Sắt hộp hoa sen của tập đoàn Hoa Sen group là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng xây dựng với những đặc tính nổi bật. Sản phẩm này thể hiện độ bền vững cao, với bề mặt sáng bóng và khả năng chịu lực mạnh mẽ. Sự kết hợp giữa chất lượng và tính thi công dễ dàng của thép hộp này đã thu hút sự quan tâm của quý khách hàng.
Hãy cùng Sắt Thép Biên Hòa khám phá chi tiết về quy cách, giá bán, ưu điểm và ứng dụng của dòng sản phẩm thép hộp này trong bài viết dưới đây, đặc biệt được biên soạn bởi Sắt Thép Biên Hòa để mang đến thông tin chi tiết và đáng tin cậy cho quý khách hàng.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Biến động giá sắt hộp hòa sen hiện tại như thế nào
- 2 Bảng giá sắt hộp mạ kẽm hoa sen mới nhất 2024
- 3 Bảng sắt hộp đen Hoa Sen giá tốt cập nhập 09/2024
- 4 Sắt hộp Hoa Sen là gì?
- 5 Thông số kỹ thuật sắt hộp Hoa Sen
- 6 Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
- 7 Ưu điểm nổi bật của thép hộp Hoa Sen
- 8 Ứng dụng phổ biến của thép hộp Hoa Sen
- 9 Quy trình sản xuất sắt hộp của Hoa Sen
- 10 Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị phân phối sắt Hoa Sen lớn nhất Miền Nam
- 11 Thông tin liên hệ:
Biến động giá sắt hộp hòa sen hiện tại như thế nào
Hiện nay, giá sắt hộp hoa sen đang trải qua biến động không nhỏ trên thị trường. Thép hoa sen sản xuất các sản phẩm như thép hộp hoa sen, thép hộp hoa sen, tôn mạ kẽm hoa sen là những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp Hoa Sen là một trong những sản phẩm thép nổi tiếng và được ưa chuộng trên thị trường. Tuy nhiên, giá cả của sản phẩm này thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như nguồn cung và cầu, chi phí sản xuất và biến động giá nguyên liệu.
Theo thông tin Sắt Thép Biên Hòa chúng tôi cập nhập báo giá gần đây, giá sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen có mức dao động từ 21.000đ – 27.000đồng/kg. Trong khi đó, báo giá thép hộp đen Hoa Sen dao động từ 18.000đ – 24.000đồng/kg.
Tuy nhiên, để có thông tin chính xác và cập nhật về biến động giá thép hộp hoa sen hiện tại, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc tìm hiểu thông qua các nguồn tin tức kinh tế uy tín để được cung cấp thông tin mới nhất.
Bảng giá sắt hộp mạ kẽm hoa sen mới nhất 2024
Báo giá đầy đủ kích thước gồm thép hôm Hoa Sen kích thước lớn nhất đến thép hộp Hoa Sen kích thước nhỏ nhất.
Sau đây chúng tôi Sắt Thép Biên Hòa sẽ cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ thông tin của sắt hộp Hoa Sen về độ dày, kích thước và bảng giá mới nhất của sản phẩm.
Bảng giá Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen đã được cập nhật mới nhất bởi Sắt Thép Biên Hòa vào ngày 09/2024:
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hoa Sen Mới Nhất 09/2024
Lưu ý: Bảng giá dưới đây chưa bao gồm VAT
STT Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m) Trọng lượng (Kg) Giá hộp mạ kẽm chữ nhật (VND/KG)
1 13 x 26 x 1.0 x (mm) 6 (m) 3.45 16.000đ – 21.500đ
2 13 x 26 x 1.1 x (mm) 6 (m) 3.77 16.000đ – 21.500đ
3 13 x 26 x 1.2 x (mm) 6 (m) 4.08 16.000đ – 21.500đ
4 13 x 26 x 1.4 x (mm) 6 (m) 4.7 16.000đ – 21.500đ
5 20 x 40 x 1.0 x (mm) 6 (m) 5.43 16.000đ – 21.500đ
6 20 x 40 x 1.1 x (mm) 6 (m) 5.94 16.000đ – 21.500đ
7 20 x 40 x 1.2 x (mm) 6 (m) 6.46 16.000đ – 21.500đ
8 20 x 40 x 1.4 x (mm) 6 (m) 7.47 16.000đ – 21.500đ
9 20 x 40 x 1.5 x (mm) 6 (m) 7.97 16.000đ – 21.500đ
10 20 x 40 x 1.8 x (mm) 6 (m) 9.44 16.000đ – 21.000đ
11 20 x 40 x 2.0 x (mm) 6 (m) 10.4 16.000đ – 21.000đ
12 20 x 40 x 2.5 x (mm) 6 (m) 12.72 16.000đ – 21.000đ
13 20 x 40 x 3.0 x (mm) 6 (m) 14.92 16.000đ – 21.000đ
14 25 x 50 x 1.0 x (mm) 6 (m) 6.84 16.000đ – 21.500đ
15 25 x 50 x 1.1 x (mm) 6 (m) 7.5 16.000đ – 21.500đ
16 25 x 50 x 1.2 x (mm) 6 (m) 8.15 16.000đ – 21.500đ
17 25 x 50 x 1.4 x (mm) 6 (m) 9.45 16.000đ – 21.500đ
18 25 x 50 x 1.5 x (mm) 6 (m) 10.09 16.000đ – 21.500đ
19 25 x 50 x 1.8 x (mm) 6 (m) 11.98 16.000đ – 21.000đ
20 25 x 50 x 2.0 x (mm) 6 (m) 13.23 16.000đ – 21.000đ
21 25 x 50 x 2.5 x (mm) 6 (m) 16.25 16.000đ – 21.000đ
22 25 x 50 x 3.0 x (mm) 6 (m) 19.16 16.000đ – 21.000đ
23 30 x 60 x 1.0 x (mm) 6 (m) 8.25 16.000đ – 21.500đ
24 30 x 60 x 1.1 x (mm) 6 (m) 9.05 16.000đ – 21.500đ
25 30 x 60 x 1.2 x (mm) 6 (m) 9.85 16.000đ – 21.500đ
26 30 x 60 x 1.4 x (mm) 6 (m) 11.43 16.000đ – 21.500đ
27 30 x 60 x 1.5 x (mm) 6 (m) 12.21 16.000đ – 21.500đ
28 30 x 60 x 1.8 x (mm) 6 (m) 14.53 16.000đ – 21.000đ
29 30 x 60 x 2.0 x (mm) 6 (m) 16.05 16.000đ – 21.000đ
30 30 x 60 x 2.5 x (mm) 6 (m) 19.78 16.000đ – 21.000đ
31 30 x 60 x 3.0 x (mm) 6 (m) 23.4 16.000đ – 21.000đ
32 40 x 80 x 1.1 x (mm) 6 (m) 12.16 16.000đ – 21.500đ
33 40 x 80 x 1.2 x (mm) 6 (m) 13.24 16.000đ – 21.500đ
34 40 x 80 x 1.4 x (mm) 6 (m) 15.38 16.000đ – 21.500đ
35 40 x 80 x 1.5 x (mm) 6 (m) 16.45 16.000đ – 21.500đ
36 40 x 80 x 1.8 x (mm) 6 (m) 19.61 16.000đ – 21.000đ
37 40 x 80 x 2.0 x (mm) 6 (m) 21.7 16.000đ – 21.000đ
38 40 x 80 x 2.5 x (mm) 6 (m) 26.85 16.000đ – 21.000đ
39 40 x 80 x 3.0 x (mm) 6 (m) 31.88 16.000đ – 21.000đ
40 50 x 100 x 1.4 x (mm) 6 (m) 19.33 16.000đ – 21.500đ
41 50 x 100 x 1.5 x (mm) 6 (m) 20.68 16.000đ – 21.500đ
42 50 x 100 x 1.8 x (mm) 6 (m) 24.69 16.000đ – 21.000đ
43 50 x 100 x 2.0 x (mm) 6 (m) 27.34 16.000đ – 21.000đ
44 50 x 100 x 2.5 x (mm) 6 (m) 33.89 16.000đ – 21.000đ
45 50 x 100 x 3.0 x (mm) 6 (m) 40.33 16.000đ – 21.000đ
46 50 x 100 x 3.5 x (mm) 6 (m) 46.69 16.000đ – 21.000đ
47 60 x 120 x 1.4 x (mm) 6 (m) 22.64 16.000đ – 21.500đ
48 60 x 120 x 1.8 x (mm) 6 (m) 29.79 16.000đ – 21.000đ
49 60 x 120 x 2.0 x (mm) 6 (m) 33.01 16.000đ – 21.000đ
50 60 x 120 x 2.5 x (mm) 6 (m) 40.98 16.000đ – 21.000đ
51 60 x 120 x 2.8 x (mm) 6 (m) 45.7 16.000đ – 21.000đ
52 60 x 120 x 3.0 x (mm) 6 (m) 48.83 16.000đ – 21.000đ
53 60 x 120 x 3.2 x (mm) 6 (m) 51.94 16.000đ – 21.000đ
54 60 x 120 x 3.5 x (mm) 6 (m) 56.58 16.000đ – 21.000đ
55 60 x 120 x 3.8 x (mm) 6 (m) 61.17 16.000đ – 21.000đ
56 60 x 120 x 4.0 x (mm) 6 (m) 64.21 16.000đ – 21.000đ
57 100 x 150 x 2.5 x (mm) 6 (m) 57.46 16.000đ – 21.000đ
58 100 x 150 x 2.8 x (mm) 6 (m) 64.17 16.000đ – 21.000đ
59 100 x 150 x 3.2 x (mm) 6 (m) 73.04 16.000đ – 21.000đ
60 100 x 150 x 3.5 x (mm) 6 (m) 79.66 16.000đ – 21.000đ
61 100 x 150 x 3.8 x (mm) 6 (m) 86.23 16.000đ – 21.000đ
62 100 x 150 x 4.0 x (mm) 6 (m) 90.58 16.000đ – 21.000đ
63 100 x 150 x 4.5 x (mm) 6 (m) 101.4 16.000đ – 21.000đ
64 100 x 200 x 2.5 x (mm) 6 (m) 69.24 16.000đ – 21.000đ
65 100 x 200 x 2.8 x (mm) 6 (m) 77.36 16.000đ – 21.000đ
66 100 x 200 x 3.0 x (mm) 6 (m) 82.75 16.000đ – 21.000đ
67 100 x 200 x 3.2 x (mm) 6 (m) 88.12 16.000đ – 21.000đ
68 100 x 200 x 3.5 x (mm) 6 (m) 96.14 16.000đ – 21.000đ
69 100 x 200 x 3.8 x (mm) 6 (m) 104.12 16.000đ – 21.000đ
70 100 x 200 x 4.0 x (mm) 6 (m) 109.42 16.000đ – 21.000đ
71 100 x 200 x 4.5 x (mm) 6 (m) 122.59 16.000đ – 21.000đ
72 200 x 300 x 4.0 x (mm) 6 (m) 184.78 16.000đ – 21.000đ
73 200 x 300 x 4.5 x (mm) 6 (m) 207.37 16.000đ – 21.000đ
74 200 x 300 x 5.0 x (mm) 6 (m) 229.85 16.000đ – 21.000đ
75 200 x 300 x 5.5 x (mm) 6 (m) 252.21 16.000đ – 21.000đ
76 200 x 300 x 6.0 x (mm) 6 (m) 274.46 16.000đ – 21.000đ
77 200 x 300 x 6.5 x (mm) 6 (m) 296.6 16.000đ – 21.000đ
78 200 x 300 x 7.0 x (mm) 6 (m) 318.62 16.000đ – 21.000đ
79 200 x 300 x 7.5 x (mm) 6 (m) 340.53 16.000đ – 21.000đ
80 200 x 300 x 8.0 x (mm) 6 (m) 289.38 16.000đ – 21.000đ
STT Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m) Trọng lượng (Kg) Giá hộp mạ kẽm vuông(VND/KG)
1 14 x 14 x 1.0 x 6 (m) 2.41 16.000đ – 21.500đ
2 14 x 14 x 1.1 x 6 (m) 2.63 16.000đ – 21.500đ
3 14 x 14 x 1.2 x 6 (m) 2.84 16.000đ – 21.500đ
4 14 x 14 x 1.4 x 6 (m) 3.25 16.000đ – 21.500đ
5 16 x 16 x 1.0 x 6 (m) 2.79 16.000đ – 21.500đ
6 16 x 16 x 1.1 x 6 (m) 3.04 16.000đ – 21.500đ
7 16 x 16 x 1.2 x 6 (m) 3.29 16.000đ – 21.500đ
8 16 x 16 x 1.4 x 6 (m) 3.78 16.000đ – 21.500đ
9 20 x 20 x 1.0 x 6 (m) 3.54 16.000đ – 21.500đ
10 20 x 20 x 1.1 x 6 (m) 3.87 16.000đ – 21.500đ
11 20 x 20 x 1.2 x 6 (m) 4.2 16.000đ – 21.500đ
12 20 x 20 x 1.4 x 6 (m) 4.83 16.000đ – 21.500đ
13 20 x 20 x 1.5 x 6 (m) 5.14 16.000đ – 21.500đ
14 20 x 20 x 1.8 x 6 (m) 6.05 16.000đ – 21.000đ
15 25 x 25 x 1.0 x 6 (m) 4.48 16.000đ – 21.500đ
16 25 x 25 x 1.1 x 6 (m) 4.91 16.000đ – 21.500đ
17 25 x 25 x 1.2 x 6 (m) 5.33 16.000đ – 21.500đ
18 25 x 25 x 1.4 x 6 (m) 6.15 16.000đ – 21.500đ
19 25 x 25 x 1.5 x 6 (m) 6.56 16.000đ – 21.500đ
20 25 x 25 x 1.8 x 6 (m) 7.75 16.000đ – 21.000đ
21 25 x 25 x 2.0 x 6 (m) 8.52 16.000đ – 21.000đ
22 30 x 30 x 1.0 x 6 (m) 5.43 16.000đ – 21.500đ
23 30 x 30 x 1.1 x 6 (m) 5.94 16.000đ – 21.500đ
24 30 x 30 x 1.2 x 6 (m) 6.46 16.000đ – 21.500đ
25 30 x 30 x 1.4 x 6 (m) 7.47 16.000đ – 21.500đ
26 30 x 30 x 1.5 x 6 (m) 7.97 16.000đ – 21.500đ
27 30 x 30 x 1.8 x 6 (m) 9.44 16.000đ – 21.000đ
28 30 x 30 x 2.0 x 6 (m) 10.4 16.000đ – 21.000đ
29 30 x 30 x 2.5 x 6 (m) 12.72 16.000đ – 21.000đ
30 40 x 40 x 0.8 x 6 (m) 5.88 16.000đ – 21.500đ
31 40 x 40 x 1.0 x 6 (m) 7.31 16.000đ – 21.500đ
32 40 x 40 x 1.1 x 6 (m) 8.02 16.000đ – 21.500đ
33 40 x 40 x 1.2 x 6 (m) 8.72 16.000đ – 21.500đ
34 40 x 40 x 1.4 x 6 (m) 10.11 16.000đ – 21.500đ
35 40 x 40 x 1.5 x 6 (m) 10.8 16.000đ – 21.500đ
36 40 x 40 x 1.8 x 6 (m) 12.83 16.000đ – 21.000đ
37 40 x 40 x 2.0 x 6 (m) 14.17 16.000đ – 21.000đ
38 40 x 40 x 2.5 x 6 (m) 17.43 16.000đ – 21.000đ
39 40 x 40 x 3.0 x 6 (m) 20.57 16.000đ – 21.000đ
40 50 x 50 x 1.1 x 6 (m) 10.09 16.000đ – 21.500đ
41 50 x 50 x 1.2 x 6 (m) 10.98 16.000đ – 21.500đ
42 50 x 50 x 1.4 x 6 (m) 12.74 16.000đ – 21.500đ
43 50 x 50 x 1.5 x 6 (m) 13.62 16.000đ – 21.500đ
44 50 x 50 x 1.8 x 6 (m) 16.22 16.000đ – 21.000đ
45 50 x 50 x 2.0 x 6 (m) 17.94 16.000đ – 21.000đ
46 50 x 50 x 2.5 x 6 (m) 22.14 16.000đ – 21.000đ
47 50 x 50 x 3.0 x 6 (m) 26.23 16.000đ – 21.000đ
48 50 x 50 x 3.5 x 6 (m) 30.20 16.000đ – 21.000đ
49 60 x 60 x 1.1 x 6 (m) 12.16 16.000đ – 21.500đ
50 60 x 60 x 1.2 x 6 (m) 13.24 16.000đ – 21.500đ
51 60 x 60 x 1.4 x 6 (m) 15.38 16.000đ – 21.500đ
52 60 x 60 x 1.5 x 6 (m) 16.45 16.000đ – 21.500đ
53 60 x 60 x 1.8 x 6 (m) 19.61 16.000đ – 21.000đ
54 60 x 60 x 2.0 x 6 (m) 21.7 16.000đ – 21.000đ
55 60 x 60 x 2.5 x 6 (m) 26.85 16.000đ – 21.000đ
56 60 x 60 x 3.0 x 6 (m) 31.88 16.000đ – 21.000đ
57 60 x 60 x 3.5 x 6 (m) 36.79 16.000đ – 21.000đ
58 75 x 75 x 1.4 x 6 (m) 19.41 16.000đ – 21.500đ
59 75 x 75 x 1.5 x 6 (m) 20.69 16.000đ – 21.500đ
60 75 x 75 x 1.8 x 6 (m) 24.69 16.000đ – 21.000đ
61 75 x 75 x 2.0 x 6 (m) 27.34 16.000đ – 21.000đ
62 75 x 75 x 2.5 x 6 (m) 33.89 16.000đ – 21.000đ
63 75 x 75 x 3.0 x 6 (m) 40.33 16.000đ – 21.000đ
64 75 x 75 x 3.5 x 6 (m) 46.69 16.000đ – 21.000đ
65 90 x 90 x 1.4 x 6 (m) 23.30 16.000đ – 21.500đ
66 90 x 90 x 1.5 x 6 (m) 24.93 16.000đ – 21.500đ
67 90 x 90 x 1.8 x 6 (m) 29.79 16.000đ – 21.000đ
68 90 x 90 x 2.0 x 6 (m) 33.01 16.000đ – 21.000đ
69 90 x 90 x 2.3 x 6 (m) 37.8 16.000đ – 21.000đ
70 90 x 90 x 2.5 x 6 (m) 40.98 16.000đ – 21.000đ
71 90 x 90 x 3.0 x 6 (m) 48.83 16.000đ – 21.000đ
72 90 x 90 x 3.5 x 6 (m) 56.58 16.000đ – 21.000đ
73 90 x 90 x 4.0 x 6 (m) 64.21 16.000đ – 21.000đ
74 100 x 100 x 1.8 x 6 (m) 33.30 16.000đ – 21.000đ
75 100 x 100 x 2.0 x 6 (m) 36.78 16.000đ – 21.000đ
76 100 x 100 x 2.5 x 6 (m) 45.69 16.000đ – 21.000đ
77 100 x 100 x 2.8 x 6 (m) 50.98 16.000đ – 21.000đ
78 100 x 100 x 3.0 x 6 (m) 54.49 16.000đ – 21.000đ
79 100 x 100 x 3.2 x 6 (m) 57.97 16.000đ – 21.000đ
80 100 x 100 x 3.5 x 6 (m) 63.17 16.000đ – 21.000đ
81 100 x 100 x 4.0 x 6 (m) 71.74 16.000đ – 21.000đ
82 100 x 100 x 5.0 x 6 (m) 88.55 16.000đ – 21.000đ
83 150 x 150 x 2.5 x 6 (m) 69.24 16.000đ – 21.000đ
84 150 x 150 x 2.8 x 6 (m) 77.36 16.000đ – 21.000đ
85 150 x 150 x 3.0 x 6 (m) 82.75 16.000đ – 21.000đ
86 150 x 150 x 3.2 x 6 (m) 88.12 16.000đ – 21.000đ
87 150 x 150 x 3.5 x 6 (m) 96.14 16.000đ – 21.000đ
88 150 x 150 x 3.8 x 6 (m) 104.12 16.000đ – 21.000đ
89 150 x 150 x 4.0 x 6 (m) 109.42 16.000đ – 21.000đ
90 150 x 150 x 5.0 x 6 (m) 136.59 16.000đ – 21.000đ
91 200 x 200 x 10 x 6 (m) 357.96 16.000đ – 21.000đ
92 200 x 200 x 12 x 6 (m) 425.03 16.000đ – 21.000đ
93 200 x 200 x 4.0 x 6 (m) 147.10 16.000đ – 21.000đ
94 200 x 200 x 5.0 x 6 (m) 182.75 16.000đ – 21.000đ
95 200 x 200 x 6.0 x 6 (m) 217.94 16.000đ – 21.000đ
96 200 x 200 x 8.0 x 6 (m) 286.97 16.000đ – 21.000đ
97 250 x 250 x 4.0 x 6 (m) 184.78 16.000đ – 21.000đ
98 250 x 250 x 5.0 x 6 (m) 229.85 16.000đ – 21.000đ
99 250 x 250 x 6.0 x 6 (m) 274.46 16.000đ – 21.000đ
100 250 x 250 x 8.0 x 6 (m) 362.33 16.000đ – 21.000đ
101 250 x 250 x 10 x 6 (m) 448.39 16.000đ – 21.000đ
Bảng sắt hộp đen Hoa Sen giá tốt cập nhập 09/2024
Báo giá sắt hộp đen Hoa Sen đầy đủ các kích thước như thép hộp đen chữ nhật từ 13mm x 26mm đến 200 x 300 và thép hộp đen vuông từ 14mm x 14mm đến 250mm x 250mm.
Nếu bạn đang quan tâm đến giá cả của sản phẩm sắt hộp Hoa Sen, sau đây chúng tôi Sắt Thép Biên Hòa sẽ cung cấp cho quý khách hàng đầy đủ thông tin của thép hộp Hoa Sen về độ dày, kích thước và bảng giá mới nhất của sản phẩm.
Bảng giá Sắt hộp đen Hoa Sen gồm hộp chữ nhật và hộp vuông được cập nhật mới nhất bởi Sắt Thép Biên Hòa vào ngày 09/2024:
Bảng Giá Thép Hộp Đen Hoa Sen Mới Nhất 09/2024
Lưu ý: Bảng giá dưới đây chưa bao gồm VAT
STT Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m) Trọng lượng (Kg) Giá thép hộp đen chữ nhật (VND/KG)
1 13 x 26 x 1.0 x (mm) 6 (m) 3.45 16.000đ – 21.500đ
2 13 x 26 x 1.1 x (mm) 6 (m) 3.77 16.000đ – 21.500đ
3 13 x 26 x 1.2 x (mm) 6 (m) 4.08 16.000đ – 21.500đ
4 13 x 26 x 1.4 x (mm) 6 (m) 4.7 16.000đ – 21.500đ
5 20 x 40 x 1.0 x (mm) 6 (m) 5.43 16.000đ – 21.500đ
6 20 x 40 x 1.1 x (mm) 6 (m) 5.94 16.000đ – 21.500đ
7 20 x 40 x 1.2 x (mm) 6 (m) 6.46 16.000đ – 21.500đ
8 20 x 40 x 1.4 x (mm) 6 (m) 7.47 16.000đ – 21.500đ
9 20 x 40 x 1.5 x (mm) 6 (m) 7.97 16.000đ – 21.500đ
10 20 x 40 x 1.8 x (mm) 6 (m) 9.44 16.000đ – 21.000đ
11 20 x 40 x 2.0 x (mm) 6 (m) 10.4 16.000đ – 21.000đ
12 20 x 40 x 2.5 x (mm) 6 (m) 12.72 16.000đ – 21.000đ
13 20 x 40 x 3.0 x (mm) 6 (m) 14.92 16.000đ – 21.000đ
14 25 x 50 x 1.0 x (mm) 6 (m) 6.84 16.000đ – 21.500đ
15 25 x 50 x 1.1 x (mm) 6 (m) 7.5 16.000đ – 21.500đ
16 25 x 50 x 1.2 x (mm) 6 (m) 8.15 16.000đ – 21.500đ
17 25 x 50 x 1.4 x (mm) 6 (m) 9.45 16.000đ – 21.500đ
18 25 x 50 x 1.5 x (mm) 6 (m) 10.09 16.000đ – 21.500đ
19 25 x 50 x 1.8 x (mm) 6 (m) 11.98 16.000đ – 21.000đ
20 25 x 50 x 2.0 x (mm) 6 (m) 13.23 16.000đ – 21.000đ
21 25 x 50 x 2.5 x (mm) 6 (m) 16.25 16.000đ – 21.000đ
22 25 x 50 x 3.0 x (mm) 6 (m) 19.16 16.000đ – 21.000đ
23 30 x 60 x 1.0 x (mm) 6 (m) 8.25 16.000đ – 21.500đ
24 30 x 60 x 1.1 x (mm) 6 (m) 9.05 16.000đ – 21.500đ
25 30 x 60 x 1.2 x (mm) 6 (m) 9.85 16.000đ – 21.500đ
26 30 x 60 x 1.4 x (mm) 6 (m) 11.43 16.000đ – 21.500đ
27 30 x 60 x 1.5 x (mm) 6 (m) 12.21 16.000đ – 21.500đ
28 30 x 60 x 1.8 x (mm) 6 (m) 14.53 16.000đ – 21.000đ
29 30 x 60 x 2.0 x (mm) 6 (m) 16.05 16.000đ – 21.000đ
30 30 x 60 x 2.5 x (mm) 6 (m) 19.78 16.000đ – 21.000đ
31 30 x 60 x 3.0 x (mm) 6 (m) 23.4 16.000đ – 21.000đ
32 40 x 80 x 1.1 x (mm) 6 (m) 12.16 16.000đ – 21.500đ
33 40 x 80 x 1.2 x (mm) 6 (m) 13.24 16.000đ – 21.500đ
34 40 x 80 x 1.4 x (mm) 6 (m) 15.38 16.000đ – 21.500đ
35 40 x 80 x 1.5 x (mm) 6 (m) 16.45 16.000đ – 21.500đ
36 40 x 80 x 1.8 x (mm) 6 (m) 19.61 16.000đ – 21.000đ
37 40 x 80 x 2.0 x (mm) 6 (m) 21.7 16.000đ – 21.000đ
38 40 x 80 x 2.5 x (mm) 6 (m) 26.85 16.000đ – 21.000đ
39 40 x 80 x 3.0 x (mm) 6 (m) 31.88 16.000đ – 21.000đ
40 50 x 100 x 1.4 x (mm) 6 (m) 19.33 16.000đ – 21.500đ
41 50 x 100 x 1.5 x (mm) 6 (m) 20.68 16.000đ – 21.500đ
42 50 x 100 x 1.8 x (mm) 6 (m) 24.69 16.000đ – 21.000đ
43 50 x 100 x 2.0 x (mm) 6 (m) 27.34 16.000đ – 21.000đ
44 50 x 100 x 2.5 x (mm) 6 (m) 33.89 16.000đ – 21.000đ
45 50 x 100 x 3.0 x (mm) 6 (m) 40.33 16.000đ – 21.000đ
46 50 x 100 x 3.5 x (mm) 6 (m) 46.69 16.000đ – 21.000đ
47 60 x 120 x 1.4 x (mm) 6 (m) 22.64 16.000đ – 21.500đ
48 60 x 120 x 1.8 x (mm) 6 (m) 29.79 16.000đ – 21.000đ
49 60 x 120 x 2.0 x (mm) 6 (m) 33.01 16.000đ – 21.000đ
50 60 x 120 x 2.5 x (mm) 6 (m) 40.98 16.000đ – 21.000đ
51 60 x 120 x 2.8 x (mm) 6 (m) 45.7 16.000đ – 21.000đ
52 60 x 120 x 3.0 x (mm) 6 (m) 48.83 16.000đ – 21.000đ
53 60 x 120 x 3.2 x (mm) 6 (m) 51.94 16.000đ – 21.000đ
54 60 x 120 x 3.5 x (mm) 6 (m) 56.58 16.000đ – 21.000đ
55 60 x 120 x 3.8 x (mm) 6 (m) 61.17 16.000đ – 21.000đ
56 60 x 120 x 4.0 x (mm) 6 (m) 64.21 16.000đ – 21.000đ
57 100 x 150 x 2.5 x (mm) 6 (m) 57.46 16.000đ – 21.000đ
58 100 x 150 x 2.8 x (mm) 6 (m) 64.17 16.000đ – 21.000đ
59 100 x 150 x 3.2 x (mm) 6 (m) 73.04 16.000đ – 21.000đ
60 100 x 150 x 3.5 x (mm) 6 (m) 79.66 16.000đ – 21.000đ
61 100 x 150 x 3.8 x (mm) 6 (m) 86.23 16.000đ – 21.000đ
62 100 x 150 x 4.0 x (mm) 6 (m) 90.58 16.000đ – 21.000đ
63 100 x 150 x 4.5 x (mm) 6 (m) 101.4 16.000đ – 21.000đ
64 100 x 200 x 2.5 x (mm) 6 (m) 69.24 16.000đ – 21.000đ
65 100 x 200 x 2.8 x (mm) 6 (m) 77.36 16.000đ – 21.000đ
66 100 x 200 x 3.0 x (mm) 6 (m) 82.75 16.000đ – 21.000đ
67 100 x 200 x 3.2 x (mm) 6 (m) 88.12 16.000đ – 21.000đ
68 100 x 200 x 3.5 x (mm) 6 (m) 96.14 16.000đ – 21.000đ
69 100 x 200 x 3.8 x (mm) 6 (m) 104.12 16.000đ – 21.000đ
70 100 x 200 x 4.0 x (mm) 6 (m) 109.42 16.000đ – 21.000đ
71 100 x 200 x 4.5 x (mm) 6 (m) 122.59 16.000đ – 21.000đ
72 200 x 300 x 4.0 x (mm) 6 (m) 184.78 16.000đ – 21.000đ
73 200 x 300 x 4.5 x (mm) 6 (m) 207.37 16.000đ – 21.000đ
74 200 x 300 x 5.0 x (mm) 6 (m) 229.85 16.000đ – 21.000đ
75 200 x 300 x 5.5 x (mm) 6 (m) 252.21 16.000đ – 21.000đ
76 200 x 300 x 6.0 x (mm) 6 (m) 274.46 16.000đ – 21.000đ
77 200 x 300 x 6.5 x (mm) 6 (m) 296.6 16.000đ – 21.000đ
78 200 x 300 x 7.0 x (mm) 6 (m) 318.62 16.000đ – 21.000đ
79 200 x 300 x 7.5 x (mm) 6 (m) 340.53 16.000đ – 21.000đ
80 200 x 300 x 8.0 x (mm) 6 (m) 289.38 16.000đ – 21.000đ
STT Dài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m) Trọng lượng (Kg) Giá thép hộp v=đen vuông (VND/KG)
1 14 x 14 x 1.0 x 6 (m) 2.41 16.000đ – 21.500đ
2 14 x 14 x 1.1 x 6 (m) 2.63 16.000đ – 21.500đ
3 14 x 14 x 1.2 x 6 (m) 2.84 16.000đ – 21.500đ
4 14 x 14 x 1.4 x 6 (m) 3.25 16.000đ – 21.500đ
5 16 x 16 x 1.0 x 6 (m) 2.79 16.000đ – 21.500đ
6 16 x 16 x 1.1 x 6 (m) 3.04 16.000đ – 21.500đ
7 16 x 16 x 1.2 x 6 (m) 3.29 16.000đ – 21.500đ
8 16 x 16 x 1.4 x 6 (m) 3.78 16.000đ – 21.500đ
9 20 x 20 x 1.0 x 6 (m) 3.54 16.000đ – 21.500đ
10 20 x 20 x 1.1 x 6 (m) 3.87 16.000đ – 21.500đ
11 20 x 20 x 1.2 x 6 (m) 4.2 16.000đ – 21.500đ
12 20 x 20 x 1.4 x 6 (m) 4.83 16.000đ – 21.500đ
13 20 x 20 x 1.5 x 6 (m) 5.14 16.000đ – 21.500đ
14 20 x 20 x 1.8 x 6 (m) 6.05 16.000đ – 21.000đ
15 25 x 25 x 1.0 x 6 (m) 4.48 16.000đ – 21.500đ
16 25 x 25 x 1.1 x 6 (m) 4.91 16.000đ – 21.500đ
17 25 x 25 x 1.2 x 6 (m) 5.33 16.000đ – 21.500đ
18 25 x 25 x 1.4 x 6 (m) 6.15 16.000đ – 21.500đ
19 25 x 25 x 1.5 x 6 (m) 6.56 16.000đ – 21.500đ
20 25 x 25 x 1.8 x 6 (m) 7.75 16.000đ – 21.000đ
21 25 x 25 x 2.0 x 6 (m) 8.52 16.000đ – 21.000đ
22 30 x 30 x 1.0 x 6 (m) 5.43 16.000đ – 21.500đ
23 30 x 30 x 1.1 x 6 (m) 5.94 16.000đ – 21.500đ
24 30 x 30 x 1.2 x 6 (m) 6.46 16.000đ – 21.500đ
25 30 x 30 x 1.4 x 6 (m) 7.47 16.000đ – 21.500đ
26 30 x 30 x 1.5 x 6 (m) 7.97 16.000đ – 21.500đ
27 30 x 30 x 1.8 x 6 (m) 9.44 16.000đ – 21.000đ
28 30 x 30 x 2.0 x 6 (m) 10.4 16.000đ – 21.000đ
29 30 x 30 x 2.5 x 6 (m) 12.72 16.000đ – 21.000đ
30 40 x 40 x 0.8 x 6 (m) 5.88 16.000đ – 21.500đ
31 40 x 40 x 1.0 x 6 (m) 7.31 16.000đ – 21.500đ
32 40 x 40 x 1.1 x 6 (m) 8.02 16.000đ – 21.500đ
33 40 x 40 x 1.2 x 6 (m) 8.72 16.000đ – 21.500đ
34 40 x 40 x 1.4 x 6 (m) 10.11 16.000đ – 21.500đ
35 40 x 40 x 1.5 x 6 (m) 10.8 16.000đ – 21.500đ
36 40 x 40 x 1.8 x 6 (m) 12.83 16.000đ – 21.000đ
37 40 x 40 x 2.0 x 6 (m) 14.17 16.000đ – 21.000đ
38 40 x 40 x 2.5 x 6 (m) 17.43 16.000đ – 21.000đ
39 40 x 40 x 3.0 x 6 (m) 20.57 16.000đ – 21.000đ
40 50 x 50 x 1.1 x 6 (m) 10.09 16.000đ – 21.500đ
41 50 x 50 x 1.2 x 6 (m) 10.98 16.000đ – 21.500đ
42 50 x 50 x 1.4 x 6 (m) 12.74 16.000đ – 21.500đ
43 50 x 50 x 1.5 x 6 (m) 13.62 16.000đ – 21.500đ
44 50 x 50 x 1.8 x 6 (m) 16.22 16.000đ – 21.000đ
45 50 x 50 x 2.0 x 6 (m) 17.94 16.000đ – 21.000đ
46 50 x 50 x 2.5 x 6 (m) 22.14 16.000đ – 21.000đ
47 50 x 50 x 3.0 x 6 (m) 26.23 16.000đ – 21.000đ
48 50 x 50 x 3.5 x 6 (m) 30.20 16.000đ – 21.000đ
49 60 x 60 x 1.1 x 6 (m) 12.16 16.000đ – 21.500đ
50 60 x 60 x 1.2 x 6 (m) 13.24 16.000đ – 21.500đ
51 60 x 60 x 1.4 x 6 (m) 15.38 16.000đ – 21.500đ
52 60 x 60 x 1.5 x 6 (m) 16.45 16.000đ – 21.500đ
53 60 x 60 x 1.8 x 6 (m) 19.61 16.000đ – 21.000đ
54 60 x 60 x 2.0 x 6 (m) 21.7 16.000đ – 21.000đ
55 60 x 60 x 2.5 x 6 (m) 26.85 16.000đ – 21.000đ
56 60 x 60 x 3.0 x 6 (m) 31.88 16.000đ – 21.000đ
57 60 x 60 x 3.5 x 6 (m) 36.79 16.000đ – 21.000đ
58 75 x 75 x 1.4 x 6 (m) 19.41 16.000đ – 21.500đ
59 75 x 75 x 1.5 x 6 (m) 20.69 16.000đ – 21.500đ
60 75 x 75 x 1.8 x 6 (m) 24.69 16.000đ – 21.000đ
61 75 x 75 x 2.0 x 6 (m) 27.34 16.000đ – 21.000đ
62 75 x 75 x 2.5 x 6 (m) 33.89 16.000đ – 21.000đ
63 75 x 75 x 3.0 x 6 (m) 40.33 16.000đ – 21.000đ
64 75 x 75 x 3.5 x 6 (m) 46.69 16.000đ – 21.000đ
65 90 x 90 x 1.4 x 6 (m) 23.30 16.000đ – 21.500đ
66 90 x 90 x 1.5 x 6 (m) 24.93 16.000đ – 21.500đ
67 90 x 90 x 1.8 x 6 (m) 29.79 16.000đ – 21.000đ
68 90 x 90 x 2.0 x 6 (m) 33.01 16.000đ – 21.000đ
69 90 x 90 x 2.3 x 6 (m) 37.8 16.000đ – 21.000đ
70 90 x 90 x 2.5 x 6 (m) 40.98 16.000đ – 21.000đ
71 90 x 90 x 3.0 x 6 (m) 48.83 16.000đ – 21.000đ
72 90 x 90 x 3.5 x 6 (m) 56.58 16.000đ – 21.000đ
73 90 x 90 x 4.0 x 6 (m) 64.21 16.000đ – 21.000đ
74 100 x 100 x 1.8 x 6 (m) 33.30 16.000đ – 21.000đ
75 100 x 100 x 2.0 x 6 (m) 36.78 16.000đ – 21.000đ
76 100 x 100 x 2.5 x 6 (m) 45.69 16.000đ – 21.000đ
77 100 x 100 x 2.8 x 6 (m) 50.98 16.000đ – 21.000đ
78 100 x 100 x 3.0 x 6 (m) 54.49 16.000đ – 21.000đ
79 100 x 100 x 3.2 x 6 (m) 57.97 16.000đ – 21.000đ
80 100 x 100 x 3.5 x 6 (m) 63.17 16.000đ – 21.000đ
81 100 x 100 x 4.0 x 6 (m) 71.74 16.000đ – 21.000đ
82 100 x 100 x 5.0 x 6 (m) 88.55 16.000đ – 21.000đ
83 150 x 150 x 2.5 x 6 (m) 69.24 16.000đ – 21.000đ
84 150 x 150 x 2.8 x 6 (m) 77.36 16.000đ – 21.000đ
85 150 x 150 x 3.0 x 6 (m) 82.75 16.000đ – 21.000đ
86 150 x 150 x 3.2 x 6 (m) 88.12 16.000đ – 21.000đ
87 150 x 150 x 3.5 x 6 (m) 96.14 16.000đ – 21.000đ
88 150 x 150 x 3.8 x 6 (m) 104.12 16.000đ – 21.000đ
89 150 x 150 x 4.0 x 6 (m) 109.42 16.000đ – 21.000đ
90 150 x 150 x 5.0 x 6 (m) 136.59 16.000đ – 21.000đ
91 200 x 200 x 10 x 6 (m) 357.96 16.000đ – 21.000đ
92 200 x 200 x 12 x 6 (m) 425.03 16.000đ – 21.000đ
93 200 x 200 x 4.0 x 6 (m) 147.10 16.000đ – 21.000đ
94 200 x 200 x 5.0 x 6 (m) 182.75 16.000đ – 21.000đ
95 200 x 200 x 6.0 x 6 (m) 217.94 16.000đ – 21.000đ
96 200 x 200 x 8.0 x 6 (m) 286.97 16.000đ – 21.000đ
97 250 x 250 x 4.0 x 6 (m) 184.78 16.000đ – 21.000đ
98 250 x 250 x 5.0 x 6 (m) 229.85 16.000đ – 21.000đ
99 250 x 250 x 6.0 x 6 (m) 274.46 16.000đ – 21.000đ
100 250 x 250 x 8.0 x 6 (m) 362.33 16.000đ – 21.000đ
101 250 x 250 x 10 x 6 (m) 448.39 16.000đ – 21.000đ
101 250 x 250 x 10 x 6 (m) 448.39 16.000đ – 21.000đ
Xem thêm >> Bảng giá ống thép đen Hoa Sen mới nhất 2024 <<
Sắt hộp Hoa Sen là gì?
Sắt hộp Hoa Sen là một sản phẩm chất lượng cao của Tập Đoàn Hoa Sen, với bề mặt sáng bóng tự nhiên và được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài bề mặt giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và bảo vệ cho thép.
Được sản xuất trong dây chuyền khép kín và đáp ứng các tiêu chuẩn cao, Sắt hộp Hoa Sen không chỉ đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của khách hàng mà còn mang lại độ bền cao gấp 6 lần so với thép hộp thông thường.
Sản phẩm này được sản xuất theo các tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A500/A500M), Malaysia (MS 1862) Nhật (JIS G3444, JIS G3466), và New Zealand (AS/NZS 1163), đảm bảo chất lượng cao và đáng tin cậy. Vì thế sản phẩm hộp Hoa Sen được ứng dụng trong xây dựng như khung sắt, khung hàng rào, khung vòm mái nhà, khung sườn mái nhà, khung cửa…
Thông số kỹ thuật sắt hộp Hoa Sen
- Loại sản phẩm: Thép hộp Hoa Sen, Thép hộp Mạ Kẽm Hoa Sen.
- Tiêu chuẩn: ASTM A500/A500M, MS 1862, JIS G3444, JIS G3466, AS/NZS 1163.
- Mác thép: SS400 tiêu chuẩn.
- Độ dày lớp mạ: 50µm đến 80µm trở lên.
- Thương hiệu / Xuất xứ: Thép Hoa Sen Việt Nam.
- Kích thước: 10x10mm đến 200x200mm, 10x20mm đến 200x300mm.
- Độ dày: từ 1.6mm – 5mm.
- Chiều dài cây: Tiêu chuẩn 6 mét và sản xuất theo yêu cầu của khách hàng đặt hàng.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Thép hộp Hoa Sen là một sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất trên dây chuyền máy móc công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất khép kín. ản phẩm này không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn nghiêm ngặt trong ngành công nghiệp.
- Tiêu chuẩn ASTM A500: Là tiêu chuẩn của Mỹ áp dụng cho các thông số kỹ thuật cụ thể như kích thước, độ dày và tính chất cơ học của sắt hộp, cũng như các ống thép được tạo hình nguội ở dạng tròn, hình vuông và hình chữ nhật.
- Tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466: Là các tiêu chuẩn của Nhật Bản quy định rõ ràng về các loại ống thép hàn, ống thép không gỉ, ống thép hình vuông và chữ nhật. Được sử dụng cho công trình kết cấu như kiến trúc, tháp thép, giàn giáo, thanh chống, khung thép và cọc.
- Tiêu chuẩn AS/NZS 1163: Là một tiêu chuẩn quan trọng được ban hành bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Úc và New Zealand (ANZS) để hướng dẫn về việc xác định các tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể cho các sản phẩm thép.
- Tiêu chuẩn MS 1862:2005: Là một trong những tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí. Được thiết lập để đưa ra các quy định cụ thể về ống thép carbon, tiêu chuẩn này giúp xác định khả năng chịu áp lực và khả năng chịu nhiệt của vật liệu.
Đừng bỏ lở! >> Bảng tra Catalogue thép Hoa Sen mới nhất 2024 <<
Ưu điểm nổi bật của thép hộp Hoa Sen
Thép hộp Hoa Sen không chỉ là lựa chọn hàng đầu mà còn mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho người tiêu dùng. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của sản phẩm này:
- Ưu điểm 1: Hộp Hoa Sen có trọng lượng nhẹ so với các vật liệu xây dựng khác không chỉ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt mà còn giảm yêu cầu chịu tải của công trình.
- Ưu điểm 2: Thép Hộp Hoa Sen được sản xuất từ thép tấm cán nguội chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ dẻo dai cao. Chúng có khả năng chịu được tải trọng và lực lớn, giúp công trình trở nên ổn định và an toàn hơn.
- Ưu điểm 3: Chi phí thấp là một trong những lợi ích đáng chú ý của việc sử dụng thép hộp của Hoa Sen. So với các vật liệu kim loại khác, giá thành của chúng tương đối thấp, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất mà vẫn đảm bảo chất lượng.
- Ưu điểm 4: Ngoài ra, khả năng chống ăn mòn mạnh của sắt hộp cũng là điểm nổi bật. Bề mặt của ống vuông có thể được xử lý theo nhiều cách khác nhau như phủ và phun sơn để cải thiện khả năng chống ăn mòn, từ đó gia tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dụng trong các điều kiện khắc nghiệt.
Ứng dụng phổ biến của thép hộp Hoa Sen
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép hộp Hoa Sen không chỉ là một vật liệu xây dựng đa năng mà còn có nhiều ứng dụng quan trọng. Với tính chất bền bỉ, độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp Hòa Phát đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng lớn và nhỏ.
- Được sữ dụng trong ngành xây dựng như: Công trình kết cấu như khung nhà xưởng, khung nhà máy, cột nhà cao tầng, cột chiếu sáng và cột đèn.
- Được sữ dụng trong ngành công nghiệp như: khung máy móc, khung xe ô tô, khung xe máy và khung xe cơ giới.
- Được sữ dụng trong ngành thiết kế nội thất như: khung tủ, bàn ghế, giường, trần nhà, đèn thiết kế và kệ tường.
Xem thêm sản phẩm giúp dự án sữ dụng trên 50 tuổi >> Ống thép mạ kẽm Hoa Sen <<
Quy trình sản xuất sắt hộp của Hoa Sen
Hoa Sen, một trong những nhà sản xuất hàng đầu về sắt hộp, có quy trình sản xuất chặt chẽ và hiệu quả. Quy trình này bao gồm các bước cụ thể để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu tấm thép Hoa Sen chỉ sử dụng tấm thép nhập khẩu hoặc từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo sự tin cậy và độ bền của sản phẩm.
- Bước 2: Với việc áp dụng mạ kẽm bằng công nghệ NOF (No Oxidation Furnace) không chỉ giúp tăng khả năng chống oxy hóa mà còn kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Bước 3: Trong quy trình này là hàn ống thép tròn sau khi mạ kẽm tấm cuộn sẽ đi vào máy uốn ống tròn, đây là bước quan trọng để tạo ra hình dạng cần thiết cho sản phẩm.
- Bước 4: Sau khi được uốn tròn, ống thép sẽ được chuyển qua khâu điều chỉnh hình dạng để biến thành hình vuông hoặc chữ nhật. Qua máy uốn hình dạng, các chi tiết sắt hộp sẽ được xử lý và hoàn thiện với độ chính xác cao, giúp sản phẩm cuối cùng đạt được tiêu chuẩn về hình dáng và chất lượng.
- Bước 5: Sau khi được uốn ra thành phẩm cho đến bước kiểm tra chất lượng thép hộp, các tiêu chuẩn cao được áp dụng để đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đi ra từ nhà máy luôn đáp ứng và vượt qua các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
- Bước 6: In phun thương hiệu, là giai đoạn quan trọng giúp tạo thêm giá trị cho khách hàng. Tại đây, Hoa Sen in phun logo, mã số, thông số kỹ thuật hoặc nhãn hiệu trên sắt hộp để tăng tính nhận diện và chất lượng của sản phẩm.
- Bước cuối cùng đóng gói sản phẩm: Theo quy định và tiêu chuẩn là bước cuối cùng trong quy trình. Việc này được thực hiện để đảm bảo an toàn vận chuyển và bảo vệ sản phẩm khỏi bất kỳ thiệt hại nào trong quá trình giao hàng.
Sắt Thép Biên Hòa: Đơn vị phân phối sắt Hoa Sen lớn nhất Miền Nam
Sắt Thép Biên Hòa, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, đã trở thành đơn vị phân phối sắt hộp Hoa Sen lớn nhất Miền Nam. Chúng tôi là đơn vị cấp cao chuyên cung cấp các loại thép như ống, hộp, hình và phụ kiện đường ống.
Một trong những yếu tố quan trọng khi chọn mua sắt thép là nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chứng chỉ CO/CQ đầy đủ. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và được chứng minh bằng các chứng chỉ CO/CQ.
Để mang lại sự tin tưởng và tiện lợi cho khách hàng, chúng tôi áp dụng hình thức thanh toán sau khi đã kiểm tra hàng hóa. Điều này giúp bạn yên tâm về chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
Chúng tôi cam kết mang lại giá thép mạ kẽm tốt nhất trên thị trường. Với mối quan hệ lâu dài với nhà sản xuất và quy trình nhập khẩu hiệu quả, chúng tôi tự tin có thể cung cấp cho bạn giá cạnh tranh và chất lượng hàng đầu.
Hãy đến với Sắt Thép Biên Hòa để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín và giá trị tốt nhất cho nhu cầu sắt thép của bạn.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Email: [email protected]
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
Website : https://satthepbienhoa.vn/
Sắt Thép Biên Hòa –
Sản phẩm tốt chất lượng