Khái niệm về ống inox công nghiệp

ong inox 4

– Những ưu điểm vượt trội của ống Inox như có độ dộ sáng, sức bền vật liệu cao, chất lượng cao cấp, không gỉ sét, đảm bảo chất lượng công trình thi công vững chắc với thời gian và có bề mặt sáng bóng, độ bền tốt rất được nhiều người ưa chuộng.

– Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu mã ống inox có bảng giá khác nhau, điều này khiến cho nhiều khách hàng băn khoăn không biết được điểm khác nhau giữa ống inox nào tốt và giá cả phù hợp với quý khách hàng Sắt Thép Biên Hòa chung tôi sẻ cung cấp chi tiết đầy đủ về ống inox công nghiệp qua bài viết dưới đây.

Khái niệm về ống inox công nghiệp?

Ống Inox chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống đường ống để vận chuyển chất lỏng hoặc khí. Những ống này còn có thể được gọi là ống chống ăn mòn.

– Ống Inox chống lại quá trình oxy hóa, làm cho nó trở thành một giải pháp bảo trì thấp, phù hợp với các ứng dụng hóa chất và nhiệt độ cao. Bởi vì nó dễ dàng được làm sạch và vệ sinh, ống thép không gỉ cũng được mong muốn cho các ứng dụng liên quan đến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.

Khái niệm về ống inox công nghiệp?
Khái niệm về ống inox công nghiệp?

Thuộc tính ưu điểm của ống inox công nghiệp

  • Họ chống lại sự ăn mòn.
  • Họ có tỷ lệ sức mạnh cao.
  • Đây là bền
  • Chúng có thể được tái chế với tỷ lệ 100% khiến chúng trở nên thân thiện với môi trường.
  • Họ dễ dàng và dễ dàng quản lý. 
  • Đây là bền vững.

Sự Khác Biệt Của Ống Inox 304 và Ống Inox 316 là gì?

Loại Ống Inox 304 có lẽ là loại phổ biến nhất được sử dụng vì nó chống ăn mòn và dễ vệ sinh. Loại thép này thường được sử dụng cho các ứng dụng thực phẩm và đồ uống hoặc trong các ứng dụng xây dựng.
Ống Inox loại 316 cũng chống ăn mòn và dễ lau chùi nhưng có khả năng chống ăn mòn cao hơn do hóa chất và dung môi. Do đó, thép không gỉ 316 được ưa chuộng hơn cho các ứng dụng công nghiệp và phẫu thuật, hoặc các ứng dụng ngoài trời hoặc hàng hải do khả năng chống lại sự ăn mòn của clorua.

Sự Khác Biệt Của Ống Inox 304 và Ống Inox 316 là gì?
Sự Khác Biệt Của Ống Inox 304 và Ống Inox 316 là gì?

Khu vực sử dụng Ống Inox Công NGhiệp

Ống Inox được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực do đặc tính lâu dài và tuổi thọ của chúng. Những đường ống này được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Ống Inox là nguồn đáng tin cậy nhất được sử dụng để cung cấp khí đốt tự nhiên, vì vậy chúng có thể đến các điểm đến mong muốn một cách an toàn. 

  • Điện hạt nhân: Nó được sử dụng cho năng lượng hạt nhân vì nó có thể chống lại nhiệt độ nóng. Nó không chỉ cung cấp sự an toàn mà còn cả nguồn dinh dưỡng nữa.
  • khu bếp: Dụng cụ nhà bếp, phụ kiện nhà bếp sử dụng thép không gỉ vì nó không gây rỉ sét và. Nó cũng có đặc tính kháng khuẩn nên phù hợp nhất cho khu vực nhà bếp.
  • Hệ thống cấp nước: Ống Inox được sử dụng để cấp nước vì nó có độ bền cao và không cần bảo trì ở mức độ cao. Nó cũng mang lại khả năng chịu áp lực lớn, đây là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét trong lĩnh vực này.
Khu vực sử dụng Ống Inox Công NGhiệp
Khu vực sử dụng Ống Inox Công NGhiệp
  • nhà máy hóa chất: Các hóa chất độc hại được sử dụng trong các nhà máy có thể gây rắc rối cho mọi người. Những đường ống này có thể chịu được các hóa chất độc hại như vậy do đặc tính chống ăn mòn của chúng.
  • Thang máy thủy lực máy bay: Do rủi ro rò rỉ thấp và đặc tính lâu dài, những đường ống này được sử dụng trong thang máy thủy lực. Nó sẽ không bao giờ xả vào dầu và mang lại sức mạnh tuyệt vời. Đây là lý do tại sao ống thép không gỉ được ưa chuộng hơn bất kỳ loại ống nào khác.

Bảng giá ống Inox Hàn Tiêu Chuẩn ASTM A312 mới nhất

Tiêu chuẩn Ống Inox hàn hay ống thép không gỉ là một loại ống tròn dài và rỗng ruột bên trong được sản xuất bằng vật liệu thép không gỉ (Inox).

  • Tiêu chuẩn Ống Inox hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A312
  • Vật liệu sản xuất ống: Inox 201, Inox 304, Inox 316
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia…

Ưu điểm của ống Inox hàn là chi phí vốn thấp hơn, sản xuất nhanh hơn, dung sai độ dày và đường kính thấp hơn, sự đồng tâm (OD/ID) và bề mặt bên trong có thể dễ dàng được kiểm tra được trước khi sản xuất. Cho phép sản xuất ống với đường kính và độ dài lớn.

Ống Inox Hàn Tiêu Chuẩn ASTM A312

Ống Inox đúc còn gọi là ống đúc Inox, loại ống này được làm từ những thanh Inox tròn, đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau khi lõi phôi được đẩy ra, phôi sẽ được thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến khi trở thành sản phẩm đạt được những yêu cầu về kỹ thuật.

Ống Inox đúc được sản xuất với quy trình rất phức tạp đòi hỏi kỹ thuật cao nên giá thành cao hơn so với các sản phẩm cùng loại.Với cấu trúc ống là đúc, liền mạch không có đường hàn nên ống Inox đúc có độ bền rất cao chịu được áp lực lớn.

  • Ống Inox đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A312
  • Vật liệu sản xuất ống: Inox 304, Inox 316
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia…

Bảng giá ống inox đúc 304, 306 cập nhật mới theo quy cách phổ biến
STTTên Sản PhẩmĐường kính (DN)Độ dày SCHĐộ dài (m)Giá
(ĐVT: 1000 đồng)
1Ống Inox Ống Inox SUS304DN6SCH10 – SCH80690 - 110
2Ống Inox SUS304DN8SCH10 – SCH80690 - 110
3Ống Inox SUS304DN10SCH10 – SCH80690 - 110
4Ống Inox SUS304DN15SCH10 – SCH80690 - 110
5Ống Inox SUS304DN20SCH10 – SCH80690 - 110
6Ống Inox SUS304DN25SCH10 – SCH80690 - 110
7Ống Inox SUS304DN32SCH10 – SCH80690 - 110
8Ống Inox SUS304DN40SCH10 – SCH80690 - 110
9Ống Inox SUS304DN50SCH10 – SCH80690 - 110
10Ống Inox SUS304DN65SCH10 – SCH80690 - 110
11Ống Inox SUS304DN80SCH10 – SCH80690 - 110
12Ống Inox SUS304DN90SCH10 – SCH80690 - 110
13Ống Inox SUS304DN100SCH10 – SCH80690 - 110
14Ống Inox SUS304DN125SCH10 – SCH80690 - 110
15Ống Inox SUS304DN150SCH10 – SCH80690 - 110
16Ống Inox SUS304DN200SCH10 – SCH80690 - 110
17Ống Inox SUS304DN250SCH10 – SCH80690 - 110
18Ống Inox SUS304DN300SCH10 – SCH80690 - 110
19Ống Inox SUS304DN350SCH10 – SCH80690 - 110
20Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN8SCH5- SCH1606140 - 155
21Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN10SCH5- SCH1606140 - 155
22Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN15SCH5- SCH1606140 - 155
23Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN20SCH5- SCH1606140 - 155
24Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN25SCH5- SCH1606140 - 155
25Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN32SCH5- SCH1606140 - 155
26Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN40SCH5- SCH1606140 - 155
27Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN50SCH5- SCH1606140 - 155
28Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN65SCH5- SCH1606140 - 155
29Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN80SCH5- SCH1606140 - 155
30Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN90SCH5- SCH1606140 - 155
31Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN 100SCH5- SCH1606140 - 155
32Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN125SCH5- SCH1606140 - 155
33Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN150SCH5- SCH1606140 - 155
34Ống Inox Công Nghiệp 316/316LDN200SCH5- SCH1606140 - 155
Bảng giá ống inox trang trí đầy đủ quy cách, cập nhật mới nhất hôm nay
STTTên Sản PhẩmĐộ dày (mm)Quy cách (Phi)Chiều dài (m)Giá
(ĐVT: 1000 đồng)
1Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.59.606.0048 - 79
2Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.512.706.0048 - 79
3Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.515.906.0048 - 79
4Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.519.106.0048 - 79
5Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.522.006.0048 - 79
6Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.525.406.0048 - 79
7Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.527.006.0048 - 79
8Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.531.806.0048 - 79
9Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.538.006.0048 - 79
10Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.542.006.0048 - 79
11Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.550.806.0048 - 79
12Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.560.006.0048 - 79
13Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.563.006.0048 - 79
14Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.576.006.0048 - 79
15Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 1.589.006.0048 - 79
16Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 2101.006.0048 - 79
17Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 2114.006.0048 - 79
18Ống Inox Trang Trí 2010.8 – 2141.006.0048 - 79
20Ống Inox Ống Inox SUS3040.8 – 1.512.706.0048 - 79
21Ống Inox SUS3040.8 – 1.515.906.0048 - 79
22Ống Inox SUS3040.8 – 1.519.106.0048 - 79
23Ống Inox SUS3040.8 – 1.522.006.0048 - 79
24Ống Inox SUS3040.8 – 1.525.406.0048 - 79
25Ống Inox SUS3040.8 – 1.527.006.0048 - 79
26Ống Inox SUS3040.8 – 1.531.806.0048 - 79
27Ống Inox SUS3040.8 – 1.538.006.0048 - 79
28Ống Inox SUS3040.8 – 1.542.006.0048 - 79
29Ống Inox SUS3040.8 – 1.550.806.0048 - 79
30Ống Inox SUS3040.8 – 1.560.006.0048 - 79
31Ống Inox SUS3040.8 – 1.563.006.0048 - 79
32Ống Inox SUS3040.8 – 1.576.006.0048 - 79
33Ống Inox SUS3040.8 – 1.589.006.0048 - 79
34Ống Inox SUS3040.8 – 2101.006.0048 - 79
35Ống Inox SUS3040.8 – 2114.006.0048 - 79
36Ống Inox SUS3040.8 – 2141.006.0048 - 79

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

  • Địa chỉ:  số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
  • Email: [email protected]
  • Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
  • Website: satthepbienhoa.vn
5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *