Trọng lượng thép ống Hòa Phát là một trong những yếu tố quan trọng được nhiều khách hàng quan tâm khi lựa chọn sản phẩm cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam, thép ống Hòa Phát không chỉ nổi bật về chất lượng mà còn đảm bảo về tiêu chuẩn trọng lượng, giúp tối ưu hóa chi phí và an toàn trong quá trình sử dụng. Trong bài viết này, Sắt Thép Biên Hòa sẽ cùng tìm hiểu về bảng trọng lượng chi tiết của các loại thép ống Hòa Phát và tầm quan trọng của việc lựa chọn thép ống có trọng lượng phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Giới thiệu về thép ống Hòa Phát
- 2 Tầm quan trọng của việc biết chính xác trọng lượng thép ống
- 3 Vai trò của trọng lượng thép ống
- 4 Các loại thép ống phổ biến của Hòa Phát:
- 5 Công thức tính trọng lượng thép ống
- 6 Công thức tính trọng lượng thép ống tròn:
- 7 Công thức tính trọng lượng thép ống vuông hoặc chữ nhật:
- 8 Bảng trọng lượng thép ống Hòa Phát
- 9 Bảng trọng lượng thép ống tròn Hòa Phát
- 10 Bảng trọng lượng thép ống chữ nhật Hòa Phát
- 11 Bảng trọng lượng thép ống vuông Hòa Phát
- 12 Lợi ích khi biết chính xác trọng lượng thép ống Hòa Phát
- 13 Kết bài
Giới thiệu về thép ống Hòa Phát
Thương hiệu Hòa Phát được biết đến là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 25 năm hình thành và phát triển, Hòa Phát đã xây dựng được vị thế vững chắc trong ngành công nghiệp thép. Công ty nổi bật với các sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép ống, thép hộp, thép thanh, thép cuộn và các sản phẩm liên quan. Hòa Phát không chỉ cung cấp thép cho thị trường nội địa mà còn xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới, nhờ vào công nghệ sản xuất tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Tầm quan trọng của việc biết chính xác trọng lượng thép ống
Trong các dự án xây dựng và công nghiệp, việc biết chính xác trọng lượng của thép ống là rất quan trọng. Trọng lượng thép ống không chỉ ảnh hưởng đến quá trình thi công mà còn đóng vai trò quyết định trong việc lập kế hoạch và quản lý ngân sách. Những thông tin này giúp các kỹ sư và nhà quản lý dự án có thể dự đoán được khối lượng vật liệu cần thiết, từ đó tránh lãng phí và tối ưu hóa chi phí.
Vai trò của trọng lượng thép ống
Ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, độ bền và chi phí vận chuyển:
- Trọng lượng của thép ống có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực của công trình. Thép ống nhẹ có thể không đủ bền vững để chịu được các tải trọng lớn, trong khi thép ống nặng hơn có thể đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
- Chi phí vận chuyển cũng được xác định dựa trên trọng lượng của thép ống. Thép ống nặng hơn sẽ tốn kém hơn trong việc vận chuyển, do đó, cần có sự cân nhắc kỹ lưỡng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp.
Cơ sở để tính toán khối lượng và dự toán ngân sách xây dựng:
- Trọng lượng thép ống cung cấp cơ sở để tính toán tổng khối lượng vật liệu cần thiết cho dự án. Điều này rất quan trọng để đảm bảo rằng các dự toán ngân sách được thực hiện chính xác.
- Việc nắm rõ trọng lượng cũng giúp trong việc kiểm soát chi phí và lên kế hoạch mua sắm, từ đó đảm bảo tiến độ và hiệu quả trong thi công.
Các loại thép ống phổ biến của Hòa Phát:
- Thép ống tròn: Thép ống tròn có hình dáng tròn đều, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu như cột, dầm, và các sản phẩm cơ khí, đồng thời cũng thích hợp để làm ống dẫn nước, khí, và các chất lỏng khác.
- Thép ống vuông: Thép ống vuông có hình dạng vuông, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực. Loại thép này rất thích hợp cho kết cấu xây dựng, làm khung cho đồ nội thất, và các sản phẩm trang trí. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo và sản xuất.
- Thép ống hình chữ nhật: Thép ống hình chữ nhật có hình dạng chữ nhật, thường được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, lý tưởng cho các ứng dụng chịu tải lớn như cầu, nhà xưởng, và kết cấu công nghiệp. Loại thép này thường được sử dụng trong xây dựng nhà ở và các công trình công cộng.
- Thép ống mạ kẽm: Thép ống mạ kẽm Hòa Phát là loại thép ống được mạ một lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn. Thép ống này rất thích hợp cho các công trình ngoài trời, khu vực ẩm ướt, hoặc nơi tiếp xúc với hóa chất, và được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí, và điện.
- Thép ống đen: Thép ống đen là loại thép ống không qua quá trình mạ kẽm, thường có bề mặt màu đen và không chống ăn mòn tốt như thép mạ kẽm. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp mà không yêu cầu tính năng chống ăn mòn cao, cũng như trong các ứng dụng như ống dẫn khí, ống dẫn nước, và cấu trúc cơ khí. Với chi phí thấp, thép ống đen giúp tiết kiệm ngân sách cho các dự án và dễ dàng gia công, lắp ráp, và hàn.
Công thức tính trọng lượng thép ống
Để tính trọng lượng của thép ống, chúng ta có thể áp dụng các công thức cơ bản dưới đây:
Công thức tính trọng lượng thép ống tròn:
Trọng lượng (kg) = (Diện tích ngoài – Diện tích trong) × 7.85 × 0.001 × Chiều dài (m)
Trong đó:
- Diện tích ngoài: Diện tích ngoài = π × (Đường kính ngoài / 2)²
- Diện tích trong: Diện tích trong = π × (Đường kính trong / 2)²
- Khối lượng riêng: Giá trị khối lượng riêng của thép là 7.85 g/cm³ (hoặc 7850 kg/m³).
Công thức tính trọng lượng thép ống vuông hoặc chữ nhật:
Trọng lượng (kg) = (Diện tích ngoài – Diện tích trong) × 7.85 × 0.001 × Chiều dài (m)
Trong đó:
Diện tích ngoài:
- Đối với thép ống vuông: Diện tích ngoài = Cạnh × Cạnh
- Đối với thép ống chữ nhật: Diện tích ngoài = Chiều dài × Chiều rộng
Diện tích trong:
- Đối với thép ống vuông: Diện tích trong = (Cạnh – 2 × Độ dày)²
- Đối với thép ống chữ nhật: Diện tích trong = (Chiều dài – 2 × Độ dày) × (Chiều rộng – 2 × Độ dày)
Khối lượng riêng: Vẫn sử dụng giá trị khối lượng riêng của thép là 7.85 g/cm³ (hoặc 7850 kg/m³).
Bảng trọng lượng thép ống Hòa Phát
Bảng trọng lượng thép ống tròn Hòa Phát
Bảng trọng lượng thép ống tròn Hòa Phát | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Kích thước ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 1 mét (kg) | Trọng lượng 1 cây (kg) |
1 | Thép ống tròn Hòa Phát | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 7.62 |
2 | Thép ống tròn Hòa Phát | 26.7 | 2.87 | 1.69 | 10.14 |
3 | Thép ống tròn Hòa Phát | 33.4 | 3.38 | 2.5 | 15.01 |
4 | Thép ống tròn Hòa Phát | 42.2 | 3.39 | 3.39 | 20.34 |
5 | Thép ống tròn Hòa Phát | 42.2 | 4.85 | 4.47 | 26.82 |
6 | Thép ống tròn Hòa Phát | 48.3 | 3.68 | 4.05 | 24.3 |
7 | Thép ống tròn Hòa Phát | 48.3 | 5.08 | 5.41 | 32.46 |
8 | Thép ống tròn Hòa Phát | 60.3 | 3.91 | 5.44 | 32.64 |
9 | Thép ống tròn Hòa Phát | 60.3 | 5.54 | 7.48 | 44.88 |
10 | Thép ống tròn Hòa Phát | 73 | 5.16 | 8.63 | 51.78 |
11 | Thép ống tròn Hòa Phát | 88.9 | 5.49 | 11.29 | 67.74 |
12 | Thép ống tròn Hòa Phát | 101.6 | 5.74 | 13.57 | 81.42 |
13 | Thép ống tròn Hòa Phát | 114.3 | 6.02 | 16.07 | 96.42 |
14 | Thép ống tròn Hòa Phát | 141.3 | 3.96 | 13.41 | 80.46 |
15 | Ống thép tròn Hòa Phát | 141.3 | 4.78 | 16.09 | 96.54 |
16 | Ống thép tròn Hòa Phát | 141.3 | 5.16 | 17.33 | 103.95 |
17 | Ống thép tròn Hòa Phát | 141.3 | 5.56 | 18.61 | 111.66 |
18 | Ống thép tròn Hòa Phát | 141.3 | 6.35 | 21.13 | 126.8 |
19 | Ống thép tròn Hòa Phát | 141.3 | 6.55 | 21.77 | 130.62 |
20 | Ống thép tròn Hòa Phát | 168.3 | 3.96 | 16.04 | 96.24 |
21 | Ống thép tròn Hòa Phát | 168.3 | 4.78 | 19.27 | 115.62 |
22 | Ống thép tròn Hòa Phát | 168.3 | 5.56 | 22.31 | 133.86 |
23 | Ống thép tròn Hòa Phát | 168.3 | 6.35 | 25.36 | 152.16 |
24 | Ống thép tròn Hòa Phát | 168.3 | 7.11 | 28.26 | 169.56 |
25 | Ống thép tròn Hòa Phát | 219.1 | 4.78 | 25.26 | 151.56 |
26 | Ống thép tròn Hòa Phát | 219.1 | 5.16 | 27.22 | 163.32 |
27 | Ống thép tròn Hòa Phát | 219.1 | 5.56 | 29.28 | 175.68 |
28 | Ống thép tròn Hòa Phát | 219.1 | 6.35 | 33.31 | 199.86 |
Bảng trọng lượng thép ống chữ nhật Hòa Phát
Bảng trọng lượng thép ống chữ nhật Hòa Phát | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 1 mét (Kg) | Trọng lượng 1 cây (Kg) |
1 | Thép ống chữ nhật | 13 x 26 | 1 | 0.575 | 3.45 |
2 | Thép ống chữ nhật | 13 x 26 | 1.1 | 0.628 | 3.77 |
3 | Thép ống chữ nhật | 13 x 26 | 1.2 | 0.68 | 4.08 |
4 | Thép ống chữ nhật | 13 x 26 | 1.4 | 0.783 | 4.7 |
5 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 1 | 0.905 | 5.43 |
6 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 1.1 | 0.99 | 5.94 |
7 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 1.2 | 1,073 | 6.44 |
8 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 1.4 | 1,210 | 7.26 |
9 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 1.5 | 1,302 | 7.81 |
10 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 1.8 | 1,468 | 8.81 |
11 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 2 | 1,566 | 9.39 |
12 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 2.5 | 1,810 | 10.86 |
13 | Thép ống chữ nhật | 20 x 40 | 3 | 2,056 | 12.34 |
14 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 1 | 1,063 | 6.38 |
15 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 1.1 | 1,163 | 6.98 |
16 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 1.2 | 1,263 | 7.58 |
17 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 1.4 | 1,463 | 8.78 |
18 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 1.5 | 1,580 | 9.48 |
19 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 1.8 | 1,830 | 10.98 |
20 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 2 | 1,930 | 11.58 |
21 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 2.5 | 2,248 | 13.48 |
22 | Thép ống chữ nhật | 25 x 50 | 3 | 2,562 | 15.37 |
23 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 1 | 1,363 | 8.18 |
24 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 1.1 | 1,496 | 8.98 |
25 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 1.2 | 1,630 | 9.78 |
26 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 1.4 | 1,897 | 11.38 |
27 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 1.5 | 2,027 | 12.16 |
28 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 1.8 | 2,355 | 14.13 |
29 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 2 | 2,633 | 15.8 |
30 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 2.5 | 3,047 | 18.28 |
31 | Thép ống chữ nhật | 30 x 60 | 3 | 3,458 | 20.75 |
32 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 1.1 | 2,063 | 12.38 |
33 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 1.2 | 2,258 | 13.5 |
34 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 1.4 | 2,533 | 15.2 |
35 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 1.5 | 2,733 | 16.4 |
36 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 1.8 | 3,200 | 19.2 |
37 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 2 | 3,367 | 20.2 |
38 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 2.5 | 3,900 | 23.4 |
39 | Thép ống chữ nhật | 40 x 80 | 3 | 4,400 | 26.4 |
40 | Ống thép chữ nhật | 50 x 100 | 1.4 | 2,950 | 17.7 |
41 | Ống thép chữ nhật | 50 x 100 | 1.5 | 3,083 | 18.5 |
42 | Ống thép chữ nhật | 50 x 100 | 1.8 | 3,333 | 20 |
43 | Ống thép chữ nhật | 50 x 100 | 2 | 3,667 | 22 |
44 | Ống thép chữ nhật | 50 x 100 | 2.5 | 4,000 | 24 |
45 | Ống thép chữ nhật | 50 x 100 | 3 | 4,500 | 27 |
46 | Ống thép chữ nhật | 50 x 100 | 3.5 | 5,000 | 30 |
47 | Ống thép chữ nhật | 60 x 120 | 1.8 | 4,167 | 25 |
48 | Ống thép chữ nhật | 60 x 120 | 2 | 4,500 | 27 |
49 | Ống thép chữ nhật | 60 x 120 | 2.5 | 5,000 | 30 |
50 | Ống thép chữ nhật | 60 x 120 | 2.8 | 5,333 | 32 |
51 | Ống thép chữ nhật | 60 x 120 | 3 | 5,833 | 35 |
52 | Ống thép chữ nhật | 60 x 120 | 3.5 | 6,333 | 38 |
53 | Ống thép chữ nhật | 60 x 120 | 4 | 6,833 | 41 |
54 | Ống thép chữ nhật | 100 x 150 | 2.5 | 4,750 | 28.5 |
55 | Ống thép chữ nhật | 100 x 150 | 2.8 | 5,050 | 30.3 |
56 | Ống thép chữ nhật | 100 x 150 | 3.2 | 5,500 | 33 |
57 | Ống thép chữ nhật | 100 x 150 | 3.5 | 5,667 | 34 |
58 | Ống thép chữ nhật | 100 x 150 | 3.8 | 6,167 | 37 |
59 | Ống thép chữ nhật | 100 x 150 | 4 | 6,500 | 39 |
60 | Ống thép chữ nhật | 100 x 150 | 4.5 | 6,917 | 41.5 |
61 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 2.5 | 5,333 | 32 |
62 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 2.8 | 5,750 | 34.5 |
63 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 3 | 5,833 | 35 |
64 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 3.2 | 6,333 | 38 |
65 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 3.5 | 6,583 | 39.5 |
66 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 3.8 | 7,000 | 42 |
67 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 4 | 7,250 | 43.5 |
68 | Ống thép chữ nhật | 100 x 200 | 4.5 | 7,667 | 46 |
69 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 4 | 8,333 | 50 |
70 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 4.5 | 8,667 | 52 |
71 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 5 | 9,167 | 55 |
72 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 5.5 | 9,667 | 58 |
73 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 6 | 10,000 | 60 |
74 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 6.5 | 10,833 | 65 |
75 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 7 | 11,667 | 70 |
76 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 7.5 | 12,167 | 73 |
77 | Ống thép chữ nhật | 200 x 300 | 8 | 12,667 | 76 |
Bảng trọng lượng thép ống vuông Hòa Phát
Bảng trọng lượng thép ống vuông Hòa Phát | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Sản phẩm | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 1 mét (Kg) | Trọng lượng 1 cây (Kg) |
1 | Thép ống vuông | 14 x 14 | 1 | 0.4 | 2.41 |
2 | Thép ống vuông | 14 x 14 | 1.1 | 0.44 | 2.63 |
3 | Thép ống vuông | 14 x 14 | 1.2 | 0.47 | 2.84 |
4 | Thép ống vuông | 14 x 14 | 1.4 | 0.54 | 3.25 |
5 | Thép ống vuông | 16 x 16 | 1 | 0.47 | 2.79 |
6 | Thép ống vuông | 16 x 16 | 1.1 | 0.51 | 3.04 |
7 | Thép ống vuông | 16 x 16 | 1.2 | 0.55 | 3.29 |
8 | Thép ống vuông | 16 x 16 | 1.4 | 0.63 | 3.78 |
9 | Thép ống vuông | 20 x 20 | 1 | 0.59 | 3.54 |
10 | Thép ống vuông | 20 x 20 | 1.1 | 0.65 | 3.87 |
11 | Thép ống vuông | 20 x 20 | 1.2 | 0.7 | 4.2 |
12 | Thép ống vuông | 20 x 20 | 1.4 | 0.8 | 4.83 |
13 | Thép ống vuông | 20 x 20 | 1.5 | 0.86 | 5.14 |
14 | Thép ống vuông | 20 x 20 | 1.8 | 1.01 | 6.05 |
15 | Thép ống vuông | 25 x 25 | 1 | 0.75 | 4.48 |
16 | Thép ống vuông | 25 x 25 | 1.1 | 0.82 | 4.91 |
17 | Thép ống vuông | 25 x 25 | 1.2 | 0.89 | 5.33 |
18 | Thép ống vuông | 25 x 25 | 1.4 | 1.03 | 6.15 |
19 | Thép ống vuông | 25 x 25 | 1.5 | 1.09 | 6.56 |
20 | Thép ống vuông | 25 x 25 | 1.8 | 1.29 | 7.75 |
21 | Thép ống vuông | 25 x 25 | 2 | 1.42 | 8.52 |
22 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 1 | 0.91 | 5.43 |
23 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 1.1 | 0.99 | 5.94 |
24 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 1.2 | 1.08 | 6.46 |
25 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 1.4 | 1.25 | 7.47 |
26 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 1.5 | 1.33 | 7.97 |
27 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 1.8 | 1.57 | 9.44 |
28 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 2 | 1.73 | 10.4 |
29 | Thép ống vuông | 30 x 30 | 2.5 | 2.12 | 12.72 |
30 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 0.8 | 0.98 | 5.88 |
31 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 1 | 1.22 | 7.31 |
32 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 1.1 | 1.34 | 8.02 |
33 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 1.2 | 1.45 | 8.72 |
34 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 1.4 | 1.68 | 10.11 |
35 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 1.5 | 1.8 | 10.8 |
36 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 1.8 | 2.14 | 12.83 |
37 | Thép ống vuông | 40 x 40 | 2 | 2.36 | 14.17 |
38 | Ống thép vuông | 40 x 40 | 2.5 | 2.91 | 17.43 |
39 | Ống thép vuông | 40 x 40 | 3 | 3.43 | 20.57 |
40 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 1.1 | 1.68 | 10.09 |
41 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 1.2 | 1.83 | 10.98 |
42 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 1.4 | 2.12 | 12.74 |
43 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 1.5 | 2.27 | 13.62 |
44 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 1.8 | 2.7 | 16.22 |
45 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 2 | 2.99 | 17.94 |
46 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 2.5 | 3.69 | 22.14 |
47 | Ống thép vuông | 50 x 50 | 3 | 4.38 | 26.26 |
48 | Ống thép vuông | 60 x 60 | 1.5 | 3.07 | 18.43 |
49 | Ống thép vuông | 60 x 60 | 2 | 3.7 | 22.17 |
50 | Ống thép vuông | 60 x 60 | 2.5 | 4.29 | 25.73 |
51 | Ống thép vuông | 70 x 70 | 2 | 4.59 | 27.53 |
52 | Ống thép vuông | 70 x 70 | 2.5 | 5.41 | 32.47 |
53 | Ống thép vuông | 80 x 80 | 3 | 7.31 | 43.89 |
54 | Ống thép vuông | 100 x 100 | 4 | 11.83 | 70.96 |
55 | Ống thép vuông | 100 x 100 | 5 | 14.58 | 87.48 |
56 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 2.5 | 11.54 | 69.24 |
57 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 2.8 | 12.89 | 77.36 |
58 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 3 | 13.79 | 82.75 |
59 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 3.2 | 14.69 | 88.12 |
60 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 3.5 | 16.02 | 96.14 |
61 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 3.8 | 17.35 | 104.12 |
62 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 4 | 18.24 | 109.42 |
63 | Ống thép vuông | 150 x 150 | 5 | 22.76 | 136.59 |
64 | Ống thép vuông | 200 x 200 | 10 | 59.66 | 357.96 |
65 | Ống thép vuông | 200 x 200 | 12 | 70.84 | 425.03 |
66 | Ống thép vuông | 200 x 200 | 4 | 24.52 | 147.1 |
67 | Ống thép vuông | 200 x 200 | 5 | 30.46 | 182.75 |
68 | Ống thép vuông | 200 x 200 | 6 | 36.32 | 217.94 |
69 | Ống thép vuông | 200 x 200 | 8 | 47.83 | 286.97 |
70 | Ống thép vuông | 250 x 250 | 4 | 30.8 | 184.78 |
71 | Ống thép vuông | 250 x 250 | 5 | 38.31 | 229.85 |
72 | Ống thép vuông | 250 x 250 | 6 | 45.74 | 274.46 |
73 | Ống thép vuông | 250 x 250 | 8 | 60.39 | 362.33 |
74 | Ống thép vuông | 250 x 250 | 10 | 74.73 | 448.39 |
Lợi ích khi biết chính xác trọng lượng thép ống Hòa Phát
Biết chính xác trọng lượng của thép ống Hòa Phát mang lại nhiều lợi ích cho người tiêu dùng và các nhà thầu trong ngành xây dựng và sản xuất. Dưới đây là một số lợi ích quan trọng:
- Tính toán chi phí chính xác: Biết trọng lượng thép ống giúp bạn ước lượng chi phí một cách chính xác hơn, từ đó lập kế hoạch ngân sách cho dự án. Bạn sẽ không phải đối mặt với những chi phí phát sinh không mong muốn do tính toán sai.
- Dễ dàng trong vận chuyển: Khi biết trọng lượng, bạn có thể tính toán số lượng và phương tiện vận chuyển cần thiết, từ đó tối ưu hóa chi phí vận chuyển và tránh lãng phí.
- Tối ưu hóa thiết kế kết cấu: Việc hiểu rõ trọng lượng của thép ống giúp các kỹ sư và kiến trúc sư thiết kế kết cấu vững chắc và hiệu quả hơn, đồng thời giảm thiểu lượng vật liệu dư thừa.
- Quản lý tồn kho hiệu quả: Biết trọng lượng giúp các doanh nghiệp quản lý tồn kho một cách hiệu quả hơn, từ đó đảm bảo đủ nguồn cung mà không bị dư thừa.
- Đảm bảo an toàn: Trong các công trình xây dựng, trọng lượng của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho kết cấu. Biết chính xác trọng lượng giúp đánh giá khả năng chịu lực và tính ổn định của công trình.
- Tăng cường sự minh bạch: Khi biết rõ thông tin về trọng lượng và thông số kỹ thuật của thép ống, khách hàng sẽ cảm thấy yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm mà mình lựa chọn.
- Dễ dàng trong việc so sánh: Biết trọng lượng thép ống Hòa Phát giúp bạn dễ dàng so sánh với các loại thép khác trên thị trường, từ đó đưa ra lựa chọn tốt nhất cho dự án của mình.
Kết bài
Bài viết này đã cung cấp cái nhìn chi tiết về trọng lượng thép ống hòa phát, bao gồm các thông số kỹ thuật và ứng dụng cụ thể của loại thép này trong xây dựng và sản xuất. Việc nắm rõ trọng lượng thép ống không chỉ giúp bạn tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo an toàn và hiệu suất cho các công trình. Chọn lựa đúng loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ góp phần nâng cao chất lượng và độ bền của sản phẩm, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ về việc lựa chọn và sử dụng thép cho dự án của mình, hãy liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa qua hotline 0946 90 6363 hoặc 0945 90 6363. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp giải pháp tối ưu và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của bạn.