Ống inox đúc 304 và 316, do Sắt Thép Biên Hòa cung cấp, sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình sản xuất tiên tiến và khép kín, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Dưới đây là một mô tả chi tiết về các tính năng và thông số kỹ thuật của sản phẩm này, nhằm mang lại thông tin đầy đủ cho quý khách hàng.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Bảng giá ống đúc inox được cập nhập mới nhất 09/2024
- 2 Ống inox đúc là gì?
- 3 Thông số kỹ thuật ống inox đúc
- 4 Bảng tra quy cách phổ biến của thép ống đúc inox
- 5 Bảng tra thành phần hóa học các chất trong ống đúc inox
- 6 Bảng tra đặc tính cơ lý thép ống đúc inox
- 7 Mua ống inox đúc ở đâu uy tín chất lượng tại Biên Hòa Đồng Nai
Bảng giá ống đúc inox được cập nhập mới nhất 09/2024
Giá ống đúc inox không ngừng biến đổi do các yếu tố kinh tế và chính sách. Hiện tại được Sắt Thép Biên Hòa chúng tôi cập nhập liên tục từ nhà máy sản xuất, giá ống đúc inox hiện tại đang dao động trong khoảng 120.000 – 155.000 đồng/kg, tuy nhiên, giá này có thể thay đổi theo từng thời điểm sắp tới.
Thông qua bảng báo giá này, quý khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm và so sánh các mức giá của từng sản phẩm để lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp. Dưới đây là bảng giá vừa được cập nhập 09/2024
Bảng giá sản phẩm ống đúc inox Được Cập Nhập Hôm Nay 19/09/2024 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (DN) | Quy cách (Phi) | Tiêu chuẩn độ dày | Giá tham khảo (VNĐ) | |
1 | Ống đúc inox 304 | DN8 | 13 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
2 | Ống đúc inox 304 | DN10 | 17 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
3 | Ống đúc inox 304 | DN15 | 21 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
4 | Ống đúc inox 304 | DN20 | 27 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
5 | Ống đúc inox 304 | DN25 | 34 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
6 | Ống đúc inox 304 | DN32 | 42 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
7 | Ống đúc inox 304 | DN40 | 49 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
8 | Ống đúc inox 304 | DN50 | 60 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
9 | Ống đúc inox 304 | DN65 | 76 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
10 | Ống đúc inox 304 | DN80 | 90 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
11 | Ống đúc inox 304 | DN90 | 101 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
12 | Ống đúc inox 304 | DN 100 | 114 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
13 | Ống đúc inox 304 | DN125 | 141 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
14 | Ống đúc inox 304 | DN150 | 168 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
15 | Ống đúc inox 304 | DN200 | 219 | SCH5- SCH160 | 115.000 – 145.000 | |
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (DN) | Quy cách (Phi) | Tiêu chuẩn độ dày | Giá tham khảo (VNĐ) | |
1 | Ống đúc inox 316 | DN8 | 13 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
2 | Ống đúc inox 316 | DN10 | 17 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
3 | Ống đúc inox 316 | DN15 | 21 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
4 | Ống đúc inox 316 | DN20 | 27 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
5 | Ống đúc inox 316 | DN25 | 34 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
6 | Ống đúc inox 316 | DN32 | 42 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
7 | Ống đúc inox 316 | DN40 | 49 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
8 | Ống đúc inox 316 | DN50 | 60 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
9 | Ống đúc inox 316 | DN65 | 76 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
10 | Ống đúc inox 316 | DN80 | 90 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
11 | Ống đúc inox 316 | DN90 | 101 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
12 | Ống đúc inox 316 | DN 100 | 114 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
13 | Ống đúc inox 316 | DN125 | 141 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
14 | Ống đúc inox 316 | DN150 | 168 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 | |
15 | Ống đúc inox 316 | DN200 | 219 | SCH5- SCH160 | 140.000 – 150.000 |
Xem thêm >> Bảng giá ống inox hàn mới nhất 2024 <<
Ống inox đúc là gì?
Ống inox đúc ngày càng trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp hiện nay. Đây là dạng ống được sản xuất bằng cách đúc từ phôi inox chất lượng và kéo qua khuôn để trở thành cây ống liền mạch không có đường hàn. Bằng cách này, người ta có thể sản xuất ống inox có độ dày thành ống lớn hơn rất nhiều so với ống hàn inox công nghiệp.
Thông số kỹ thuật ống inox đúc
- Sản phẩm: Ống inox đúc, ống thép không gỉ đúc
- Tiêu chuẩn ASTM A312.
- Vật liệu: Inox 304L và Inox 316L
- Bề mặt: B2/ N01.
- Quy cách: DN8 – DN400
- Độ dày: SCH10, SCH160
- Chiều dài: 6000mm
- Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ.
Bảng tra quy cách phổ biến của thép ống đúc inox
Quy cách kích thước ống inox đúc Inch đến MM | ||||
---|---|---|---|---|
Lưu ý: WT= độ dày thành, OD= Đường kính ngoài, ID= Đường kính trong | ||||
Kích thước OD (mm) | WT (mm) | INCH | Sch | Kg/m |
13.72 | 1.65 | 1/4. | 10S | 0.5 |
13.72 | 2.24 | 1/4. | 40S | 0.64 |
13.72 | 3.02 | 1/4. | 80S | 0.81 |
17:15 | 1.65 | 1/8. | 10S | 0.64 |
17:15 | 2.31 | 1/8. | 40S | 0.86 |
17:15 | 3.2 | 1/8. | 80S | 1.12 |
21.34 | 2.11 | 1/2. | 10S | 1.02 |
21.34 | 2.77 | 1/2. | 40S | 1.29 |
21.34 | 3.73 | 1/2. | 80S | 1.65 |
26.67 | 2.11 | 3/4. | 10S | 1h30 |
26.67 | 2.87 | 3/4. | 40S | 1.71 |
26.67 | 3.91 | 3/4. | 80S | 2.23 |
33,4. | 2.77 | 1 | 10S | 2.13 |
33,4. | 3.38 | 1 | 40S | 2.54 |
33,4. | 4.55 | 1 | 80S | 3.29 |
33,4. | 6,352 | 1 | 160 | 4h30 |
42.16 | 2.77 | 1¼ | 10S | 2.73 |
42.16 | 3.56 | 1¼ | 40S | 3.44 |
42.16 | 4.85 | 1¼ | 80S | 4.53 |
42.16 | 6,352 | 1¼ | 160 | 5.69 |
48.26 | 2.77 | 1½ | 10S | 3.16 |
48.26 | 3.68 | 1½ | 40S | 4.11 |
48.26 | 5.08 | 1½ | 80S | 5.49 |
60.33 | 2.77 | 2 | 10S | 3.99 |
60.33 | 3.91 | 2 | 40S | 5.52 |
73.03 | 3.05 | 2½ | 10S | 5.35 |
73.03 | 5.16 | 2½ | 40S | 8.77 |
73.03 | 7.01 | 2½ | 80S | 11:59 |
88.9 | 3.05 | 3 | 10S | 6.56 |
88.9 | 5.49 | 3 | 40S | 11:47 |
88.9 | 7.62 | 3 | 80S | 15.51 |
88.9 | 11,132 | 3 | 160 | 21.67 |
101.6 | 3.05 | 3½ | 10S | 7.53 |
101.6 | 5.74 | 3½ | 40S | 13.78 |
101.6 | 8.08 | 3½ | 80S | 18.92 |
114.3 | 8.56 | 4 | 80S | 22.67 |
114.3 | 13,492 | 4 | 160 | 34.05 |
141.3 | 6.55 | 5 | 40S | 22.1 |
141.3 | 9.53 | 5 | 80S | 31.44 |
141.3 | 15,882 | 5 | 160 | 49.87 |
168.28 | 3.4 | 6 | 10S | 14.04 |
168.28 | 7.11 | 6 | 40S | 28.69 |
168.28 | 10.97 | 6 | 80S | 43.21 |
168.28 | 14.27 | 6 | 120 | 54.75 |
168.28 | 18,262 | 6 | 160 | 68.59 |
219.08 | 8.18 | 8 | 40S | 43.2 |
219.08 | 12.7 | 8 | 80S | 65.63 |
219.08 | 23,012 | 8 | 160 | 112.97 |
Bảng tra thành phần hóa học các chất trong ống đúc inox
Thành phần hóa học ống đúc inox | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp | Mác Thép | Nội dung % theo trọng lượng | |||||||
Carbon | Mangan | Phốt pho | lưu huỳnh | Silicon | crom | Niken | Molypden | ||
TP304 | SS304 | 0.08 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 18 – 20 | 8 – 11 | x |
TP304L | SS304 | 0.035 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 18 – 20 | 8 – 13 | x |
TP316 | SS316 | 0.08 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 – 18 | 10 – 14 | 2 – 3 |
TP316L | SS316 | 0.035 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 – 18 | 10 – 14 | 2 – 3 |
Bảng tra đặc tính cơ lý thép ống đúc inox
Đặc tính cơ lý ống đúc inox | ||||
---|---|---|---|---|
Lớp thép | Giới hạn đàn hồi (N/mm 2) | Độ Bền (N/mm 2) | Độ giãn dài (%) | Độ Cứng HRB MAX. |
SUS304 | 520 | 205 | 40 | 90 |
SUS304L | 480 | 175 | 40 | 90 |
SUS310S | 520 | 205 | 40 | 90 |
SUS316L | 480 | 175 | 40 | 90 |
SUS321 | 520 | 205 | 40 | 90 |
Xem thêm sản phẩm ống inox mới cập nhập >> Tại Đây <<
Mua ống inox đúc ở đâu uy tín chất lượng tại Biên Hòa Đồng Nai
Trong ngành công nghiệp sắt thép, việc lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín và chất lượng là rất quan trọng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn một đơn vị sắt thép uy tín và đáng tin cậy tại Biên Hòa – Đồng Nai.
Đơn vị Sắt Thép Biên Hòa là một trong những nhà cung cấp hàng đầu của ống inox đúc trong khu vực. Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu tin cậy và được kiểm tra chặt chẽ trước khi xuất xưởng.
Với dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp và thân thiện, Đơn vị Sắt Thép Biên Hòa sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn và mua ống inox đúc phù hợp với yêu cầu của bạn. Chúng tôi có sẵn các kích thước và loại ống inox đúc đa dạng, đảm bảo rằng bạn sẽ tìm thấy sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Hãy liên hệ với Đơn vị Sắt Thép Biên Hòa ngay hôm nay để được tư vấn và nhận thông tin chi tiết về ống inox đúc. Chúng tôi cam kết mang lại cho bạn sự hài lòng và niềm tin trong quá trình mua hàng của bạn.
Lưu ý: Giá ống đúc inox thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, để cập nhật giá mới nhất nhé!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website: https://satthepbienhoa.vn/
Minh Thiện – thủ đức –
chất lượng lắm! Mình sẽ ủng hộ cửa hàng này dài dài