm2)
3 Hộp inox 316 > 40 (%) > 520 (N/mm2) > 205 (N/mm2)
4 Hộp inox 316L > 40 (%) > 480 (N/mm2) > 175 (N/mm2)
5 Hộp inox 430 > 22 (%) > 450 (N/mm2) > 205 (N/mm2)
Ứng dụng phổ biến của Hộp Inox
Hộp Inox công nghiệp được ứng dụng rất nhiều ứng dụng thông thường trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
- Trong các công trình: Thường được sử dụng để làm các chi tiết như cột trụ hoặc chân đế. Với đặc tính chống oxi hóa và khả năng chịu lực cao, hộp Inox giúp gia tăng độ bền cho các công trình xây dựng và mang lại vẻ đẹp sang trọng.
- Ngoại thất và nội thất: Với khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn và chất liệu bền bỉ và kiểu dáng sang trọng không chỉ mang lại vẻ đẹp mà còn tạo điểm nhấn đặc biệt.
- Hệ thống nước: Với tính không gỉ và khả năng chống ăn mòn cao, hộp Inox giúp bảo vệ các thiết bị khỏi tác động của môi trường và duy trì hiệu suất làm việc của hệ thống.
- Cột trụ hoặc chân đế: Các công trình kiến trúc hoặc kỹ thuật. Với tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt, hộp inox có thể đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cao trong các ngành như xây dựng, cơ khí, và điện tử.
- Ngành công nghiệp: Như xây dựng, ô tô, điện tử và nhiều ngành sản xuất khác. Sự đa dạng này cho thấy tính ứng dụng rộng của hộp Inox trong cuộc sống hàng ngày và vai trò quan trọng của nó trong việc đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.
Bảo quản và bảo dưỡng cho hộp (ống, vuông, chữ nhật) inox
Bảo quản và bảo dưỡng cho hộp inox (ống, vuông, chữ nhật) là một yếu tố quan trọng để đảm bảo sự bền vững và đẹp mắt của sản phẩm trong thời gian dài. Bằng cách chăm sóc và duy trì đúng cách, bạn có thể kéo dài tuổi thọ của hộp inox và giữ cho nó luôn sáng bóng như mới.
- Đầu tiên, để bảo quản hộp inox, bạn nên luôn giữ nó trong môi trường khô ráo và thoáng mát. Tránh tiếp xúc với các chất lỏng hay hóa chất có thể gây ăn mòn hoặc làm biến dạng bề mặt của inox. Ngoài ra, hạn chế tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp để tránh việc phai màu hoặc biến dạng.
- Thứ hai, để bảo dưỡng cho hộp inox, bạn có thể sử dụng các sản phẩm làm sạch không chứa axit hoặc các chất tẩy rửa có tính ăn mòn cao. Hãy lựa chọn những loại dung dịch nhẹ nhàng và không gây tổn thương cho bề mặt inox. Sau khi làm sạch, hãy lau khô hoàn toàn để tránh sự tích tụ của nước và các vết bẩn.
- Cuối cùng, hãy thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng hộp inox của bạn. Kiểm tra xem có bất kỳ vết trầy xước hay mài mòn nào trên bề mặt không. Nếu có, bạn có thể sử dụng những sản phẩm chuyên dụng để làm mới và khắc phục những vết tổn thương này.
Nhớ rằng việc bảo quản và bảo dưỡng cho hộp inox công nghiệp đúng cách không chỉ giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm mà còn giữ cho nó luôn đẹp và lấp lánh như mới.
Xem thêm sản phẩm phụ kiện inox chính hãng >> Tại Đây <<
Sắt Thép Biên Hòa – Đơn vị cung cấp hộp inox chất lượng
Nếu quý khách đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp hộp inox chất lượng, không thể bỏ qua Sắt Thép Biên Hòa. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành công nghiệp sắt thép, chúng tôi tự hào là một trong những đối tác tin cậy cho nhu cầu của bạn.
Với các loại hộp inox đa dạng, chúng tôi cam kết mang lại sản phẩm chất lượng cao với thiết kế bền vững và tính thẩm mỹ cao. Bạn có thể tin tưởng rằng mỗi sản phẩm được sản xuất bởi Sắt Thép Biên Hòa đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
Chúng tôi luôn nỗ lực để phục vụ khách hàng một cách chu đáo và hiệu quả. Chính sách giá cả linh hoạt và dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp là những điểm mạnh của chúng tôi.
Hãy liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa ngay hôm nay để được tư vấn và đặt hàng các loại hộp inox chất lượng cao cho công trình hoặc dự án của bạn. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và đáng tin cậy cho khách hàng của mình.
Lưu ý: Giá hộp inox công nghiệp thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Giải đáp chi tiết về “trọng lượng riêng inox 304“
Bảo Anh – Thủ Đức –
Mình đã mua ở rất nhiều nơi rồi,cửa hàng này nhân viên vui vẻ, sản phẩm đầy đủ cho ae xây dựng thi công không cần đi đâu nữa