Thép hộp mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền và khả năng chống gỉ sét vượt trội. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về các quy cách của sản phẩm này, Sắt Thép Biên Hòa xin giới thiệu “Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm”. Bài viết sẽ cung cấp thông tin về kích thước, độ dày, trọng lượng và tiêu chuẩn chất lượng, giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn và sử dụng sản phẩm phù hợp nhất.
Nội Dung Bài Viết
- 1 Thép hộp mạ kẽm là gì?
- 2 Các loại thép hộp mạ kẽm phổ biến trên thị trường
- 3 Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm đầy đủ chi tiết
- 4 Bảng quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm
- 5 Bảng quy cách thép hộp vuông mạ kẽm
- 6 Những lợi ích khi sữ dụng sắt hộp mạ kẽm
- 7 Ứng dụng phổ biến của thép hộp mạ kẽm
- 8 Những cách chọn mua thép hộp, sắt hộp kẽm
- 9 Chọn nhà cung cấp uy tín:
- 10 Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- 11 Lưu ý về giá cả và dịch vụ hậu mãi:
- 12 Đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm đầy đủ kích thước tại Đồng Nai
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là loại thép được sản xuất thành dạng hộp, với tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật, và được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Lớp kẽm này bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, giúp thép không bị gỉ sét và duy trì độ bền lâu dài. Thép hộp kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống gỉ sét, độ bền cao, dễ dàng thi công và lắp đặt, tính thẩm mỹ cao, và đa dạng kích thước phù hợp với nhiều loại công trình và ứng dụng. Nhờ vào những ưu điểm này, thép hộp kẽm là lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp.
Các loại thép hộp mạ kẽm phổ biến trên thị trường
Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
- Thép hộp vuông mạ kẽm có các kích thước phổ biến như 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 75x75mm, 100x100mm.
- Độ dày từ 0.7mm đến 4.0mm.
Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm có các kích thước phổ biến như 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm, 75x150mm, 100x200mm.
- Độ dày từ 0.7mm đến 4.0mm.
Cả hai loại này đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế như ASTM A123/A123M (Mỹ), BS EN 1461 (Anh), JIS H8641 (Nhật), và TCVN 10409-2014 (Việt Nam).
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm đầy đủ chi tiết
Dưới đây là một bảng quy cách thép hộp mạ kẽm, bao gồm thông tin về kích thước, độ dày, trọng lượng tương ứng và quy cách đóng bó sắt hộp. Bảng này được thiết kế để cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về các thông số quan trọng của sắt hộp mạ kẽm thông dụng trên thị trường.
Bảng quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Loại hộp | Dài (mm) x Rộng (mm) x Độ Dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Cây/Bó |
1 | Chữ Nhật | 13 x 26 x 1.0 | 3.45 | 105 |
2 | Chữ Nhật | 13 x 26 x 1.1 | 3.77 | 105 |
3 | Chữ Nhật | 13 x 26 x 1.2 | 4.08 | 105 |
4 | Chữ Nhật | 13 x 26 x 1.4 | 4.7 | 105 |
5 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 1.0 | 5.43 | 72 |
6 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 72 |
7 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 1.2 | 6.46 | 72 |
8 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 72 |
9 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 1.5 | 7.97 | 72 |
10 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 72 |
11 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 2.0 | 10.4 | 72 |
12 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 2.5 | 12.72 | 72 |
13 | Chữ Nhật | 20 x 40 x 3.0 | 14.92 | 72 |
14 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 1.0 | 6.84 | 72 |
15 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 1.1 | 7.5 | 72 |
16 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 1.2 | 8.15 | 72 |
17 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 1.4 | 9.45 | 72 |
18 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 1.5 | 10.09 | 72 |
19 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 1.8 | 11.98 | 72 |
20 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 2.0 | 13.23 | 72 |
21 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 2.5 | 16.25 | 72 |
22 | Chữ Nhật | 25 x 50 x 3.0 | 19.16 | 72 |
23 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 1.0 | 8.25 | 50 |
24 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 1.1 | 9.05 | 50 |
25 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 1.2 | 9.85 | 50 |
26 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 1.4 | 11.43 | 50 |
27 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 1.5 | 12.21 | 50 |
28 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 1.8 | 14.53 | 50 |
29 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 2.0 | 16.05 | 50 |
30 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 2.5 | 19.78 | 50 |
31 | Chữ Nhật | 30 x 60 x 3.0 | 23.4 | 50 |
32 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 1.1 | 12.16 | 32 |
33 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 1.2 | 13.24 | 32 |
34 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 1.4 | 15.38 | 32 |
35 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 1.5 | 16.45 | 32 |
36 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 1.8 | 19.61 | 32 |
37 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 2.0 | 21.7 | 32 |
38 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 2.5 | 26.85 | 32 |
39 | Chữ Nhật | 40 x 80 x 3.0 | 31.88 | 32 |
40 | Chữ Nhật | 50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 18 |
41 | Chữ Nhật | 50 x 100 x 1.5 | 20.68 | 18 |
42 | Chữ Nhật | 50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 18 |
43 | Chữ Nhật | 50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 18 |
44 | Chữ Nhật | 50 x 100 x 2.5 | 33.89 | 18 |
45 | Chữ Nhật | 50 x 100 x 3.0 | 40.33 | 18 |
46 | Chữ Nhật | 50 x 100 x 3.5 | 46.69 | 18 |
47 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 1.8 | 29.79 | 18 |
48 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 2.0 | 33.01 | 18 |
49 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 2.5 | 40.98 | 18 |
50 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 2.8 | 45.7 | 18 |
51 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 3.0 | 48.83 | 18 |
52 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 3.2 | 51.94 | 18 |
53 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 3.5 | 56.58 | 18 |
54 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 3.8 | 61.17 | 18 |
55 | Chữ Nhật | 60 x 120 x 4.0 | 64.21 | 18 |
56 | Chữ Nhật | 100 x 150 x 2.5 | 57.46 | 18 |
57 | Chữ Nhật | 100 x 150 x 2.8 | 64.17 | 18 |
58 | Chữ Nhật | 100 x 150 x 3.2 | 73.04 | 18 |
59 | Chữ Nhật | 100 x 150 x 3.5 | 79.66 | 18 |
60 | Chữ Nhật | 100 x 150 x 3.8 | 86.23 | 18 |
61 | Chữ Nhật | 100 x 150 x 4.0 | 90.58 | 18 |
62 | Chữ Nhật | 100 x 150 x 4.5 | 101.4 | 18 |
63 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 2.5 | 69.24 | 18 |
64 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 2.8 | 77.36 | 18 |
65 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 3.0 | 82.75 | 18 |
66 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 3.2 | 88.12 | 18 |
67 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 3.5 | 96.14 | 18 |
68 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 3.8 | 104.12 | 18 |
69 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 4.0 | 109.42 | 18 |
70 | Chữ Nhật | 100 x 200 x 4.5 | 122.59 | 18 |
71 | Chữ Nhật | 200 x 300 x 4.0 | 184.78 | 18 |
72 | Chữ Nhật | 200 x 300 x 4.5 | 207.37 | 18 |
73 | Chữ Nhật | 200 x 300 x 5.0 | 229.85 | 18 |
74 | Chữ Nhật | 200 x 300 x 5.5 | 252.21 | 18 |
75 | Chữ Nhật | 200 x 300.0 x 6 | 274.46 | 18 |
76 | Chữ Nhật | 200 x 300.5 x 6 | 296.6 | 18 |
77 | Chữ Nhật | 200 x 300 x 7.0 | 318.62 | 18 |
78 | Chữ Nhật | 200 x 300 x 7.5 | 340.53 | 18 |
79 | Chữ Nhật | 200 x 300 x 8.0 | 289.38 | 18 |
Bảng quy cách thép hộp vuông mạ kẽm
Bảng tra quy cách thép hộp vuông | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Loại Hộp | Dài (mm) x Rộng (mm) x Độ Dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Cây/Bó |
1 | Vuông | 14 x 14 x 1.0 | 2.41 | 100 |
2 | Vuông | 14 x 14 x 1.1 | 2.63 | 100 |
3 | Vuông | 14 x 14 x 1.2 | 2.84 | 100 |
4 | Vuông | 14 x 14 x 1.4 | 3.25 | 100 |
5 | Vuông | 16 x 16 x 1.0 | 2.79 | 100 |
6 | Vuông | 16 x 16 x 1.1 | 3.04 | 100 |
7 | Vuông | 16 x 16 x 1.2 | 3.29 | 100 |
8 | Vuông | 16 x 16 x 1.4 | 3.78 | 100 |
9 | Vuông | 20 x 20 x 1.0 | 3.54 | 100 |
10 | Vuông | 20 x 20 x 1.1 | 3.87 | 100 |
11 | Vuông | 20 x 20 x 1.2 | 4.2 | 100 |
12 | Vuông | 20 x 20 x 1.4 | 4.83 | 100 |
13 | Vuông | 20 x 20 x 1.5 | 5.14 | 100 |
14 | Vuông | 20 x 20 x 1.8 | 6.05 | 100 |
15 | Vuông | 25 x 25 x 1.0 | 4.48 | 100 |
16 | Vuông | 25 x 25 x 1.1 | 4.91 | 100 |
17 | Vuông | 25 x 25 x 1.2 | 5.33 | 100 |
18 | Vuông | 25 x 25 x 1.4 | 6.15 | 100 |
19 | Vuông | 25 x 25 x 1.5 | 6.56 | 100 |
20 | Vuông | 25 x 25 x 1.8 | 7.75 | 100 |
21 | Vuông | 25 x 25 x 2.0 | 8.52 | 100 |
22 | Vuông | 30 x 30 x 1.0 | 5.43 | 100 |
23 | Vuông | 30 x 30 x 1.1 | 5.94 | 100 |
24 | Vuông | 30 x 30 x 1.2 | 6.46 | 100 |
25 | Vuông | 30 x 30 x 1.4 | 7.47 | 100 |
26 | Vuông | 30 x 30 x 1.5 | 7.97 | 100 |
27 | Vuông | 30 x 30 x 1.8 | 9.44 | 100 |
28 | Vuông | 30 x 30 x 2.0 | 10.4 | 100 |
29 | Vuông | 30 x 30 x 2.5 | 12.72 | 100 |
30 | Vuông | 40 x 40 x 0.8 | 5.88 | 49 |
31 | Vuông | 40 x 40 x 1.0 | 7.31 | 49 |
32 | Vuông | 40 x 40 x 1.1 | 8.02 | 49 |
33 | Vuông | 40 x 40 x 1.2 | 8.72 | 49 |
34 | Vuông | 40 x 40 x 1.4 | 10.11 | 49 |
35 | Vuông | 40 x 40 x 1.5 | 10.8 | 49 |
36 | Vuông | 40 x 40 x 1.8 | 12.83 | 49 |
37 | Vuông | 40 x 40 x 2.0 | 14.17 | 49 |
38 | Vuông | 40 x 40 x 2.5 | 17.43 | 49 |
39 | Vuông | 40 x 40 x 3.0 | 20.57 | 49 |
40 | Vuông | 50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 36 |
41 | Vuông | 50 x 50 x 1.2 | 10.98 | 36 |
42 | Vuông | 50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 36 |
43 | Vuông | 50 x 50 x 1.5 | 13.62 | 36 |
44 | Vuông | 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 36 |
45 | Vuông | 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 36 |
46 | Vuông | 50 x 50 x 2.5 | 22.14 | 36 |
47 | Vuông | 50 x 50 x 3.0 | 26.23 | 36 |
48 | Vuông | 50 x 50 x 3.5 | 30.2 | 36 |
49 | Vuông | 60 x 60 x 1.1 | 12.16 | 25 |
50 | Vuông | 60 x 60 x 1.2 | 13.24 | 25 |
51 | Vuông | 60 x 60 x 1.4 | 15.38 | 25 |
52 | Vuông | 60 x 60 x 1.5 | 16.45 | 25 |
53 | Vuông | 60 x 60 x 1.8 | 19.61 | 25 |
54 | Vuông | 60 x 60 x 2.0 | 21.7 | 25 |
55 | Vuông | 60 x 60 x 2.5 | 26.85 | 25 |
56 | Vuông | 60 x 60 x 3.0 | 31.88 | 25 |
57 | Vuông | 60 x 60 x 3.5 | 36.79 | 25 |
58 | Vuông | 75 x 75 x 1.4 | 19.41 | 18 |
59 | Vuông | 75 x 75 x 1.5 | 20.69 | 18 |
60 | Vuông | 75 x 75 x 1.8 | 24.69 | 18 |
61 | Vuông | 75 x 75 x 2.0 | 27.34 | 18 |
62 | Vuông | 75 x 75 x 2.5 | 33.89 | 18 |
63 | Vuông | 75 x 75 x 3.0 | 40.33 | 18 |
64 | Vuông | 75 x 75 x 3.5 | 46.69 | 18 |
65 | Vuông | 90 x 90 x 1.4 | 23.3 | 18 |
66 | Vuông | 90 x 90 x 1.5 | 24.93 | 18 |
67 | Vuông | 90 x 90 x 1.8 | 29.79 | 18 |
68 | Vuông | 90 x 90 x 2.0 | 33.01 | 18 |
69 | Vuông | 90 x 90 x 2.3 | 37.8 | 18 |
70 | Vuông | 90 x 90 x 2.5 | 40.98 | 18 |
71 | Vuông | 90 x 90 x 3.0 | 48.83 | 18 |
72 | Vuông | 90 x 90 x 3.5 | 56.58 | 18 |
73 | Vuông | 90 x 90 x 4.0 | 64.21 | 18 |
74 | Vuông | 100 x 100 x 1.8 | 33.3 | 16 |
75 | Vuông | 100 x 100 x 2.0 | 36.78 | 16 |
76 | Vuông | 100 x 100 x 2.5 | 45.69 | 16 |
77 | Vuông | 100 x 100 x 2.8 | 50.98 | 16 |
78 | Vuông | 100 x 100 x 3.0 | 54.49 | 16 |
79 | Vuông | 100 x 100 x 3.2 | 57.97 | 16 |
80 | Vuông | 100 x 100 x 3.5 | 63.17 | 16 |
81 | Vuông | 100 x 100 x 4.0 | 71.74 | 16 |
82 | Vuông | 100 x 100 x 5.0 | 88.55 | 16 |
83 | Vuông | 150 x 150 x 2.5 | 69.24 | 9 |
84 | Vuông | 150 x 150 x 2.8 | 77.36 | 9 |
85 | Vuông | 150 x 150 x 3.0 | 82.75 | 9 |
86 | Vuông | 150 x 150 x 3.2 | 88.12 | 9 |
87 | Vuông | 150 x 150 x 3.5 | 96.14 | 9 |
88 | Vuông | 150 x 150 x 3.8 | 104.12 | 9 |
89 | Vuông | 150 x 150 x 4.0 | 109.42 | 9 |
90 | Vuông | 150 x 150 x 5.0 | 136.59 | 9 |
91 | Vuông | 200 x 200 x 10 | 357.96 | 4 |
92 | Vuông | 200 x 200 x 10 | 425.03 | 4 |
93 | Vuông | 200 x 200 x 4.0 | 147.1 | 4 |
94 | Vuông | 200 x 200 x 5.0 | 182.75 | 4 |
95 | Vuông | 200 x 200 x 6.0 | 217.94 | 4 |
96 | Vuông | 200 x 200 x 8.0 | 286.97 | 4 |
97 | Vuông | 250 x 250 x 4.0 | 184.78 | 4 |
98 | Vuông | 250 x 250 x 5.0 | 229.85 | 4 |
99 | Vuông | 250 x 250 x 6.0 | 274.46 | 4 |
100 | Vuông | 250 x 250 x 8.0 | 362.33 | 4 |
101 | Vuông | 250 x 250 x 10 | 448.39 | 4 |
Những lợi ích khi sữ dụng sắt hộp mạ kẽm
Khi sử dụng sắt hộp mạ kẽm, bạn sẽ nhận được những lợi ích rất đáng giá như sau:
- Độ bền cao: sắt hộp được biết đến với độ bền vững chắc, chịu được các tác động lớn như va đập và sự biến đổi thời tiết mà vẫn giữ được tính năng kết cấu ban đầu. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì sau này.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm bề mặt giúp sắt hộp kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho cả môi trường khắc nghiệt như các khu vực gần biển hay có độ ẩm cao. Điều này làm tăng tuổi thọ và giảm thiểu sự ảnh hưởng của ăn mòn lên cấu trúc và thiết bị sử dụng thép hộp.
- Dễ dàng thi công và lắp đặt: Sắt hộp có tính linh hoạt và dễ dàng trong quá trình thi công và lắp đặt. Với các đặc tính này, việc gia công và vận chuyển trở nên thuận tiện hơn, giảm thiểu thời gian và chi phí thi công.
- Tính thẩm mỹ cao: Ngoài các lợi ích kỹ thuật, thép hộp còn có tính thẩm mỹ cao. Với bề mặt sáng bóng và màu trắng bóng, nó phù hợp với nhiều kiểu thiết kế và không gian sử dụng, từ công trình công nghiệp đến các dự án nội thất cao cấp.
- Giá cả phải chăng: Thép hộp có giá thành hợp lý và phải chăng so với các vật liệu xây dựng khác. Việc sử dụng thép hộp mạ kẽm giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu và chi phí bảo trì trong dài hạn.
Ứng dụng phổ biến của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là một vật liệu đa dụng và phổ biến trong ngành xây dựng, nội thất và công nghiệp nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao của nó.
- Trên lĩnh vực xây dựng: Sắt hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi để tạo thành các cấu trúc chắc chắn như khung kệ, giàn giáo và cột đèn. Nó còn được ứng dụng trong xây dựng nhà ở, các công trình hạ tầng và nhà xưởng, nơi nó đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các kết cấu vững chắc và bền bỉ.
- Trong lĩnh vực nội thất: Sắt hộp mạ kẽm không chỉ là vật liệu chức năng mà còn là phần không thể thiếu trong thiết kế và trang trí. Nó được sử dụng để làm khung cửa, hàng rào nội thất và các đồ nội thất như bàn, ghế, giường. Ngoài ra, nó còn được áp dụng để sản xuất các đồ gia dụng và trang trí như đèn trang trí, kệ sách và các sản phẩm nội thất khác.
- Trong ngành công nghiệp: Hộp mạ kẽm chơi một vai trò quan trọng trong việc làm khung kệ để lưu trữ hàng hóa trong kho, cũng như trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị công nghiệp.
Những cách chọn mua thép hộp, sắt hộp kẽm
Để chọn mua thép hộp, sắt hộp kẽm đúng cách, có ba bước chính bạn nên lưu ý như sau:
Chọn nhà cung cấp uy tín:
- Tìm hiểu và lựa chọn những nhà cung cấp có uy tín trên thị trường. Nhà cung cấp uy tín thường có nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và được khách hàng đánh giá cao.
- Kiểm tra các thông tin về công ty như địa chỉ, thông tin liên hệ, những dự án đã từng thực hiện để đánh giá khả năng cung cấp và chất lượng dịch vụ.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- Xem xét các thông số kỹ thuật của thép hộp mạ kẽm như kích thước, độ dày, hợp kim sử dụng.
- Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các chứng chỉ chất lượng, giấy chứng nhận sản phẩm để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
- Nếu có thể, bạn nên xem mẫu sản phẩm trước khi quyết định mua hàng để kiểm tra trực tiếp chất lượng và tính chính xác của sản phẩm.
Lưu ý về giá cả và dịch vụ hậu mãi:
- So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để có được mức giá hợp lý nhất. Tuy nhiên, giá thấp không phải lúc nào cũng đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Tìm hiểu về các chế độ bảo hành, chính sách đổi trả và dịch vụ hỗ trợ sau khi mua hàng của nhà cung cấp để đảm bảo bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả khi có vấn đề xảy ra với sản phẩm.
- Qua việc tuân thủ các bước trên, bạn sẽ có được lựa chọn sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng phù hợp nhất với nhu cầu của mình, đồng thời đảm bảo được chất lượng và dịch vụ tốt từ nhà cung cấp.
Đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm đầy đủ kích thước tại Đồng Nai
Quý khách đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hộp mạ kẽm chất lượng tại Đồng Nai? Hãy để Sắt Thép Biên Hòa trở thành đối tác đáng tin cậy của quý khách hàng! Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự hào là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
- Sản phẩm: Sắt Thép Biên Hòa cung cấp thép hộp Hòa Phát từ các nhà máy sản xuất hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, với các giấy tờ như COCQ và giấy kiểm định sản phẩm theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
- Dịch vụ: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Sắt Thép Biên Hòa hỗ trợ từ khâu tư vấn kỹ thuật đến cung cấp thông tin về bảng giá mới nhất. Họ cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh và đảm bảo dịch vụ giao hàng tận nơi, nhanh chóng và an toàn.
- Đối tượng khách hàng: Sắt Thép Biên Hòa đặc biệt phù hợp cho các dự án xây dựng và công nghiệp, là đối tác lý tưởng trong việc cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng.
Trên đây là những thông tin cơ bản về thép hộp và kích thước quy cách thép hộp mạ kẽm mới nhất. Quý khách hàng có nhu cầu mua hoặc tìm hiểu thêm về sản phẩm sắt hộp, xin vui lòng liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa qua hotline 0945 90 6363 hoặc 0946 90 6363 để được cung cấp thông tin chi tiết về các sản phẩm mới nhất và nhận được báo giá tốt nhất hiện nay.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN
Địa chỉ: số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Email: [email protected].
Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360.
Website: satthepbienhoa.vn