Làm thế nào để tính barem thép ống chính sác, thép hộp mạ kẽm là một bước quan trọng trong quy trình chuẩn bị và thi công công trình xây dựng. Việc tính toán khối lượng ống thép sao cho chính xác sẽ giúp các chủ đầu tư có kế hoạch chi phí xây dựng phù hợp. Dưới đây là cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm chi tiết nhất sẽ giúp bạn thực hiện mục tiêu trên một cách dễ dàng.
Nội Dung Bài Viết
Cách tính barem thép ống chính sác
Tính toán trọng lượng của ống thép mạ kẽm là một bước quan trọng, đặc biệt là trước khi bắt đầu thi công tại công trình xây dựng. Bằng cách này, khi đã xác định được trọng lượng, các kỹ sư có thể dự đoán được lượng ống thép mạ kẽm cần nhập khẩu, giúp chủ đầu tư lên kế hoạch chi phí xây dựng một cách hiệu quả. Thông tin này cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí mua nguyên liệu.
Tuy nhiên, quá trình tính toán trọng lượng không chỉ giới hạn ở mức độ dự toán. Cách tính này còn là nền tảng quan trọng cho việc ước lượng việc vận chuyển và chuẩn bị kho bãi, cũng như đo đạc thực tế. Để đảm bảo tính chính xác, các chủ đầu tư cần xác định các yếu tố sau:
- Đo lường và xác định tổng chiều dài của ống thép mạ kẽm cần thiết cho dự án.
- Xác định loại ống (phi ống) và đường kính của ống cần sử dụng.
- Đo độ dày của ống thép mạ kẽm để có thông tin chi tiết nhất về vật liệu.
Thông qua việc đảm bảo các thông số trên được xác định chính xác, chủ đầu tư sẽ có cơ sở vững chắc để thực hiện quy trình tính toán barem thép ống một cách hiệu quả và đáng tin cậy.
Công Thức Tính Barem thép ống
Phương pháp quy đổi trọng lượng ống thép theo Barem là một cách tính đơn giản và phổ biến được ưa chuộng bởi nhà thầu và nhà máy. Công thức tính Barem được trình bày như sau: (OD – W) ∗ W ∗ 0.02466 ∗ L, trong đó:
- OD: đường kính ngoài của thép ống (mm)
- W: Độ dày của thép ống (mm)
- L: Chiều dài của thép ống (mm)
Dưới đây là một ví dụ minh họa:
Ví dụ: Để tính trọng lượng của ống có đường kính ngoài 113.5 mm, độ dày ống là 3.0 mm và chiều dài 6m, áp dụng công thức Barem như sau:
(113.5 – 3.0) ∗ 3.0 ∗0.02466 ∗ 6 = 49,048kg/6m
Công thức barem thép ống này giúp dễ dàng xác định trọng lượng của ống thép trong các dự án xây dựng. Sự sử dụng phổ biến của phương pháp này là do tính đơn giản và khả năng áp dụng linh hoạt trong các điều kiện khác nhau.
Lưu ý: Xin vui lòng liên hệ Sắt Thép Biên Hòa để nhận báo giá thép ống chính xác nhất, tùy thuộc vào từng quy cách trọng lượng cụ thể, với mức chiết khấu và hoa hồng hấp dẫn.
Bảng tra trọng lượng barem thép ống tròn mới nhất
Bảng Khối Lượng Thép ống phi Tiêu Chuẩn | ||
---|---|---|
QUY CÁCH THÉP ỐNG | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG) |
Thép ống phi 21.2 (Thép ống DN 15) | 0.7 | 2.12 |
0.8 | 2.41 | |
0.9 | 2.7 | |
1 | 2.99 | |
1.1 | 3.27 | |
1.2 | 3.55 | |
1.4 | 4.1 | |
1.5 | 4.37 | |
1.8 | 5.17 | |
2 | 5.68 | |
2.3 | 6.43 | |
2.5 | 6.92 | |
Thép ống phi 26.65 (Thép ống DN 20) | 0.8 | 3.06 |
0.9 | 3.43 | |
1 | 3.8 | |
1.1 | 4.16 | |
1.2 | 4.52 | |
1.4 | 5.23 | |
1.5 | 5.58 | |
1.8 | 6.62 | |
2 | 7.29 | |
2.3 | 8.29 | |
2.5 | 8.93 | |
Thép ống phi 33.5 (Thép ống DN 25) | 1 | 4.81 |
1.1 | 5.27 | |
1.2 | 5.74 | |
1.4 | 6.65 | |
1.5 | 7.1 | |
1.8 | 8.44 | |
2 | 9.32 | |
2.3 | 10.62 | |
2.5 | 11.47 | |
2.8 | 12.72 | |
3 | 13.54 | |
3.2 | 14.35 | |
3.5 | 15.54 | |
Thép ống phi 42.2 (Thép ống DN 32) | 1.1 | 6.69 |
1.2 | 7.28 | |
1.4 | 8.45 | |
1.5 | 9.03 | |
1.8 | 10.76 | |
2 | 11.9 | |
2.3 | 13.58 | |
2.5 | 14.69 | |
2.8 | 16.32 | |
3 | 17.4 | |
3.2 | 18.47 | |
3.5 | 20.04 | |
3.8 | 21.59 | |
Thép ống phi 48.1 (Thép ống DN 40) | 1.2 | 8.33 |
1.4 | 9.67 | |
1.5 | 10.34 | |
1.8 | 12.33 | |
2 | 13.64 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.87 | |
2.8 | 18.77 | |
3 | 20.02 | |
3.2 | 21.26 | |
3.5 | 23.1 | |
3.8 | 24.91 | |
Thép ống phi 59.9 (Thép ống DN 50) | 1.4 | 12.12 |
1.5 | 12.96 | |
1.8 | 15.47 | |
2 | 17.13 | |
2.3 | 19.6 | |
2.5 | 21.23 | |
2.8 | 23.66 | |
3 | 25.26 | |
3.2 | 26.85 | |
3.5 | 29.21 | |
3.8 | 31.54 | |
4 | 33.09 | |
Thép ống phi 75.6 (Thép ống DN 65) | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.66 | |
2 | 21.78 | |
2.3 | 24.95 | |
2.5 | 27.04 | |
2.8 | 30.16 | |
3 | 32.23 | |
3.2 | 34.28 | |
3.5 | 37.34 | |
3.8 | 40.37 | |
4 | 42.38 | |
4.3 | 45.37 | |
4.5 | 47.34 | |
Thép ống phi 88.3 (Thép ống DN 80) | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.04 | |
2 | 25.54 | |
2.3 | 29.27 | |
2.5 | 31.74 | |
2.8 | 35.42 | |
3 | 37.87 | |
3.2 | 40.3 | |
3.5 | 43.92 | |
3.8 | 47.51 | |
4 | 49.9 | |
4.3 | 53.45 | |
4.5 | 55.8 | |
5 | 61.63 | |
Thép ống phi 113.5 (Thép ống DN 100) | 1.8 | 29.75 |
2 | 33 | |
2.3 | 37.84 | |
2.5 | 41.06 | |
2.8 | 45.86 | |
3 | 49.05 | |
3.2 | 52.23 | |
3.5 | 56.97 | |
3.8 | 61.68 | |
4 | 64.81 | |
4.3 | 69.48 | |
4.5 | 72.58 | |
5 | 80.27 | |
6 | 95.44 | |
Thép ống phi 141.3 (Thép ống DN 125) | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.16 | 103.95 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 126.8 | |
6.55 | 130.62 | |
Thép ống phi 168.3 (Thép ống DN 150) | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.16 | 124.56 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Thép ống phi 219.1 (Thép ống DN 200) | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 |
Đặc điểm và quy cách barem thép ống tại Sắt Thép Biên Hòa
Sắt Thép Biên Hòa cung cấp một loạt các sản phẩm ống thép, thép ống mạ kẽm, của nhiều thương hiệu như ống thép mạ kẽm hòa phát, ống thép mạ kẽm hoa sen đa dạng, phù hợp với mọi loại công trình. Đặc điểm của sản phẩm bao gồm:
- Kích thước và quy cách đa dạng: Bao gồm nhiều kích thước phổ biến như phi ống tròn 21, phi ống tròn 27, thép ống 34, thép ống 49, thép ống 60, sắt ống tròn 76, sắt ống tròn 90, phù hợp với mọi loại công trình từ nhà ở đến công trình công nghiệp.
- Độ bền và chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất từ chất liệu cao cấp, chống gỉ sét, chịu lực tốt và có độ bền cao. Dễ gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Ứng dụng đa dạng: Sử dụng trong hệ thống phòng cháy, nhà cao tầng, cột, dầm cho các công trình dân dụng và công nghiệp, nhà xưởng, cửa ra vào, lan can.
Tại Sắt Thép Biên Hòa, quý khách sẽ được đảm bảo về
- Chất lượng: Sản phẩm chính hãng, đúng với thông số barem thép ống cam kết ban đầu.
- Giá cả cạnh tranh: Mức giá phải chăng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Phân phối rộng rãi: Mạng lưới phân phối toàn quốc, dễ dàng tiếp cận người tiêu dùng.
- Bảo quản tốt: Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô ráo, môi trường chống oxy hóa và rỉ sét trước khi đến tay khách hàng.
- Vận chuyển an toàn: Trong quá trình vận chuyển, sản phẩm được bảo vệ cẩn thận, tránh làm biến dạng sản phẩm.
Ngoài ra, để chọn kích thước phù hợp, quý khách cần xem xét tải trọng, kích thước tổng thể của công trình, cũng như yêu cầu về thẩm mỹ và kỹ thuật của dự án.
Trên đây là thông tin đầy đủ về trọng lượng theo barem thép ống , được Sắt Thép Biên Hòa nghiên cứu và tổng hợp chi tiết nhất. Để có thêm thông tin và tư vấn, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
- Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Email: [email protected]
- Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
- Website: satthepbienhoa.vn