Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm đầy đủ chi tiết

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm đầy đủ chi tiết

Thép hộp mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền và khả năng chống gỉ sét vượt trội. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về các quy cách của sản phẩm này, Sắt Thép Biên Hòa xin giới thiệu “Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm”. Bài viết sẽ cung cấp thông tin về kích thước, độ dày, trọng lượng và tiêu chuẩn chất lượng, giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn và sử dụng sản phẩm phù hợp nhất.

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là loại thép được sản xuất thành dạng hộp, với tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật, và được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Lớp kẽm này bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, giúp thép không bị gỉ sét và duy trì độ bền lâu dài. Thép hộp kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống gỉ sét, độ bền cao, dễ dàng thi công và lắp đặt, tính thẩm mỹ cao, và đa dạng kích thước phù hợp với nhiều loại công trình và ứng dụng. Nhờ vào những ưu điểm này, thép hộp kẽm là lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp.

Thép hộp mạ kẽm là gì
Thép hộp mạ kẽm là gì

Các loại thép hộp mạ kẽm phổ biến trên thị trường

Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

  • Thép hộp vuông mạ kẽm có các kích thước phổ biến như 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 75x75mm, 100x100mm.
  • Độ dày từ 0.7mm đến 4.0mm.

Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm

  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm có các kích thước phổ biến như 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm, 75x150mm, 100x200mm.
  • Độ dày từ 0.7mm đến 4.0mm.

Cả hai loại này đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế như ASTM A123/A123M (Mỹ), BS EN 1461 (Anh), JIS H8641 (Nhật), và TCVN 10409-2014 (Việt Nam).

Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm đầy đủ chi tiết

Dưới đây là một bảng quy cách thép hộp mạ kẽm, bao gồm thông tin về kích thước, độ dày, trọng lượng tương ứng và quy cách đóng bó sắt hộp. Bảng này được thiết kế để cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về các thông số quan trọng của sắt hộp mạ kẽm thông dụng trên thị trường.

Bảng quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật
STTLoại hộp Dài (mm) x Rộng (mm) x Độ Dày (mm)Trọng lượng (Kg)Cây/Bó
1Chữ Nhật13 x 26 x 1.03.45105
2Chữ Nhật13 x 26 x 1.13.77105
3Chữ Nhật13 x 26 x 1.24.08105
4Chữ Nhật13 x 26 x 1.44.7105
5Chữ Nhật20 x 40 x 1.05.4372
6Chữ Nhật20 x 40 x 1.15.9472
7Chữ Nhật20 x 40 x 1.26.4672
8Chữ Nhật20 x 40 x 1.47.4772
9Chữ Nhật20 x 40 x 1.57.9772
10Chữ Nhật20 x 40 x 1.89.4472
11Chữ Nhật20 x 40 x 2.010.472
12Chữ Nhật20 x 40 x 2.512.7272
13Chữ Nhật20 x 40 x 3.014.9272
14Chữ Nhật25 x 50 x 1.06.8472
15Chữ Nhật25 x 50 x 1.17.572
16Chữ Nhật25 x 50 x 1.28.1572
17Chữ Nhật25 x 50 x 1.49.4572
18Chữ Nhật25 x 50 x 1.510.0972
19Chữ Nhật25 x 50 x 1.811.9872
20Chữ Nhật25 x 50 x 2.013.2372
21Chữ Nhật25 x 50 x 2.516.2572
22Chữ Nhật25 x 50 x 3.019.1672
23Chữ Nhật30 x 60 x 1.08.2550
24Chữ Nhật30 x 60 x 1.19.0550
25Chữ Nhật30 x 60 x 1.29.8550
26Chữ Nhật30 x 60 x 1.411.4350
27Chữ Nhật30 x 60 x 1.512.2150
28Chữ Nhật30 x 60 x 1.814.5350
29Chữ Nhật30 x 60 x 2.016.0550
30Chữ Nhật30 x 60 x 2.519.7850
31Chữ Nhật30 x 60 x 3.023.450
32Chữ Nhật40 x 80 x 1.112.1632
33Chữ Nhật40 x 80 x 1.213.2432
34Chữ Nhật40 x 80 x 1.415.3832
35Chữ Nhật40 x 80 x 1.516.4532
36Chữ Nhật40 x 80 x 1.819.6132
37Chữ Nhật40 x 80 x 2.021.732
38Chữ Nhật40 x 80 x 2.526.8532
39Chữ Nhật40 x 80 x 3.031.8832
40Chữ Nhật50 x 100 x 1.419.3318
41Chữ Nhật50 x 100 x 1.520.6818
42Chữ Nhật50 x 100 x 1.824.6918
43Chữ Nhật50 x 100 x 2.027.3418
44Chữ Nhật50 x 100 x 2.533.8918
45Chữ Nhật50 x 100 x 3.040.3318
46Chữ Nhật50 x 100 x 3.546.6918
47Chữ Nhật60 x 120 x 1.829.7918
48Chữ Nhật60 x 120 x 2.033.0118
49Chữ Nhật60 x 120 x 2.540.9818
50Chữ Nhật60 x 120 x 2.845.718
51Chữ Nhật60 x 120 x 3.048.8318
52Chữ Nhật60 x 120 x 3.251.9418
53Chữ Nhật60 x 120 x 3.556.5818
54Chữ Nhật60 x 120 x 3.861.1718
55Chữ Nhật60 x 120 x 4.064.2118
56Chữ Nhật100 x 150 x 2.557.4618
57Chữ Nhật100 x 150 x 2.864.1718
58Chữ Nhật100 x 150 x 3.273.0418
59Chữ Nhật100 x 150 x 3.579.6618
60Chữ Nhật100 x 150 x 3.886.2318
61Chữ Nhật100 x 150 x 4.090.5818
62Chữ Nhật100 x 150 x 4.5101.418
63Chữ Nhật100 x 200 x 2.569.2418
64Chữ Nhật100 x 200 x 2.877.3618
65Chữ Nhật100 x 200 x 3.082.7518
66Chữ Nhật100 x 200 x 3.288.1218
67Chữ Nhật100 x 200 x 3.596.1418
68Chữ Nhật100 x 200 x 3.8104.1218
69Chữ Nhật100 x 200 x 4.0109.4218
70Chữ Nhật100 x 200 x 4.5122.5918
71Chữ Nhật200 x 300 x 4.0184.7818
72Chữ Nhật200 x 300 x 4.5207.3718
73Chữ Nhật200 x 300 x 5.0229.8518
74Chữ Nhật200 x 300 x 5.5252.2118
75Chữ Nhật200 x 300.0 x 6274.4618
76Chữ Nhật200 x 300.5 x 6296.618
77Chữ Nhật200 x 300 x 7.0318.6218
78Chữ Nhật200 x 300 x 7.5340.5318
79Chữ Nhật200 x 300 x 8.0289.3818

Bảng quy cách thép hộp vuông mạ kẽm

Bảng tra quy cách thép hộp vuông
STTLoại HộpDài (mm) x Rộng (mm) x Độ Dày (mm)Trọng lượng (Kg)Cây/Bó
1Vuông14 x 14 x 1.02.41100
2Vuông14 x 14 x 1.12.63100
3Vuông14 x 14 x 1.22.84100
4Vuông14 x 14 x 1.43.25100
5Vuông16 x 16 x 1.02.79100
6Vuông16 x 16 x 1.13.04100
7Vuông16 x 16 x 1.23.29100
8Vuông16 x 16 x 1.43.78100
9Vuông20 x 20 x 1.03.54100
10Vuông20 x 20 x 1.13.87100
11Vuông20 x 20 x 1.24.2100
12Vuông20 x 20 x 1.44.83100
13Vuông20 x 20 x 1.55.14100
14Vuông20 x 20 x 1.86.05100
15Vuông25 x 25 x 1.04.48100
16Vuông25 x 25 x 1.14.91100
17Vuông25 x 25 x 1.25.33100
18Vuông25 x 25 x 1.46.15100
19Vuông25 x 25 x 1.56.56100
20Vuông25 x 25 x 1.87.75100
21Vuông25 x 25 x 2.08.52100
22Vuông30 x 30 x 1.05.43100
23Vuông30 x 30 x 1.15.94100
24Vuông30 x 30 x 1.26.46100
25Vuông30 x 30 x 1.47.47100
26Vuông30 x 30 x 1.57.97100
27Vuông30 x 30 x 1.89.44100
28Vuông30 x 30 x 2.010.4100
29Vuông30 x 30 x 2.512.72100
30Vuông40 x 40 x 0.85.8849
31Vuông40 x 40 x 1.07.3149
32Vuông40 x 40 x 1.18.0249
33Vuông40 x 40 x 1.28.7249
34Vuông40 x 40 x 1.410.1149
35Vuông40 x 40 x 1.510.849
36Vuông40 x 40 x 1.812.8349
37Vuông40 x 40 x 2.014.1749
38Vuông40 x 40 x 2.517.4349
39Vuông40 x 40 x 3.020.5749
40Vuông50 x 50 x 1.110.0936
41Vuông50 x 50 x 1.210.9836
42Vuông50 x 50 x 1.412.7436
43Vuông50 x 50 x 1.513.6236
44Vuông50 x 50 x 1.816.2236
45Vuông50 x 50 x 2.017.9436
46Vuông50 x 50 x 2.522.1436
47Vuông50 x 50 x 3.026.2336
48Vuông50 x 50 x 3.530.236
49Vuông60 x 60 x 1.112.1625
50Vuông60 x 60 x 1.213.2425
51Vuông60 x 60 x 1.415.3825
52Vuông60 x 60 x 1.516.4525
53Vuông60 x 60 x 1.819.6125
54Vuông60 x 60 x 2.021.725
55Vuông60 x 60 x 2.526.8525
56Vuông60 x 60 x 3.031.8825
57Vuông60 x 60 x 3.536.7925
58Vuông75 x 75 x 1.419.4118
59Vuông75 x 75 x 1.520.6918
60Vuông75 x 75 x 1.824.6918
61Vuông75 x 75 x 2.027.3418
62Vuông75 x 75 x 2.533.8918
63Vuông75 x 75 x 3.040.3318
64Vuông75 x 75 x 3.546.6918
65Vuông90 x 90 x 1.423.318
66Vuông90 x 90 x 1.524.9318
67Vuông90 x 90 x 1.829.7918
68Vuông90 x 90 x 2.033.0118
69Vuông90 x 90 x 2.337.818
70Vuông90 x 90 x 2.540.9818
71Vuông90 x 90 x 3.048.8318
72Vuông90 x 90 x 3.556.5818
73Vuông90 x 90 x 4.064.2118
74Vuông100 x 100 x 1.833.316
75Vuông100 x 100 x 2.036.7816
76Vuông100 x 100 x 2.545.6916
77Vuông100 x 100 x 2.850.9816
78Vuông100 x 100 x 3.054.4916
79Vuông100 x 100 x 3.257.9716
80Vuông100 x 100 x 3.563.1716
81Vuông100 x 100 x 4.071.7416
82Vuông100 x 100 x 5.088.5516
83Vuông150 x 150 x 2.569.249
84Vuông150 x 150 x 2.877.369
85Vuông150 x 150 x 3.082.759
86Vuông150 x 150 x 3.288.129
87Vuông150 x 150 x 3.596.149
88Vuông150 x 150 x 3.8104.129
89Vuông150 x 150 x 4.0109.429
90Vuông150 x 150 x 5.0136.599
91Vuông200 x 200 x 10357.964
92Vuông200 x 200 x 10425.034
93Vuông200 x 200 x 4.0147.14
94Vuông200 x 200 x 5.0182.754
95Vuông200 x 200 x 6.0217.944
96Vuông200 x 200 x 8.0286.974
97Vuông250 x 250 x 4.0184.784
98Vuông250 x 250 x 5.0229.854
99Vuông250 x 250 x 6.0274.464
100Vuông250 x 250 x 8.0362.334
101Vuông250 x 250 x 10448.394

Những lợi ích khi sữ dụng sắt hộp mạ kẽm

Khi sử dụng sắt hộp mạ kẽm, bạn sẽ nhận được những lợi ích rất đáng giá như sau:

  1. Độ bền cao: sắt hộp được biết đến với độ bền vững chắc, chịu được các tác động lớn như va đập và sự biến đổi thời tiết mà vẫn giữ được tính năng kết cấu ban đầu. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì sau này.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm bề mặt giúp sắt hộp kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho cả môi trường khắc nghiệt như các khu vực gần biển hay có độ ẩm cao. Điều này làm tăng tuổi thọ và giảm thiểu sự ảnh hưởng của ăn mòn lên cấu trúc và thiết bị sử dụng thép hộp.
  3. Dễ dàng thi công và lắp đặt: Sắt hộp có tính linh hoạt và dễ dàng trong quá trình thi công và lắp đặt. Với các đặc tính này, việc gia công và vận chuyển trở nên thuận tiện hơn, giảm thiểu thời gian và chi phí thi công.
  4. Tính thẩm mỹ cao: Ngoài các lợi ích kỹ thuật, thép hộp còn có tính thẩm mỹ cao. Với bề mặt sáng bóng và màu trắng bóng, nó phù hợp với nhiều kiểu thiết kế và không gian sử dụng, từ công trình công nghiệp đến các dự án nội thất cao cấp.
  5. Giá cả phải chăng: Thép hộp có giá thành hợp lý và phải chăng so với các vật liệu xây dựng khác. Việc sử dụng thép hộp mạ kẽm giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu và chi phí bảo trì trong dài hạn.
Những lợi ích khi sữ dụng thép hộp mạ kẽm
Những lợi ích khi sữ dụng thép hộp mạ kẽm

Ứng dụng phổ biến của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là một vật liệu đa dụng và phổ biến trong ngành xây dựng, nội thất và công nghiệp nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao của nó.

  • Trên lĩnh vực xây dựng: Sắt hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi để tạo thành các cấu trúc chắc chắn như khung kệ, giàn giáo và cột đèn. Nó còn được ứng dụng trong xây dựng nhà ở, các công trình hạ tầng và nhà xưởng, nơi nó đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các kết cấu vững chắc và bền bỉ.
  • Trong lĩnh vực nội thất: Sắt hộp mạ kẽm không chỉ là vật liệu chức năng mà còn là phần không thể thiếu trong thiết kế và trang trí. Nó được sử dụng để làm khung cửa, hàng rào nội thất và các đồ nội thất như bàn, ghế, giường. Ngoài ra, nó còn được áp dụng để sản xuất các đồ gia dụng và trang trí như đèn trang trí, kệ sách và các sản phẩm nội thất khác.
  • Trong ngành công nghiệp: Hộp mạ kẽm chơi một vai trò quan trọng trong việc làm khung kệ để lưu trữ hàng hóa trong kho, cũng như trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị công nghiệp.

Những cách chọn mua thép hộp, sắt hộp kẽm

Để chọn mua thép hộp, sắt hộp kẽm đúng cách, có ba bước chính bạn nên lưu ý như sau:

Chọn nhà cung cấp uy tín:

  • Tìm hiểu và lựa chọn những nhà cung cấp có uy tín trên thị trường. Nhà cung cấp uy tín thường có nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và được khách hàng đánh giá cao.
  • Kiểm tra các thông tin về công ty như địa chỉ, thông tin liên hệ, những dự án đã từng thực hiện để đánh giá khả năng cung cấp và chất lượng dịch vụ.

Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

  • Xem xét các thông số kỹ thuật của thép hộp mạ kẽm như kích thước, độ dày, hợp kim sử dụng.
  • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các chứng chỉ chất lượng, giấy chứng nhận sản phẩm để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.
  • Nếu có thể, bạn nên xem mẫu sản phẩm trước khi quyết định mua hàng để kiểm tra trực tiếp chất lượng và tính chính xác của sản phẩm.

Lưu ý về giá cả và dịch vụ hậu mãi:

  • So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để có được mức giá hợp lý nhất. Tuy nhiên, giá thấp không phải lúc nào cũng đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • Tìm hiểu về các chế độ bảo hành, chính sách đổi trả và dịch vụ hỗ trợ sau khi mua hàng của nhà cung cấp để đảm bảo bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả khi có vấn đề xảy ra với sản phẩm.
  • Qua việc tuân thủ các bước trên, bạn sẽ có được lựa chọn sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhúng nóng phù hợp nhất với nhu cầu của mình, đồng thời đảm bảo được chất lượng và dịch vụ tốt từ nhà cung cấp.
Những cách chọn mua thép hộp mạ kẽm
Những cách chọn mua thép hộp mạ kẽm

Đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm đầy đủ kích thước tại Đồng Nai

Quý khách đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hộp mạ kẽm chất lượng tại Đồng Nai? Hãy để Sắt Thép Biên Hòa trở thành đối tác đáng tin cậy của quý khách hàng! Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự hào là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp.

  1. Sản phẩm: Sắt Thép Biên Hòa cung cấp thép hộp Hòa Phát từ các nhà máy sản xuất hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, với các giấy tờ như COCQ và giấy kiểm định sản phẩm theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
  2. Dịch vụ: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Sắt Thép Biên Hòa hỗ trợ từ khâu tư vấn kỹ thuật đến cung cấp thông tin về bảng giá mới nhất. Họ cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh và đảm bảo dịch vụ giao hàng tận nơi, nhanh chóng và an toàn.
  3. Đối tượng khách hàng: Sắt Thép Biên Hòa đặc biệt phù hợp cho các dự án xây dựng và công nghiệp, là đối tác lý tưởng trong việc cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng.

Trên đây là những thông tin cơ bản về thép hộp và kích thước quy cách thép hộp mạ kẽm mới nhất. Quý khách hàng có nhu cầu mua hoặc tìm hiểu thêm về sản phẩm sắt hộp, xin vui lòng liên hệ với Sắt Thép Biên Hòa qua hotline 0945 90 6363 hoặc 0946 90 6363 để được cung cấp thông tin chi tiết về các sản phẩm mới nhất và nhận được báo giá tốt nhất hiện nay.

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

Địa chỉ:  số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Email: [email protected].

Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360.

Website: satthepbienhoa.vn

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *