Trọng lượng thép ống hòa phát là bao nhiêu? Giải đáp chi tiết 2024

Trọng lượng thép ống hòa phát là bao nhiêu

Trọng lượng thép ống Hòa Phát là một trong những yếu tố quan trọng được nhiều khách hàng quan tâm khi lựa chọn sản phẩm cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam, thép ống Hòa Phát không chỉ nổi bật về chất lượng mà còn đảm bảo về tiêu chuẩn trọng lượng, giúp tối ưu hóa chi phí và an toàn trong quá trình sử dụng. Trong bài viết này, Sắt Thép Biên Hòa sẽ cùng tìm hiểu về bảng trọng lượng chi tiết của các loại thép ống Hòa Phát và tầm quan trọng của việc lựa chọn thép ống có trọng lượng phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Giới thiệu về thép ống Hòa Phát

Thương hiệu Hòa Phát được biết đến là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 25 năm hình thành và phát triển, Hòa Phát đã xây dựng được vị thế vững chắc trong ngành công nghiệp thép. Công ty nổi bật với các sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép ống, thép hộp, thép thanh, thép cuộn và các sản phẩm liên quan. Hòa Phát không chỉ cung cấp thép cho thị trường nội địa mà còn xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới, nhờ vào công nghệ sản xuất tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Tầm quan trọng của việc biết chính xác trọng lượng thép ống

Trong các dự án xây dựng và công nghiệp, việc biết chính xác trọng lượng của thép ống là rất quan trọng. Trọng lượng thép ống không chỉ ảnh hưởng đến quá trình thi công mà còn đóng vai trò quyết định trong việc lập kế hoạch và quản lý ngân sách. Những thông tin này giúp các kỹ sư và nhà quản lý dự án có thể dự đoán được khối lượng vật liệu cần thiết, từ đó tránh lãng phí và tối ưu hóa chi phí.

Giới thiệu về thép ống Hòa Phát
Giới thiệu về thép ống Hòa Phát

Vai trò của trọng lượng thép ống

Ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, độ bền và chi phí vận chuyển:

  • Trọng lượng của thép ống có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực của công trình. Thép ống nhẹ có thể không đủ bền vững để chịu được các tải trọng lớn, trong khi thép ống nặng hơn có thể đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
  • Chi phí vận chuyển cũng được xác định dựa trên trọng lượng của thép ống. Thép ống nặng hơn sẽ tốn kém hơn trong việc vận chuyển, do đó, cần có sự cân nhắc kỹ lưỡng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp.

Cơ sở để tính toán khối lượng và dự toán ngân sách xây dựng:

  • Trọng lượng thép ống cung cấp cơ sở để tính toán tổng khối lượng vật liệu cần thiết cho dự án. Điều này rất quan trọng để đảm bảo rằng các dự toán ngân sách được thực hiện chính xác.
  • Việc nắm rõ trọng lượng cũng giúp trong việc kiểm soát chi phí và lên kế hoạch mua sắm, từ đó đảm bảo tiến độ và hiệu quả trong thi công.

Các loại thép ống phổ biến của Hòa Phát:

  • Thép ống tròn: Thép ống tròn có hình dáng tròn đều, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu như cột, dầm, và các sản phẩm cơ khí, đồng thời cũng thích hợp để làm ống dẫn nước, khí, và các chất lỏng khác.
  • Thép ống vuông: Thép ống vuông có hình dạng vuông, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực. Loại thép này rất thích hợp cho kết cấu xây dựng, làm khung cho đồ nội thất, và các sản phẩm trang trí. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo và sản xuất.
  • Thép ống hình chữ nhật: Thép ống hình chữ nhật có hình dạng chữ nhật, thường được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, lý tưởng cho các ứng dụng chịu tải lớn như cầu, nhà xưởng, và kết cấu công nghiệp. Loại thép này thường được sử dụng trong xây dựng nhà ở và các công trình công cộng.
  • Thép ống mạ kẽm: Thép ống mạ kẽm Hòa Phát là loại thép ống được mạ một lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn. Thép ống này rất thích hợp cho các công trình ngoài trời, khu vực ẩm ướt, hoặc nơi tiếp xúc với hóa chất, và được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, và điện.
  • Thép ống đen: Thép ống đen là loại thép ống không qua quá trình mạ kẽm, thường có bề mặt màu đen và không chống ăn mòn tốt như thép mạ kẽm. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp mà không yêu cầu tính năng chống ăn mòn cao, cũng như trong các ứng dụng như ống dẫn khí, ống dẫn nước, và cấu trúc cơ khí. Với chi phí thấp, thép ống đen giúp tiết kiệm ngân sách cho các dự án và dễ dàng gia công, lắp ráp, và hàn.
Các loại thép ống phổ biến của Hòa Phát
Các loại thép ống phổ biến của Hòa Phát

Công thức tính trọng lượng thép ống

Để tính trọng lượng của thép ống, chúng ta có thể áp dụng các công thức cơ bản dưới đây:

Công thức tính trọng lượng thép ống tròn:

Trọng lượng (kg) = (Diện tích ngoài – Diện tích trong) × 7.85 × 0.001 × Chiều dài (m)

Trong đó:

  • Diện tích ngoài: Diện tích ngoài = π × (Đường kính ngoài / 2)²
  • Diện tích trong: Diện tích trong = π × (Đường kính trong / 2)²
  • Khối lượng riêng: Giá trị khối lượng riêng của thép là 7.85 g/cm³ (hoặc 7850 kg/m³).

Công thức tính trọng lượng thép ống vuông hoặc chữ nhật:

Trọng lượng (kg) = (Diện tích ngoài – Diện tích trong) × 7.85 × 0.001 × Chiều dài (m)

Trong đó:

Diện tích ngoài:

  • Đối với thép ống vuông: Diện tích ngoài = Cạnh × Cạnh
  • Đối với thép ống chữ nhật: Diện tích ngoài = Chiều dài × Chiều rộng

Diện tích trong:

  • Đối với thép ống vuông: Diện tích trong = (Cạnh – 2 × Độ dày)²
  • Đối với thép ống chữ nhật: Diện tích trong = (Chiều dài – 2 × Độ dày) × (Chiều rộng – 2 × Độ dày)

Khối lượng riêng: Vẫn sử dụng giá trị khối lượng riêng của thép là 7.85 g/cm³ (hoặc 7850 kg/m³).

Bảng trọng lượng thép ống Hòa Phát

Bảng trọng lượng thép ống tròn Hòa Phát

Bảng trọng lượng thép ống tròn Hòa Phát
STTTên sản phẩmKích thước ngoài (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng 1 mét (kg)Trọng lượng 1 cây (kg)
1Thép ống tròn Hòa Phát21.32.771.277.62
2Thép ống tròn Hòa Phát26.72.871.6910.14
3Thép ống tròn Hòa Phát33.43.382.515.01
4Thép ống tròn Hòa Phát42.23.393.3920.34
5Thép ống tròn Hòa Phát42.24.854.4726.82
6Thép ống tròn Hòa Phát48.33.684.0524.3
7Thép ống tròn Hòa Phát48.35.085.4132.46
8Thép ống tròn Hòa Phát60.33.915.4432.64
9Thép ống tròn Hòa Phát60.35.547.4844.88
10Thép ống tròn Hòa Phát735.168.6351.78
11Thép ống tròn Hòa Phát88.95.4911.2967.74
12Thép ống tròn Hòa Phát101.65.7413.5781.42
13Thép ống tròn Hòa Phát114.36.0216.0796.42
14Thép ống tròn Hòa Phát141.33.9613.4180.46
15Ống thép tròn Hòa Phát141.34.7816.0996.54
16Ống thép tròn Hòa Phát141.35.1617.33103.95
17Ống thép tròn Hòa Phát141.35.5618.61111.66
18Ống thép tròn Hòa Phát141.36.3521.13126.8
19Ống thép tròn Hòa Phát141.36.5521.77130.62
20Ống thép tròn Hòa Phát168.33.9616.0496.24
21Ống thép tròn Hòa Phát168.34.7819.27115.62
22Ống thép tròn Hòa Phát168.35.5622.31133.86
23Ống thép tròn Hòa Phát168.36.3525.36152.16
24Ống thép tròn Hòa Phát168.37.1128.26169.56
25Ống thép tròn Hòa Phát219.14.7825.26151.56
26Ống thép tròn Hòa Phát219.15.1627.22163.32
27Ống thép tròn Hòa Phát219.15.5629.28175.68
28Ống thép tròn Hòa Phát219.16.3533.31199.86

Bảng trọng lượng thép ống chữ nhật Hòa Phát

Bảng trọng lượng thép ống chữ nhật Hòa Phát
STTTên sản phẩmKích thước (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng 1 mét (Kg)Trọng lượng 1 cây (Kg)
1Thép ống chữ nhật13 x 2610.5753.45
2Thép ống chữ nhật13 x 261.10.6283.77
3Thép ống chữ nhật13 x 261.20.684.08
4Thép ống chữ nhật13 x 261.40.7834.7
5Thép ống chữ nhật20 x 4010.9055.43
6Thép ống chữ nhật20 x 401.10.995.94
7Thép ống chữ nhật20 x 401.21,0736.44
8Thép ống chữ nhật20 x 401.41,2107.26
9Thép ống chữ nhật20 x 401.51,3027.81
10Thép ống chữ nhật20 x 401.81,4688.81
11Thép ống chữ nhật20 x 4021,5669.39
12Thép ống chữ nhật20 x 402.51,81010.86
13Thép ống chữ nhật20 x 4032,05612.34
14Thép ống chữ nhật25 x 5011,0636.38
15Thép ống chữ nhật25 x 501.11,1636.98
16Thép ống chữ nhật25 x 501.21,2637.58
17Thép ống chữ nhật25 x 501.41,4638.78
18Thép ống chữ nhật25 x 501.51,5809.48
19Thép ống chữ nhật25 x 501.81,83010.98
20Thép ống chữ nhật25 x 5021,93011.58
21Thép ống chữ nhật25 x 502.52,24813.48
22Thép ống chữ nhật25 x 5032,56215.37
23Thép ống chữ nhật30 x 6011,3638.18
24Thép ống chữ nhật30 x 601.11,4968.98
25Thép ống chữ nhật30 x 601.21,6309.78
26Thép ống chữ nhật30 x 601.41,89711.38
27Thép ống chữ nhật30 x 601.52,02712.16
28Thép ống chữ nhật30 x 601.82,35514.13
29Thép ống chữ nhật30 x 6022,63315.8
30Thép ống chữ nhật30 x 602.53,04718.28
31Thép ống chữ nhật30 x 6033,45820.75
32Thép ống chữ nhật40 x 801.12,06312.38
33Thép ống chữ nhật40 x 801.22,25813.5
34Thép ống chữ nhật40 x 801.42,53315.2
35Thép ống chữ nhật40 x 801.52,73316.4
36Thép ống chữ nhật40 x 801.83,20019.2
37Thép ống chữ nhật40 x 8023,36720.2
38Thép ống chữ nhật40 x 802.53,90023.4
39Thép ống chữ nhật40 x 8034,40026.4
40Ống thép chữ nhật50 x 1001.42,95017.7
41Ống thép chữ nhật50 x 1001.53,08318.5
42Ống thép chữ nhật50 x 1001.83,33320
43Ống thép chữ nhật50 x 10023,66722
44Ống thép chữ nhật50 x 1002.54,00024
45Ống thép chữ nhật50 x 10034,50027
46Ống thép chữ nhật50 x 1003.55,00030
47Ống thép chữ nhật60 x 1201.84,16725
48Ống thép chữ nhật60 x 12024,50027
49Ống thép chữ nhật60 x 1202.55,00030
50Ống thép chữ nhật60 x 1202.85,33332
51Ống thép chữ nhật60 x 12035,83335
52Ống thép chữ nhật60 x 1203.56,33338
53Ống thép chữ nhật60 x 12046,83341
54Ống thép chữ nhật100 x 1502.54,75028.5
55Ống thép chữ nhật100 x 1502.85,05030.3
56Ống thép chữ nhật100 x 1503.25,50033
57Ống thép chữ nhật100 x 1503.55,66734
58Ống thép chữ nhật100 x 1503.86,16737
59Ống thép chữ nhật100 x 15046,50039
60Ống thép chữ nhật100 x 1504.56,91741.5
61Ống thép chữ nhật100 x 2002.55,33332
62Ống thép chữ nhật100 x 2002.85,75034.5
63Ống thép chữ nhật100 x 20035,83335
64Ống thép chữ nhật100 x 2003.26,33338
65Ống thép chữ nhật100 x 2003.56,58339.5
66Ống thép chữ nhật100 x 2003.87,00042
67Ống thép chữ nhật100 x 20047,25043.5
68Ống thép chữ nhật100 x 2004.57,66746
69Ống thép chữ nhật200 x 30048,33350
70Ống thép chữ nhật200 x 3004.58,66752
71Ống thép chữ nhật200 x 30059,16755
72Ống thép chữ nhật200 x 3005.59,66758
73Ống thép chữ nhật200 x 300610,00060
74Ống thép chữ nhật200 x 3006.510,83365
75Ống thép chữ nhật200 x 300711,66770
76Ống thép chữ nhật200 x 3007.512,16773
77Ống thép chữ nhật200 x 300812,66776

Bảng trọng lượng thép ống vuông Hòa Phát

Bảng trọng lượng thép ống vuông Hòa Phát
STTSản phẩmKích thước (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng 1 mét (Kg)Trọng lượng 1 cây (Kg)
1Thép ống vuông14 x 1410.42.41
2Thép ống vuông14 x 141.10.442.63
3Thép ống vuông14 x 141.20.472.84
4Thép ống vuông14 x 141.40.543.25
5Thép ống vuông16 x 1610.472.79
6Thép ống vuông16 x 161.10.513.04
7Thép ống vuông16 x 161.20.553.29
8Thép ống vuông16 x 161.40.633.78
9Thép ống vuông20 x 2010.593.54
10Thép ống vuông20 x 201.10.653.87
11Thép ống vuông20 x 201.20.74.2
12Thép ống vuông20 x 201.40.84.83
13Thép ống vuông20 x 201.50.865.14
14Thép ống vuông20 x 201.81.016.05
15Thép ống vuông25 x 2510.754.48
16Thép ống vuông25 x 251.10.824.91
17Thép ống vuông25 x 251.20.895.33
18Thép ống vuông25 x 251.41.036.15
19Thép ống vuông25 x 251.51.096.56
20Thép ống vuông25 x 251.81.297.75
21Thép ống vuông25 x 2521.428.52
22Thép ống vuông30 x 3010.915.43
23Thép ống vuông30 x 301.10.995.94
24Thép ống vuông30 x 301.21.086.46
25Thép ống vuông30 x 301.41.257.47
26Thép ống vuông30 x 301.51.337.97
27Thép ống vuông30 x 301.81.579.44
28Thép ống vuông30 x 3021.7310.4
29Thép ống vuông30 x 302.52.1212.72
30Thép ống vuông40 x 400.80.985.88
31Thép ống vuông40 x 4011.227.31
32Thép ống vuông40 x 401.11.348.02
33Thép ống vuông40 x 401.21.458.72
34Thép ống vuông40 x 401.41.6810.11
35Thép ống vuông40 x 401.51.810.8
36Thép ống vuông40 x 401.82.1412.83
37Thép ống vuông40 x 4022.3614.17
38Ống thép vuông40 x 402.52.9117.43
39Ống thép vuông40 x 4033.4320.57
40Ống thép vuông50 x 501.11.6810.09
41Ống thép vuông50 x 501.21.8310.98
42Ống thép vuông50 x 501.42.1212.74
43Ống thép vuông50 x 501.52.2713.62
44Ống thép vuông50 x 501.82.716.22
45Ống thép vuông50 x 5022.9917.94
46Ống thép vuông50 x 502.53.6922.14
47Ống thép vuông50 x 5034.3826.26
48Ống thép vuông60 x 601.53.0718.43
49Ống thép vuông60 x 6023.722.17
50Ống thép vuông60 x 602.54.2925.73
51Ống thép vuông70 x 7024.5927.53
52Ống thép vuông70 x 702.55.4132.47
53Ống thép vuông80 x 8037.3143.89
54Ống thép vuông100 x 100411.8370.96
55Ống thép vuông100 x 100514.5887.48
56Ống thép vuông150 x 1502.511.5469.24
57Ống thép vuông150 x 1502.812.8977.36
58Ống thép vuông150 x 150313.7982.75
59Ống thép vuông150 x 1503.214.6988.12
60Ống thép vuông150 x 1503.516.0296.14
61Ống thép vuông150 x 1503.817.35104.12
62Ống thép vuông150 x 150418.24109.42
63Ống thép vuông150 x 150522.76136.59
64Ống thép vuông200 x 2001059.66357.96
65Ống thép vuông200 x 2001270.84425.03
66Ống thép vuông200 x 200424.52147.1
67Ống thép vuông200 x 200530.46182.75
68Ống thép vuông200 x 200636.32217.94
69Ống thép vuông200 x 200847.83286.97
70Ống thép vuông250 x 250430.8184.78
71Ống thép vuông250 x 250538.31229.85
72Ống thép vuông250 x 250645.74274.46
73Ống thép vuông250 x 250860.39362.33
74Ống thép vuông250 x 2501074.73448.39

Lợi ích khi biết chính xác trọng lượng thép ống Hòa Phát

Biết chính xác trọng lượng của thép ống Hòa Phát mang lại nhiều lợi ích cho người tiêu dùng và các nhà thầu trong ngành xây dựng và sản xuất. Dưới đây là một số lợi ích quan trọng:

  • Tính toán chi phí chính xác: Biết trọng lượng thép ống giúp bạn ước lượng chi phí một cách chính xác hơn, từ đó lập kế hoạch ngân sách cho dự án. Bạn sẽ không phải đối mặt với những chi phí phát sinh không mong muốn do tính toán sai.
  • Dễ dàng trong vận chuyển: Khi biết trọng lượng, bạn có thể tính toán số lượng và phương tiện vận chuyển cần thiết, từ đó tối ưu hóa chi phí vận chuyển và tránh lãng phí.
  • Tối ưu hóa thiết kế kết cấu: Việc hiểu rõ trọng lượng của thép ống giúp các kỹ sư và kiến trúc sư thiết kế kết cấu vững chắc và hiệu quả hơn, đồng thời giảm thiểu lượng vật liệu dư thừa.
  • Quản lý tồn kho hiệu quả: Biết trọng lượng giúp các doanh nghiệp quản lý tồn kho một cách hiệu quả hơn, từ đó đảm bảo đủ nguồn cung mà không bị dư thừa.
  • Đảm bảo an toàn: Trong các công trình xây dựng, trọng lượng của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho kết cấu. Biết chính xác trọng lượng giúp đánh giá khả năng chịu lực và tính ổn định của công trình.
  • Tăng cường sự minh bạch: Khi biết rõ thông tin về trọng lượng và thông số kỹ thuật của thép ống, khách hàng sẽ cảm thấy yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm mà mình lựa chọn.
  • Dễ dàng trong việc so sánh: Biết trọng lượng thép ống Hòa Phát giúp bạn dễ dàng so sánh với các loại thép khác trên thị trường, từ đó đưa ra lựa chọn tốt nhất cho dự án của mình.
Lợi ích khi biết chính xác trọng lượng thép ống Hòa Phát
Lợi ích khi biết chính xác trọng lượng thép ống Hòa Phát

Kết bài

Bài viết này đã cung cấp cái nhìn chi tiết về trọng lượng thép ống hòa phát, bao gồm các thông số kỹ thuật và ứng dụng cụ thể của loại thép này trong xây dựng và sản xuất. Việc nắm rõ trọng lượng thép ống không chỉ giúp bạn tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo an toàn và hiệu suất cho các công trình. Chọn lựa đúng loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ góp phần nâng cao chất lượng và độ bền của sản phẩm, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp.

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ về việc lựa chọn và sử dụng thép cho dự án của mình, hãy liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa qua hotline 0946 90 6363 hoặc 0945 90 6363. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp giải pháp tối ưu và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của bạn.

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *